Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ.
. Kỹ Năng
- Thành thạo các thao tác trên.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra.
A.MA TRẬN ĐỀ
Tuần 35 Ngày soạn: 29 / 04/ 2019 Tiết 69 Ngày giảng: 06/05/2019 KIỂM TRA HỌC KỲ II - ĐỀ LÝ THUYẾT I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính. - Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu. 2. Kỹ Năng - Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác. 3. Thái độ - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. A.MA TRẬN ĐỀ Möùc ñoä Noäi dung Bieát Hieåu Vaän duïng TỔNG TN TL TN TL TN TL bài 4. sử dụng các hàm để tính toán Câu tl(a,b) 2đ 1 Câu 2đ Tính toán bài 6. định dạng trang tính Câu 1 0.5đ Câu 2,3 1đ 3 câu 1.5đ Nhận biết tăng thập phân Sử dụng định dạng bài 8. sắp xếp và lọc dữ liệu Câu 4,5 1 đ Câu 1tl(c,d) 3đ 3 câu 4đ Cách lọc Thao tác lọc dữ liệu bài 9. trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Câu 6 0.5 đ Câu 1tl(e) 2đ 2 câu 2.5đ Cách tạo biểu đồ Tạo biểu đồ TỔNG 1 câu 0.5đ 5 câu 2.5đ 1 câu 7 đ 10đ B. Đề I. - TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1. Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút A. B. C. D. Câu 2. Hãy cho biết gộp ô dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 3. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 4: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau: A. Chọn Data/ Filter/ Show all B. Data/ Form C. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter D. Chọn Data/ Filter/ Autofilter Câu 5:Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào? A. Bôi đen cột cần sắp xếp rồi nháy nút C. Nháy nút B. Bôi đen cột cần sắp xếp rồi nháy nút D. Nháy nút Câu 6: Nút lệnh có nghĩa là: A. Vẽ biểu đồ B. Định dạng dữ liệu C. Chèn ảnh D. Vẽ hình AutoShapes II. – PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: Cho bảng điểm sau: a) Tính điểm tổng cộng của học sinh . (1 đ) b) Tính điểm trung bình của học sinh đầu.(1 đ) c) Sắp xếp cột toán tăng, tin giảm (1 đ) d) Viết công lọc ra học sinh có điểm toán nhỏ nhất (2 đ) e)Trình bày các bước tạo biểu đồ của cột C, D. (2đ) C. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 TRẮC NGHIỆM: Đáp án + biểu điểm Câu Đáp án Điểm Trắc nghiệm 1 A 0.5 2 B 0.5 3 C 0.5 4 A 0.5 5 B 0.5 6 A 0.5 Tự luận 1 a) Tính điểm tổng cộng của học sinh đầu tiên. =SUM(C3:F3) 1 b) Tính điểm trung bình của học sinh đầu tiên. = AVERAGE(C3:F3) 1 c) Bôi đen vùng dữ liệu cần xắp xếp kích vào sắp xếp tăng, giảm 1 d) Kích vào phần tiêu đề\ Chọn Data/ Filter/ Autofilter Kích vào tiêu đề môn cần chọn\ chọn điểm thấp nhất 2 e) Trình bày các bước tạo biểu đồ Chọn Cột C, D - Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ. (1đ) - Mở hộp thoại Chart Wizard: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ. (0.5đ) - Nháy liên tục nút Next và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng (Khi nút Next bị mờ đi). 2 Tổng 10đ D - CỦNG CỐ - Đến từng máy nhận xét ư, nhược điểm, sửa sai cho các em. - Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm. E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra lý thuyết cuối năm. V - RÚT KINH NGHIỆM Tuần 35 Ngày soạn: 25 / 04/ 2019 Tiết 70 Ngày giảng: 09/05/2019 I KIỂM TRA HỌC KỲ II – THỰC HÀNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ. . Kỹ Năng - Thành thạo các thao tác trên. 3. Thái độ - Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra. A.MA TRẬN ĐỀ Möùc ñoä Noäi dung Bieát Hieåu Vaän duïng TỔNG TN TL TN TL TN TL bài 4. sử dụng các hàm để tính toán Câu b,d 2đ 2 Câu 2đ Sử dụng tính toán bài 6. định dạng trang tính Câu a 2đ 2 câu 2đ Làm định dạng bài 8. sắp xếp và lọc dữ liệu Câu c,e 3đ 2 câu 3đ Sắp xếp và lọc tt bài 9. trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Câu f 3đ 1 câu 3đ Vẽ biểu đồ theo dữ liệu TỔNG 6 câu 10 đ 10đ B. ĐỀ: Học sinh đánh nội dung bảng sau và hoàn thành các câu sau: BẢNG ĐIỂM LỚP 7A STT Họ và tên Toán Ngữ Văn Tin Học Vật Lí ĐTB 1 Nguyễn Hoà An 8 7 8 7 ? 2 Lê Thái Anh 8 5 7 8 ? 3 Trần Quốc Bình 8 9 9 8 ? 4 Phạm Ngọc Mai 9 9 10 8 ? 5 Bùi Thu Hà 7 6 8 5 ? 6 Chu Thị Hương 8 8 6 8 ? 7 Hà Thanh Thư 8 7 6 8 ? 8 Phạm Hải Yến 10 8 10 9 ? Khởi động chương trình bảng tính Excel và Vietkey rồi nhập đúng nội dung bảng trên. 1 đ Tính các ô trong cột ĐTB bằng điểm trung bình của các môn học. (2 đ) Sắp xếp lại cột vật lý theo thứ tự điểm tăng dần. (1 đ) Dùng hàm Max tìm ra học sinh có ĐTB cao nhất.(1đ) Lọc ra học sinh có ĐTB là cao nhất. (2 đ) Dựa vào bản sau hãy vẽ biểu đồ thể hiện học lực của học sinh khối 7(3 đ) LỰC HỌC TỔNG CỘNG Giỏi 14 Khá 25 Trung bình 62 Yếu 1 Đáp án + Biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm a Khởi động Excel và Vietkey, nhập đúng dữ liệu 1 b Tính các ô trong cột ĐTB G2 = AVERAGE(C2:F2) G3 = AVERAGE(C3:F3) .... 2 c Nháy 1 ô trong cột ĐTB và nháy nút sắp xếp tăng dần 1 d =MAX(G2:G13) 1 e Chọn ô, Data -> Filter -> AutoFilter. Chọn 8.0 2 f Vẽ đúng biểu đồ thích hợp\bôi đen vùng dữ liệu - Nháy nút lệnh Chart Wizard. XHHT Chart Wizard. - Nháy nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish để kết thúc. a) Chọn dạng biểu đồ - Chart Types: Chọn nhóm biểu đồ. - Chart Sub-types: Chọn dạng biểu đồ trong nhóm. - Nháy Next để sang bước 2. b) Xác định miền dữ liệu - Data Range: Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần. - Series in: Chọn dãy dữ liệu cần minh hoạ theo hàng hay cột. - Nháy Next để chuyển sang bước 3. c) Các thông tin giải thích biểu đồ - Chart title: Tiêu đề. - Ctegory (X) axis: Chú giải trục ngang. - Value (Y) axis: Chú giải trục đứng. - Nháy Next để sang bước 4. d. Vị trí đặt biểu đồ - As a new sheet: Trên trang tính mới. - As object in: Trên trang chứa DL. - Nháy Finish để kết thúc. 3 10đ D - CỦNG CỐ - Đến từng máy nhận xét ư, nhược điểm, sửa sai cho các em. - Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm.
File đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_lop_7_tuan_35_nam_hoc_2018_2019.doc