Giáo án Tin học 7 - Tuần 7 - Tiết 21: Bài thực hành 4: bảng điểm của lớp em

HS: Thực hiện thao tác tương tự bài 1 khởi động theo yêu cầu của GV đưa ra.

+ HS: Ô D15 nhập công thức:

=Average(D3:D14).

+ HS: Thực hiện theo các bước hướng dẫn của GV.

+ HS: Ô E15 nhập công thức:

=Average(E3:E14)

+ HS: Thực hiện theo các bước hướng dẫn của GV.

+ HS: Thực hiện File Save.

+ HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác trên.

+ HS: Một số HS lên bảng thực hiện các thao tác đã được hướng dẫn trên.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1620 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 - Tuần 7 - Tiết 21: Bài thực hành 4: bảng điểm của lớp em, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/10/2014
Ngày dạy: 29/10/2014
Tuần: 11
Tiết: 21
BÀI THỰC HÀNH 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Thực hiện được việc nhập hàm vào ô tính.
2. Kĩ năng: 
- Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán đơn giản.
	- Rèn luyện việc nhập công thức.
3. Thái độ: Thái độ học tập tích cực, chủ động trong học tập, tinh thần tự giác. 
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. Ổn định lớp: (1’)
7A2:/
7A3:/
7A4:/
2. Kiểm tra bài cũ: 
	Lồng ghép trong nội dung bài học.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2/35. (21’)
+ GV: Yêu cầu HS mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong BT4 của BTH2.
+ GV: Yêu cầu HS tính chiều cao trung bình của các bạn trong lớp. 
+ GV: Hướng dẫn HS cách thành lập hàm để tính.
+ GV: Yêu cầu HS tính cân nặng trung bình của các bạn trong lớp. 
+ GV: Hướng dẫn HS cách thành lập hàm để tính.
+ GV: Lưu trang tính sau khi đã thực hiện các tính toán.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện các thao tác đã được hướng dẫn.
+ GV: Yêu cầu các bạn khác quan sát theo dõi và nhận xét bài làm 
+ GV: Lấy một bài thực hiện còn thiếu sót trình chiếu và yêu cầu các bạn khác nhận xét bổ sung.
+ GV: Nhận xét và sửa các lỗi sai mà HS thường gặp.
+ GV: Yêu cầu một số HS khác lên thao tác lại các nội dung đã được GV chỉnh sửa.
+ GV: Trình chiếu một bài hoàn chỉnh của HS và nhận xét.
+ GV: Chốt nội dung thực hành.
+ HS: Thực hiện thao tác tương tự bài 1 khởi động theo yêu cầu của GV đưa ra.
+ HS: Ô D15 nhập công thức:
=Average(D3:D14).
+ HS: Thực hiện theo các bước hướng dẫn của GV.
+ HS: Ô E15 nhập công thức:
=Average(E3:E14)
+ HS: Thực hiện theo các bước hướng dẫn của GV.
+ HS: Thực hiện File® Save.
+ HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác trên.
+ HS: Một số HS lên bảng thực hiện các thao tác đã được hướng dẫn trên.
+ HS: Các bạn khác theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
+ HS: Quan sát nhận xét và góp ý bổ sung sai sót của các bạn.
+ HS: Chú ý lắng nghe và sửa chữa những sai sót thường gặp.
+ HS: Một số HS lên bảng thao tác lại các nội dung đã chỉnh sửa.
+ HS: Quan sát và học tập bài làm tốt của các bạn.
+ HS: Chú ý lắng nghe.
2. Bài tập 2:
- Start ® All Program ® Microsoft Excel ® File ® Open ® chọn bảng tính có tên So theo doi the luc ® Open.
- Thực hiện yêu cầu của bài tập.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 3/35. (21’)
+ GV: Chia nhóm học tập.
+ GV: Yêu cầu HS mở bài tập 1 đã làm tiết trước.
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại cú pháp và cách sử dụng các hàm AVERAGE, MAX, MIN.
+ GV: Đưa ra yêu cầu:
a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong bài tập 1 và so sánh với cách tính bằng công thức.
+ GV: Hướng dẫn cho HS yếu các thao tác thực hiện.
+ GV: Yêu cầu HS so sánh với kết quả đã tính trong bài tập 1.
b) Sử dụng hàm AVERAGE để tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng Điểm trung bình.
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em thực hiện.
+ GV: Gợi ý giúp các em nhận xét đánh giá so sánh với bài cũ.
c) Hãy sử dụng hàm MAX, MIN để xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.
+ GV: Thao tác mẫu cho HS quan sát thực hiện.
+ GV: Quan sát hướng dẫn cho HS thực hiện.
+ GV: Củng cố các thao tác mà HS thực hiện chưa tốt.
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu.
+ HS: Thực hiện mở bài tập 1 đã lưu ở tiết trước.
+ HS: Nhắc lại cú pháp, ý nghĩa của các hàm và cách sử dụng hàm ở bài cũ.
+ HS: Các nhóm học tập thực hiện theo yêu cầu.
+ HS: Sử dụng hàm tính trung bình AVERAGE để tính.
=AVERAGE (C3,D3,E3)
Tương tự cho các HS khác.
+ HS: Thực hiện theo các thao tác của GV.
+ HS: Kết quả của 2 phép tính là giống nhau.
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu.
- Ô C16 nhập công thức:
=AVERAGE(C3:C15)
- Ô D16 nhập công thức:
=AVERAGE(D3:D15)
- Ô E16 nhập công thức:
=AVERAGE(E3:E15)
+ HS: Thực hiện
- Ô F17 nhập công thức:
=MAX(F3:F15)
-Ô F18 nhập công thức:
=MIN(F3:F15)
+ HS: Thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Rèn luyện lại các kỹ năng còn yếu trong khi thực hành.
3. Bài tập 3:
- Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN.
- Thực hiện yêu cầu của bài toán.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nôi dung tiết học.
5. Dặn dò: (2’)
- Xem trước nội dung của bài tập tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 26/10/2014
Ngày dạy: 29/10/2014
Tuần: 11
Tiết: 22
BÀI THỰC HÀNH 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Thực hiện được việc nhập hàm vào ô tính.
2. Kĩ năng: 
- Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán đơn giản.
	- Rèn luyện việc nhập công thức.
3. Thái độ: Thái độ học tập tích cực, chủ động trong học tập, tinh thần tự giác. 
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. Ổn định lớp: (1’)
7A2:/
7A3:/
7A4:/
2. Kiểm tra bài cũ: 
	Lồng ghép trong nội dung bài học.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4/35. (42’)
+ GV: Yêu cầu HS nhập trang tính như hình 31 SGK.
+ GV: Đưa ra yêu cầu của bài toán và phân tích cho HS hiểu nội dung.
+ GV: Sử dụng hàm nào để tính tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm.
+ GV: Để tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất ta sử dụng hàm nào. 
+ GV: Yêu cầu HS thành lập công thức để tính tổng giá trị sản xuất của vùng đó theo từng năm.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện sử dụng hàm Sum tính năm 2001.
+ GV: Yêu cầu HS tính tiếp các năm còn lại có trong bảng tính.
+ GV: Gọi một số em lên bảng thực hiện tính toán theo yêu cầu.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên.
+ GV: Quan sát hướng dẫn và sửa sai cho các em.
+ GV: Lấy một còn thiếu sót yêu cầu các bạn khác nhận xét bổ sung.
+ GV: Nhận xét và sửa các lỗi sai mà HS thường gặp.
+ GV: Yêu cầu một số HS khác lên thao tác lại các nội dung đã được GV chỉnh sửa.
+ GV: Trình chiếu một bài hoàn chỉnh của HS và nhận xét.
+ GV: Chỉnh sửa cho các em các thao tác sai và thiếu sót.
+ GV: Yêu cầu HS thành lập công thức để tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất.
+ GV: Hướng dẫn HS sử dụng hàm Average để thực hiện tính trung bình giá trị sản xuất ngành Nông nghiệp trong 6 năm.
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện với 2 ngành còn lại.
+ GV: Gọi một số em lên bảng thực hiện tính toán theo yêu cầu.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên.
+ GV: Quan sát hướng dẫn và sửa sai cho các em.
+ GV: Lấy một còn thiếu sót yêu cầu các bạn khác nhận xét bổ sung.
+ GV: Nhận xét và sửa các lỗi sai mà HS thường gặp.
+ GV: Yêu cầu một số HS khác lên thao tác lại các nội dung đã được GV chỉnh sửa.
+ GV: Trình chiếu một bài hoàn chỉnh của HS và nhận xét.
+ GV: Chỉnh sửa cho các em các thao tác sai và thiếu sót.
+ GV: Yêu cầu HS sau khi thực hiện xong lưu bài với tên Gia tri san xuat.
+ HS: Nhập trang tính theo yêu cầu của GV.
+ HS: Đọc và tìm hiểu thông tin trong SGK, chú ý lắng nghe.
+ HS: Sử dụng hàm Sum để tính tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm.
+ HS: Để tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất ta sử dụng hàm Average.
+ HS: Tỉnh tổng giá trị sản xuất:
Tổng của năm ... = Nông nghiệp + Công nghiệp + Dịch vụ.
+ HS: Tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm, nhập công thức: =SUM(B4:D4)
+ HS: Tương tự nhập công thức cho các ô E5 đến E9.
+ HS: Lên bảng thực hiện lần lượt các thao tác tính.
+ HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác trên.
+ HS: Thao tác dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Quan sát nhận xét và góp ý bổ sung sai sót của các bạn.
+ HS: Chú ý lắng nghe và sửa chữa những sai sót thường gặp.
+ HS: Một số HS lên bảng thao tác lại các nội dung đã chỉnh sửa.
+ HS: Quan sát và học tập bài làm tốt của các bạn.
+ HS: Chú ý quan sát và nhận biết các thao tác thực hiện.
+ HS: Tính: 
Trung bình nông nghiệp 6 năm = (2001 + 2002 + ... + 2006)/6.
Tương tự cho các ngành khác. 
+ HS: Giá trị sản xuất trung bình ngành Nông nghiệp trong 6 năm, thực hiện theo công thức =AVERAGE(B4:B9) thực hiện trong ô B10.
+ HS: Tương tự nhập công thức trên vào các ô C10, D10.
+ HS: Lên bảng thực hiện lần lượt các thao tác tính.
+ HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác trên.
+ HS: Thao tác dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Quan sát nhận xét và góp ý bổ sung sai sót của các bạn.
+ HS: Chú ý lắng nghe và sửa chữa những sai sót thường gặp.
+ HS: Một số HS lên bảng thao tác lại các nội dung đã chỉnh sửa.
+ HS: Quan sát và học tập bài làm tốt của các bạn.
+ HS: Chú ý quan sát và nhận biết các thao tác thực hiện.
+ HS: Thực hiện lưu bảng tính với tên Gia tri san xuat.
4. Bài tập 4:
- Sử dụng hàm SUM
- Sử dụng hàm AVERAGE
- Thực hiện yêu cầu của bài toán.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung tiết học.
5. Dặn dò: (2’)
- Xem trước nội dung của bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTIN HOC 7 TUAN 11.doc