Giáo án Tin học lớp 6 tiết 55: Kiểm tra 1 tiết

Phần I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

 1. Phần mềm Microsoft Word dùng để:

a. Soạn thảo văn bản. b. Luyện tập chuột.

c. Học gõ 10 ngón. d. Quan sát Trái Đất và các vì sao.

2. Trong soaïn thaûo Word, phím Backspace duøng xoùa kyù töï ngay:

 a. Ngay sau con troû b. Ngay trước con troû

 c. Caâu a,b ñuùng d. Caâu a,b sai.

3. Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:

a. Save b. New

c. Open d. Copy

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học lớp 6 tiết 55: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 01 TIẾT
Ngày soạn: ././2015
Tiết theo PPCT: 55
Tuần:28
1. Mục tiêu:
1.1/ Kiến thức: 
- Biết một số chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản.
- Biết một số khái niệm định dạng văn bản như: lề, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, dãn dòng, tiêu đề đầu trang, cuối trang.
- Biết gõ văn bản và văn bản tiếng Việt.
- Biết cách định dạng trang văn bản như căn lề, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ.
- Biết cách sao chép, cắt dán đoạn văn bản
- Biết cách ghi văn bản thành tệp
- Biết cách mở tệp cũ. 
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài tập dạng trắc nghiệm, trình bày câu trả.
1.3/ Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong làm bài.
2. Chuẩn bị:
2.1/ Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra (Photo).
2.2/ Chuẩn bị của HS: Ôn lại các kiến thức đã học từ chương 4.
3. Ma trận đề:	
Tên Chủ đề (nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 13
Làm quen với soạn thảo văn bản.
3
(0.25đ)
Số câu:3
0.75đ=7.5 %
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:3
Số điểm:0.75
Bài 14
Soạn thảo văn bản đơn giản.
1
(0.25đ)
Số câu:1
0.25đ=2.5%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:0.25
Bài 15
Chỉnh sửa văn bản
3
(0.25đ)
2
(4.5đ)
Số câu:5
3.75đ=52.5% 
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:3
Số điểm:0.75
Số câu:2
Số điểm:4.5
Bài 16
Định dạng văn bản
2
(0.25đ)
Số câu:2
0.5 đ=5% 
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:0. 5
Bài 17
Định dạng đoạn văn bản
3
(0.25đ)
1
(2.5đ)
Số câu:4
2.75 đ=32.5% 
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:3
Số điểm:0.75
Số câu:1
Số điểm:2.5
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 12
Số điểm: 7
70%
Số câu: 3
Số điểm: 3
30 %
Số câu: 15
Số điểm: 10
4. Đề kiểm tra :
Phần I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
 1. Phần mềm Microsoft Word dùng để:
a. Soạn thảo văn bản.	b. Luyện tập chuột.
c. Học gõ 10 ngón.	d. Quan sát Trái Đất và các vì sao.
2. Trong soaïn thaûo Word, phím Backspace duøng xoùa kyù töï ngay:
 	a. Ngay sau con troû 	b. Ngay trước con troû 
 	c. Caâu a,b ñuùng	 	d. Caâu a,b sai.
3. Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
a. Save 	b. New 
c. Open 	d. Copy 
4. Để căn chỉnh văn bản vào chính giữa ta sử dụng nút lệnh:
a. 	b. 	
 c.	d. 
5. Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ in đậm?
a. Nút lệnh .	b. Nút lệnh 
c. Nút lệnh 	d. Nút lệnh 
6. Để sao chép phần văn bản đã được chọn em sử dụng nút lệnh: 
a. Save 	b. New 
c. Open 	d. Copy 
7. Để xóa phần văn bản, em sử dụng phím:
	a. Delete	b. Backspace
	c. Cả a,b đều đúng	d. Cả a, b đều sai
8. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
a. Nhấn phím Enter	b. Gõ dấu chấm câu
c. Nhấn phím End	 	d. Nhấn phím Home
9. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là
	a. phông chữ	b. kiểu chữ 	
	c. cỡ chữ 	d. cả a, b, c
10. Muốn đặt lề phải của trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
a/Top	b/Bottom	c/Left	d/Right
11. Thanh này là thanh gì trong Word?
	a. Thanh bảng chọn	b. Thanh định dạng.
	c. Thanh cuốn dọc.	d. Thanh tiêu đề.
12. Để dãn dòng trong đoạn văn, em sử dụng nút lệnh nào sau đây:
a. .	b. .	c. .	d. .
Phần II. Tự luận (7đ) : 
1. Trình bày thao tác chọn, sao chép, di chuyển phần văn bản? (2.5đ)
2. Nêu sự giống nhau và khác nhau của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản. (2 điểm)
3. Định dạng đoạn văn là gì? (2.5 điểm)
-Hết-
III. Đáp án, biểu điểm :
I. Phần trắc nghiệm (3đ) : Mỗi câu đúng 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
a
b
c
b
b
d
c
a
b
d
b
b
II. Phần tự luận ( 7đ ):
Câu
Nội dung
Điểm
1
* Để chọn phần văn bản ta thực hiện (0.5đ)
+ Nháy chuột tại vị trí bắt đầu
+ Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần chọn.
* Để sao chép một phần văn bản đã có vào vị trí khác em thực hiện (1đ)
- Chọn phần văn bản muốn sao chép
- Nhaùy chuoät vaøo nuùt leänh sao cheùp Copy
- Ñöa con troû soaïn thaûo tôùi vò trí caàn di chuyeån ñeán.
- Nhaùy chuoät vaøo nuùt leänh daùn Paste
* Choïn ñoaïn vaên baûn caàn di chuyeån: (1đ)
- Chọn phần văn bản muốn di chuyển
- Nhaùy chuoät vaøo nuùt leänh sao cheùp Cut
- Ñöa con troû soaïn thaûo tôùi vò trí caàn di chuyeån ñeán.
- Nhaùy chuoät vaøo nuùt leänh daùn Paste
2.5đ
2
Sự giống nhau: phím Delete và phím Backspace đều dùng để xóa kí tự. ( 1 điểm)
Khác nhau: phím Delete dùng để xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo còn phím Backspace dùng để xóa kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo. (1 điểm)
2đ
3
	Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất của đoạn văn 
	+ Kiểu căn lề;
	+ Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang;
	+ Khoảng cách lề cuẩ dòng đầu tiên;
	+ Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới;
	+ Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
2.5đ
6. Nhận xét : 
...........7. Tỉ lệ trên trung bình : .
8. Dặn dò : 
———»@@&??«———

File đính kèm:

  • docTiet 55.doc