Giáo án Tin học 7 tiết 70: Bài kiểm tra học kì II

* Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\Tên học sinh_lớp. Ví dụ: D:\K’Hùng_lop7a1

Câu 1: (4.0 điểm) Nhập dữ liệu như bảng trên. Lập công thức tính vào các ô có dấu chấm hỏi.

Câu 2: (2.5 điểm) Định dạng bảng tính trên như sau:

- Kẻ đường biên cho bảng dữ liệu trên.

 - Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, dữ liệu căn giữa ô.

- Tiêu đề có kiểu chữ in đậm, chữ màu đỏ, cỡ chữ 15, căn giữa bảng điểm.

- Tô màu nền và định dạng màu chữ cho bảng tính.

- Cột Điểm trung bình làm tròn đến hai chữ số thập phân.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 tiết 70: Bài kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 35
Tiết: 70
Ngày soạn: 10/04/2015
Ngày dạy: 24/04/2015
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì II. 
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (100%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
1. Cho bảng dữ liệu sau:
BẢNG ĐIỂM LỚP EM
Stt
Họ và tên
Toán
Vật lí 
Ngữ văn
Tin học
Điểm trung bình
1
Cơ Liêng Ha Ba
8
7
8
8
?
2
Long Đinh Ha Sơn
8
8
8
8
?
3
Kon Sơ K Siêm
8
8
7
8
?
4
Liêng Hót Ha Bang
9
10
10
10
?
5
Bon Dơng Ha Hùng
8
6
8
8
?
6
Đơng Gu Ha Xiêm
6
6
7
7
?
7
Lơ Mu Ha Thiêm
7
7
6
8
?
8
Ntôn K’ Hiền
5
6
4
4
?
2. Thực hiện yêu cầu sau:
* Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\Tên học sinh_lớp. Ví dụ: D:\K’Hùng_lop7a1
Câu 1: (4.0 điểm) Nhập dữ liệu như bảng trên. Lập công thức tính vào các ô có dấu chấm hỏi.
Câu 2: (2.5 điểm) Định dạng bảng tính trên như sau: 
- Kẻ đường biên cho bảng dữ liệu trên. 
	- Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, dữ liệu căn giữa ô.
- Tiêu đề có kiểu chữ in đậm, chữ màu đỏ, cỡ chữ 15, căn giữa bảng điểm.
- Tô màu nền và định dạng màu chữ cho bảng tính.
- Cột Điểm trung bình làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Câu 3: (2.5 điểm) Tạo biểu đồ hình cột, so sánh điểm Toán và Vật lí trong bảng dữ liệu. 
* Bao gồm:
- Vùng dữ liệu gồm các cột: Họ và tên, Vật lí và Toán.
- Tiêu đề: Bảng so sánh kết quả.
- Chú giải cho trục đứng: Điểm.
- Chú giải cho trục ngang: Họ và tên học sinh.
Câu 4: (1.0 điểm) Lưu bài kiểm tra với đường dẫn D:\Tên học sinh_lớp\Kiemtra.xls
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): 
Phần/câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Phần tự luận:
Câu 1:
- Nhập dữ liệu như bảng trên.	
- Tính được cột “Điểm trung bình” 	
2.0 điểm
2.0 điểm
Câu 2:
- Kẻ đường biên cho bảng dữ liệu trên.	
- Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, dữ liệu căn giữa 	
- Tiêu đề có kiểu chữ in đậm, chữ màu đỏ, cỡ chữ 15, căn giữa bảng điểm.	
- Tô màu nền và định dạng màu chữ cho bảng tính.	
- Cột Điểm trung bình làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 3:
Tạo biểu đồ hình cột, so sánh điểm Toán và Vật lí của các bạn trong bảng dữ liệu. 
* Bao gồm:
- Vùng dữ liệu gồm các cột: Họ và tên, Vật lí và Toán.	
- Tiêu đề: Bảng so sánh kết quả.	
- Chú giải cho trục đứng: Điểm.	
- Chú giải cho trục ngang: Họ và tên học sinh.	
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 4:
Thực hiện lưu bài đúng theo hướng dẫn.	
1.0 điểm
Thống kê chất lượng:
Lớp
Tổng số học sinh
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
Điểm >=5
Điểm từ 8 - 10
Điểm dưới 5
Điểm từ 0 - 3
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
7A1
7A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:
3. Đáp án và thang điểm:
Câu 1: 
- Nhập dữ liệu như bảng trên.	(2.0 điểm)
- Tính được cột “Điểm trung bình” 	(2.5 điểm)
Câu 2: Định dạng bảng tính trên như sau: 
- Kẻ đường biên cho bảng dữ liệu trên.	(0.5 điểm)
	- Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, dữ liệu căn giữa ô.	(0.5 điểm)
	- Tiêu đề có kiểu chữ in đậm, chữ màu đỏ, cỡ chữ 15, căn giữa bảng điểm.	(0.5 điểm)
	- Tô màu nền và định dạng màu chữ cho bảng tính.	(0.5 điểm)
- Cột Điểm trung bình làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.	(0.5 điểm)
Câu 3: Tạo biểu đồ hình cột, so sánh điểm Toán và Vật lí của các bạn trong bảng dữ liệu. 
* Bao gồm:
- Vùng dữ liệu gồm các cột: Họ và tên, Vật lí và Toán.	(0.5 điểm)
- Tiêu đề: Bảng so sánh kết quả.	(0.5 điểm)
- Chú giải cho trục đứng: Điểm.	(0.5 điểm)
- Chú giải cho trục ngang: Họ và tên học sinh.	(0.5 điểm)
Câu 4: Thực hiện lưu bài đúng theo hướng dẫn.	(1.0 điểm)
4. Kết quả bài kiểm tra.
 Loại
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
7A1
7A2
7A3
Nhận xét:	
Biện pháp:	

File đính kèm:

  • doctuan_33__tiet_70__tin_7__2014__2015_20150727_110949.doc