Giáo án Tin học 8 - Tiết 42: Học vẽ hình với phần mềm Geogebra - Trần Văn Hải
+ GV: Yêu cầu một số HS trả lời nội dung câu hỏi.
+ GV: Phần mềm GeoGebra chia đối tượng hình học thành mấy loại?
* Các đối tượng trên màn hình.
+ GV: Để hiển thị danh sách các đối tượng hình học ta thực hiện?
* Thay đổi thuộc tính của đối tượng.
+ GV: Ẩn đối tượng.
+ GV: Nhận xét hướng dẫn HS thao tác thực hiện trên phần mềm.
+ GV: Ẩn/hiện tên (nhãn) của đối tượng.
+ GV: Nhận xét hướng dẫn HS.
+ GV: Thay đổi tên của đối tượng.
+ GV: Nhận xét hướng dẫn HS thao tác thực hiện trên phần mềm.
Ngày soạn: 16/01/2016 Ngày day: 18/01/2016 Tuần 21 Tiết: 42 HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng. - Thông qua phần mềm HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các đối tượng hình học và thiết lập quan hệ toán học giữa các đối tượng này. 2. Kĩ năng: Thực hiện được các thao tác vẽ hình đơn giản, thay đổi được các thuộc tính của các đối tượng trong hình. 3. Thái độ: HS có ý thức trong việc ứng dụng phần mềm trong việc học tập của mình. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A1: 8A2: 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Câu 1: Thực hiện khởi động và trình bày các công cụ vẽ hình? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (24’) Tìm hiểu đối tượng hình học. * Khái niệm đối tượng hình học. + GV: Yêu cầu HS trình bày khái niệm đối tượng hình học. * Đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc. + GV: Điểm thuộc đường thẳng. Cho một đường thẳng. Xác định một điểm “thuộc” đường thẳng này? + GV: Quan hệ ở đây là gì? Đối tượng điểm và đường thẳng có quan hệ như thế nào? + GV: Đường thẳng đi qua hai điểm. Cho hai điểm. Vẽ đường thẳng “đi qua” hai điểm này. + GV: Quan hệ ở đây là gì? Đường thẳng có quan hệ như thế nào với hai điểm cho trước? + GV: Giao của hai đối tượng hình học. Cho một hình tròn và một đường thẳng. Dùng công cụ xác định “giao nhau” của đường thẳng và đường tròn nếu có? + GV: Quan hệ ở đây là gì? + GV: Yêu cầu một số HS trả lời nội dung câu hỏi. + GV: Phần mềm GeoGebra chia đối tượng hình học thành mấy loại? * Các đối tượng trên màn hình. + GV: Để hiển thị danh sách các đối tượng hình học ta thực hiện? * Thay đổi thuộc tính của đối tượng. + GV: Ẩn đối tượng. + GV: Nhận xét hướng dẫn HS thao tác thực hiện trên phần mềm. + GV: Ẩn/hiện tên (nhãn) của đối tượng. + GV: Nhận xét hướng dẫn HS. + GV: Thay đổi tên của đối tượng. + GV: Nhận xét hướng dẫn HS thao tác thực hiện trên phần mềm. + GV: Chú các thao tác thực hiện của HS còn yếu. + GV: Đặt/hủy vết chuyển động của đối tượng. + GV: Nhận xét hướng dẫn HS thao tác thực hiện trên phần mềm. + GV: Xóa đối tượng. + GV: Nhận xét hướng dẫn HS thao tác thực hiện trên phần mềm. + GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện các thao tác đã được hướng dẫn trên. + HS: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia, hình tròn, cung tròn. + HS: Đọc và tìm hiểu các thông tin trong SGK. + HS: Sử dụng công cụ liên quan đến đường thẳng và điểm, thực hiện trên phần mềm vẽ hình. + HS: Trong tường hợp này. Đối tượng điểm có quan hệ “thuộc” đối tượng đường thẳng. + HS: Sử dụng công cụ liên quan đến điểm và đường thẳng, thực hiện trên phần mềm vẽ hình. + HS: Trong trường hợp này đường thẳng có quan hệ phụ thuộc vào hai điểm cho trước. + HS: Sử dụng công cụ liên quan đến hình tròn, đường thẳng, và công cụ xác định giao điểm thực hiện trên phần mềm vẽ hình. + HS: Một đối tượng không phụ thuộc vào bất kì đối tượng nào khác được gọi là đối tượng tự do. + HS: Có thể chia thành hai loại là tự do hay phụ thuộc. + HS: Dùng lệnh Hiển thị à Hiển thị danh sách đối tượng. + HS: Nghiên cứu SGK trả lời: + HS: Ta thực hiện: 1. Nháy nút phải chuột; 2. Hủy chọn Hiển thị đối tượng. + HS: Ta thực hiện: 1. Nháy nút phải chuột; 2. Hủy chọn Hiển thị tên. + HS: Ta thực hiện: 1. Nháy nút phải chuột; 2. Chọn lệnh Đổi tên. 3. Nháy Áp dụng để thay đổi, Hủy bỏ nếu không muốn đổi tên. + HS: Ta thực hiện: 1. Nháy nút phải chuột; 2. Chọn Mở dấu vết khi di chuyển. + HS: Ta thực hiện: 1. Dùng công cụ chọn đối tượng rồi nhần phím Delete. 2. Nhấn nút phải chuột à Xóa. 3. Dùng công cụ “gôm” và nháy chuột lên đối tượng muốn xóa. 3. Đối tượng hình học: a. Khái niệm đối tượng hình học. b. Đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc. c. Danh sách các đối tượng trên màn hình. - Dùng lệnh Hiển thị à Hiển thị danh sách đối tượng. d. Thay đổi thuộc tính của đối tượng. - Ẩn đối tượng: 1. Nháy nút phải chuột lên đối tượng; 2. Hủy chọn Hiển thị đối tượng trong bảng chọn. - Ẩn/hiện tên (nhãn) của đối tượng: 1. Nháy nút phải chuột lên đối tượng trên màn hình; 2. Hủy chọn Hiển thị tên trong bảng chọn. - Thay đổi tên của đối tượng: 1. Nháy nút phải chuột lên đối tượng trên màn hình; 2. Chọn lệnh Đổi tên trong bảng chọn. 3. Nháy Áp dụng để thay đổi, Hủy bỏ nếu không muốn đổi tên. - Đặt/hủy vết chuyển động của đối tượng: 1. Nháy nút phải chuột lên đối tượng; 2. Chọn Mở dấu vết khi di chuyển. + Để xóa các vết được vẽ, nhấn tổ hợp phím Ctrl+F. - Xóa đối tượng: 1. Dùng công cụ chọn đối tượng rồi nhần phím Delete. 2. Nhấn nút phải chuột lên đối tượng và thực hiện lệnh Xóa. 3. Dùng công cụ “gôm” trên thanh công cụ và nháy chuột lên đối tượng muốn xóa. Hoạt động 2: (15’) Bài tập hình học. + GV: Yêu cầu HS áp dụng các nội dung đã được tìm hiểu thực hiện làm các bài tập 1-10 SGK/108-109. + GV: Hướng dẫn gợi mở cho HS thực hiện làm bài tập. + GV: Lần lượt cho từng em lên bảng thực hiện các bài tập. + GV: Cho các bạn khác quan sát nhận xét thao tác thực hiện. + GV: Củng cố các thao tác còn yếu cho HS. + HS: Áp dụng các nội dung đã được thực hiện làm các bài tập theo yêu cầu. + HS: Chú ý các nội dung hướng dẫn của GV và thực hiện. + HS: Lên bảng thực hiện các bài tập theo yêu cầu. + HS: Nhận xét các thao tác của bạn, bổ sung nếu cần thiết. + HS: Chú ý rèn luyện các thao tác còn yếu. 4. Bài tập hình học. - Bài tập SGK. 4. Củng cố: - Củng cố trong nội dung bài học. 5. Dặn dò: (1’) - Ôn lại các nội dung đã học chuẩn bị nội dung thực hành. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tuan_21_tiet_42.doc