Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 39, Bài 6: Định dạng trang tính - Trường THCS Phước Tiên

Nội dung

Hoạt động 1: Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.

1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ

a) Thay đổi phông chữ

Các bước thực hiện:

- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.

- Nháy mũi tên ở ô Font.

- Chọn phông chữ thích hợp.

b) Thay đổi cỡ chữ

Các bước thực hiện:

- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.

- Nháy mũi tên ở ô Font Size.

- Chọn cỡ chữ thích hợp.

c) Thay đổi kiểu chữ

Các bước thực hiện:

- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.

- Nháy vào nút Bold (chữ in đậm), Italic (chữ in nghiêng), Underline (chữ gạch chân).

* Có thể sử dụng đồng thời nhiều nút này để có các kiểu chữ kết hợp như vừa đậm vừa nghiêng, .

d) Chọn màu chữ

Các bước thực hiện:

- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.

- Nháy mũi tên ở ô Font Color.

- Chọn màu thích hợp.

 

docx4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 39, Bài 6: Định dạng trang tính - Trường THCS Phước Tiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:	20	Ngày soạn:.............
Tiết:	39	Ngày giảng:...........
BÀI 6
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ.
- Biết thực hiện căn lề ô tính.
- Biết tăng, giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. 
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện thao tác định dạng trang tính với kiến thức đã học ở Microsoft Word vận dụng vào bảng tính Excel. 
- Học sinh dễ liên tưởng về ý nghĩa các nút lệnh định dạng của Excel hoàn toàn giống với các nút lệnh tương ứng trong Word.
3. Thái độ:
- Học sinh cần nhận biết được tầm quan trọng của tin học.
- Có ý thức học tập, rèn luyện tinh thần cần cù, ham thích tìm hiểu và tư duy khoa học.
II. Những năng lực có thể phát triển ở học sinh: 
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề.
III. Phương pháp và KTDH có thể sử dụng:
Đàm thoại, vấn đáp, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, rèn tư duy, phân tích.
IV. Phương tiện dạy học:
SGK, máy tính, máy chiếu.
V. Tổ chức các hoạt động học của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5’)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Không thực hiện do vừa thi kết thúc học kì.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới
Yêu cầu Hs quan sát hình 2 hình dưới đây và cho biết sự khác nhau giữa hai trang tính?
Vậy để trình bày cũng như định dạng lại trang tính ở hình a theo đúng yêu cầu của hình b thì hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu nội dung mới trong bài học “Định dạng trang tính”. 
2. Hoạt động hình thành kiến thức (30’)
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
18’
Hoạt động 1: Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học ở lớp 6.
- Kể ra các nút định dạng trên thanh công cụ Word?
- Em có thể định dạng văn bản hoặc số trong các ô tính với phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ khác nhau.
- Cho HS xem hình 53 Sgk, hướng dẫn các bước thay đổi phông chữ .
- Cho HS quan sát hình 54 SGK.
- Nêu các bước để thay đổi cỡ chữ?
- Nhận xét 
- Cho HS quan sát hình 55 SGK.
- Để định dạng các kiểu chữ đậm, nghiêng hoặc gạch chân, em sử dụng nút lệnh gì?
- Khi muốn chọn kiểu chữ đậm, em thực hiện những thao tác nào? 
- Để chọn màu cho phông chữ, em sử dụng công cụ gì?
- Cho HS quan sát hình 56 SGK.
- Nêu các bước để chọn màu chữ?
- Nhận xét
- Trả lời
- Trả lời
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi chép
- Quan sát
- Trả lời
- Lắng nghe, ghi chép.
- Quan sát
- Trả lời
- Trả lời
- Lắng nghe, ghi chép
- Trả lời
- Quan sát
- Trả lời
- Lắng nghe, ghi chép.
Chọn cỡ chữ
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn kiểu chữ ghạch chân
Chọn kiểu chữ in nghiêng
Chọn phông chữ
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
a) Thay đổi phông chữ
Các bước thực hiện:
- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font.
- Chọn phông chữ thích hợp.
b) Thay đổi cỡ chữ
Các bước thực hiện:
- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font Size.
- Chọn cỡ chữ thích hợp.
c) Thay đổi kiểu chữ
Các bước thực hiện:
- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy vào nút Bold (chữ in đậm), Italic (chữ in nghiêng), Underline (chữ gạch chân).
* Có thể sử dụng đồng thời nhiều nút này để có các kiểu chữ kết hợp như vừa đậm vừa nghiêng,.
d) Chọn màu chữ
Các bước thực hiện:
- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font Color.
- Chọn màu thích hợp.
12’
Hoạt động 2: Căn lề trong ô tính.
- Ở chương trình soạn thảo văn bản Word, các em đã học mấy kiểu căn lề?
- Giới thiệu các nút lệnh căn lề.
- Cho HS quan sát hình 58 SGK.
- Nêu các bước căn lề trong ô tính?
- Nhận xét
- Cho HS quan sát hình 59 SGK. 
- Cho HS quan sát hình 60 SGK – Kết quả khi thực hiện thao tác căn dữ liệu giữ các ô tính.
- Trả lời
- Lắng nghe, ghi chép
- Quan sát
- Trả lời
- Lắng nghe, ghi chép.
- Quan sát
- Quan sát
2. Căn lề trong ô tính
Ngầm định văn bản được căn thẳng lề trái, các số được căn thẳng lề phải.
Các bước thực hiện:
- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. 
- Nháy vào nút Center, hoặc Left, hoặc Right.
* Sử dụng nút lệnh khác để căn chỉnh chính xác hơn:
- Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữa
- Nháy vào nút Merger and Center 
3. Hoạt động luyện tập (5’)
- Nhắc lại các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
- Nhắc lại các bước thực hiện căn lề cũng như các kiểu căn lề trong ô tính.
- Khởi động Excel và mở bảng tính Ban_hang đã lưu trong bài 5. Thực hiện các thao tác cần thiết để có kết quả tương tự như hình dưới đây.
+ Định dạng văn bản trong các ô tính với phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
+ Căn lề dữ liệu văn bản và dữ liệu số trong các ô tính.
4. Hoạt động vận dụng và mở rộng (5’)
- Hs lập bảng điểm cá nhân theo mẫu và định dạng theo yêu cầu:
	+ Tiêu đề: cỡ chữ 16, màu chữ đỏ, kiểu chữ đậm, căn giữa bảng tính.
	+ Tiêu đề cột: cỡ chữ 14, màu chữ xanh, kiểu chữ đậm, căn giữa ô tính.
	+ Nội dung: cỡ chữ 13, màu chữ đen, căn giữa ô tính.
- Học nội dung bài, xem trước phần còn lại của bài.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_39_bai_6_dinh_dang_trang_tinh_tru.docx