Giáo án Tin học 8 - Tiết 30, Bài tập - Năm học 2015-2016 - Lâm Thị Kiều Liên

1. Câu lệnh lặp xác định For.do

* Cú pháp:

For := to do ;

* Hoạt động của vòng lặp:

- B1: Biến đếm nhận giá trị đầu

- B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.

- B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 8 - Tiết 30, Bài tập - Năm học 2015-2016 - Lâm Thị Kiều Liên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 15
Tiết PPCT: 30 
Ngày dạy: 07 " 13/12/2015
Lớp: 8A1, 8A2
Baøi taäp
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố kiến thức vòng lặp với số lần lặp biết trước For..to..do
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng vòng lặp For...todo, Ifthen,
3. Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
II. Chuẩn bị 
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phấn, thước kẻ.
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở viết. Đọc nội dung bài mới.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Nêu cú pháp và ý nghĩa của câu lệnh For..to..do.
3. Bài mới	
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
HĐ 1: Ôn tập câu lệnh lặp xác định For..do (4’)
- GV: Nêu cú pháp của vòng lặp xác định?
- HS: 2 – 3 nhắc lại kiến thức
- GV: Nêu hoạt động của vòng lặp?
- HS: 2 – 3 nhắc lại kiến thức
- GV: Chốt lại nội dung trọng tâm.
HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập (29’)
- GV: Chia nhóm và đưa nội dung bài tập
Câu 1: Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không, vì sao?
a) for i:=1 to 10 ; do x:=x+1;
b) for i:=0.5 to 10 do x:=x+1;
c) for i=1 to 10 do writeln('A');
d) for i:=-10 to -1 do x:=x+1;
e) for i:=1 to 10 do for j:=1 to 10 do x:=x+1;
f) for i:= 5 to 1 do x:=x+1;
Câu 2. Hãy mô tả thuật toán để tính tổng sau đây:
A = .
Câu 3: Đối với đoạn chương trình sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của i, j, và k là bao nhiêu?
a) Đoạn 1
j:=2; k:=3;
for i:=1 to 5 do j:=J+1;
k:=k+j;
writeln (j, ‘ ‘, k, ‘ ’, i);
b) Đoạn 2
j:=2; k:=3;
for i:=1 to 5 do 
begin
j:=J+1;
k:=k+j;
end;
writeln (j, ‘ ‘, k, ‘ ’, i);
- HS: Chia làm 3 nhóm – ghi nội dung
- GV: Gợi ý cách làm bài tập
- HS: Lắng nghe – ghi nhớ
- GV: Gọi từng nhóm lên làm
- HS: Đại diện nhóm lên trình bày
- GV: Sửa bài tập và cho điểm
- HS: Quan sát – ghi chép
1. Câu lệnh lặp xác định For...do
* Cú pháp: 
For := to do ;
* Hoạt động của vòng lặp:
- B1: Biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
- B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
2. Bài tập
Câu 1.
a) Sai, vì có dấu ; trước từ do
b) Sai vì giá trị đầu là số thập phân
c) Sai vì thiếu dấu : tại biến i
d) Đúng.
e) Đúng
f) Sai, vì giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu
Câu 2: 
A = 
* Thuật toán tính tổng: 
Bước 1. Gán A ¬ 0, i ¬ 1. 
Bước 2. A ¬ .
Bước 3. i ¬ i + 1. 
Bước 4. Nếu i £ n, quay lại bước 2. 
Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán.
Câu 3:
a) Kết quả đoạn CT 1
I = 6
J = 7
K = 10
b) Kết quả đoạn CT 2
I = 6
J = 7
K = 28
4. Củng cố: (3’)
- Ta có thể lồng các câu lệnh lặp vào nhau. Khi đó các biến đếm trong câu lệnh phải đặt tên khác nhau. 
- Vd: for i:=1 to 10 do for j:=1 to 10 do x:=x+1;
5. Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Về học lại kiến thức ngày hôm nay.
- Về xem lại các nội dung sau để chuẩn bị tiết sau ôn tập thi học kì.
+ Bài 2: xem nội dung 3, 4. Bài 3: xem nội dung 1, 2, 3, 4
+ Bài 4: xem nội dung 2, 4. Bài 5: xem nội dung 1, 2, 3 
+ Bài 6: xem nội dung 4, 5. Bài 7: xem nội dung 3, 4
IV. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • doct 30.doc