GIáo án Tin học 8 tuần 28 tiết 56: Kiểm tra 1 tiết
II. Phần tự luận ( 7đ ):
Câu 1(2 điểm): Viết cú pháp và nêu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước.
Câu 2(2 điểm): Viết cú pháp và nêu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
Câu 3(1.5 điểm): Cho đoạn chương trình
p:=1;
For i:=1 to 6 do p:=p*i + 2;
Hãy điền giá trị thích hợp vào bảng bên.
KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: ././2015 Tiết theo PPCT: 56 Tuần: 28 1. Mục tiêu: 1.1/ Kiến thức: 1.2/ Kĩ năng: - Biết cú pháp, hoạt động của câu lệnh lặp For do. - Biết cú pháp, hoạt động của câu lệnh lặp While do. - Đọc và hiểu được đoạn chương trình có sử dụng câu lệnh lặp For do; While do. 1.3/ Thái độ:Nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra. 2. Chuẩn bị: 2.1/ Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra (photo) 2.2/ Chuẩn bị của HS: Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu học kì II. 3. Ma trận: Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Câu lệnh lặp 5 (0.25đ) 1 (2đ) 1 (1.5đ) Số câu:7 4.75đ=47.5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:5 Số điểm:1.25 Số câu:1 Số điểm:2 Số câu:1 Số điểm:1.5 1 (1.5đ) Chủ đề 2 Lặp với số lần chưa biết trước 5 (0.25đ) 1 (2đ) Số câu:1 Số điểm:1.5 Số câu:7 4.75đ=47.5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:5 Số điểm:1.25 Số câu:1 Số điểm:2 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 12 Số điểm: 7 70% Số câu: 1 Số điểm: 1.5 15% Số câu: 1 Số điểm: 1.5 15 % Số câu: 14 Số điểm: 10 4. Đề kiểm tra: I. Phần trắc nghiệm (3đ) : Đánh dấu “x” vào ô trống thích hợp cho các câu sau: Câu Nội dung Đúng Sai 1 For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); 2 a:=4; While a<5 do a:=a+1; 3 For a:=5 to 15.5 do a:=a+1; 4 x:=5; While x=5 do x:=x+2; 5 For i:=10 to 5 do i:=i+5; 6 a:=0; b:=2; While a<5 do b:=b+1; a:=a+b; 7 For i:=1 to 5 do x=x+1; 8 b:=4; While b<8 do b:=b-3; 9 x:=1; While x:=1 do write(‘x’); 10 For a:=1 to 15 do x:=x+2; 11 x:=0; y:=2; While x<5 do x:=x+y; y:=y+1; 12 While 2=2 do write(‘A’); Vòng lặp Giá trị của p 1 2 3 4 5 6 II. Phần tự luận ( 7đ ): Câu 1(2 điểm): Viết cú pháp và nêu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước. Câu 2(2 điểm): Viết cú pháp và nêu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Câu 3(1.5 điểm): Cho đoạn chương trình p:=1; For i:=1 to 6 do p:=p*i + 2; Vòng lặp n S Hãy điền giá trị thích hợp vào bảng bên. Câu 4(1.5 điểm): Sau khi thực hiện xong đoạn chương trình dưới đây, chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Giá trị của biến n, S bằng bao nhiêu? Điền giá trị của từng vòng lặp vào bảng bên. S:=0; n:=0; While S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n; end; D. Đáp án: I. Phần trắc nghiệm (3đ) : (mỗi câu đúng 0.25đ) 1-đ; 2-đ; 3-s; 4-đ; 5-s; 6-s; 7-s; 8-s; 9-s; 10-đ; 11-s; 12-s. II. Phần tự luận ( 7đ ): Câu Đáp án Điểm 1 - Cú pháp: For := to do ; - Hoạt động: Đầu tiên biến đếm nhận giá trị đầu thực hiện câu lệnh sau từ khóa do, sau mỗi vòng lặp biến đếm tự động tăng thêm 1 đơn vị, khi biến đếm bằng giá trị cuối câu lệnh kết for ... do kết thúc. (1đ). 1đ 1đ 2 - Cú pháp: While do ; - Hoạt động: + Bước 1: Kiểm tra điều kiện. + Bước: Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1. 1đ 1đ 3 Điền đúng giá trị từng vòng lặp 0.25đ 4 * Điền đúng giá trị từng vòng lặp * Sau khi thực hiện xong đoạn chương trình trên, chương trình thực hiện 5 vòng lặp và n=5; S=15. 0.25đ 0.25đ E. Nhận xét: - Ưu điểm: ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ - Khuyết điểm: ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ - Tỷ lệ trên trung bình: ____________________ F. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị trước bài 9 “Làm việc với dãy số”
File đính kèm:
- Tiet 56.doc