Giáo án Tin học 7 - Tiết 49 đến 60
. Trắc Nghiệm (3điểm) (Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng)
Câu 1/ Để chèn thêm hàng trong trang tính, ta chọn hàng sau đó nháy vào lệnh?
a/ Insert\ Chart. b/ Insert\ Worksheet.
c/ Insert\ Columns. d/ Insert\ Rows.
Câu 2/ Xem trước trang in, sử dụng lệnh nào sau đây?
a/ File chọn Print preview. b/ File chọn Page Setup.
c/ View chọn page break preview. d/ File chọn print.
Câu 3/ Để mở một trang tính đã lưu ta thực hiện?
a/ Chọn file, Save gõ lại tên khác.
b/ Chọn file, Save As gõ lại tên khác.
c/ Chọn file, Open.
d/ Chọn file, Exit gõ lại tên khác.
Câu 4/ Khi tô viền cho các ô tính, phải sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a/ Borders b/ Fill Color . c/ Font Color d/ Đáp án khác.
Câu 5/ Phần mềm nào giúp học tốt môn toán học?
a/ Earth Explorer. b/ Mario.
c/ Toolkit Math d/ Câu a và c.
Câu 6/ Lọc dữ liệu cho trang tính, thực hiện lệnh nào sau đây?
a/ Data -> Sort. b/ Edit -> Delete.
c/ File -> print. d/ Data -> Filter -> AutoFilter.
Câu 7/ Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ in đậm?
A. Nút lệnh . B. Nút lệnh
C. Nút lệnh D. Nút lệnh
Câu 8/ Nút lệnh nào sau đây dùng để tô màu nền cho các ô tính?
a. Fill Color b. Font Color
c. Center d. Merge and Center
Câu 9/ Muốn vẽ đồ thị y = 3*x - 2 trong Toolkit Math em phải gõ câu lệnh nào:
a. Lệnh Simplify b. Lệnh Solve
c. Lệnh Make d. Lệnh Plot
Câu 10: Khi muốn thay đổi màu chữ, câu nào sau đây là đúng :
a. Nháy vào nút Font b. Nháy vào nút Font Colors
c. Nháy vào nút Fill Colors d. Nháy vào nút Font Size
Câu 11/ Để giảm số chữ số sau dấu chấm thập phân ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a. Decrease Decimal b. Increase Decimal
c. Fill Color d. Font Color
Câu 12/Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a. Decrease Decimal b. Increase Decimal
c. Sort Ascending d. Sort Descending
chọn page break preview. d/ File chọn print. Câu 3/ Để mở một trang tính đã lưu ta thực hiện? a/ Chọn file, Save gõ lại tên khác. b/ Chọn file, Save As gõ lại tên khác. c/ Chọn file, Open. d/ Chọn file, Exit gõ lại tên khác. Câu 4/ Khi tô viền cho các ô tính, phải sử dụng nút lệnh nào sau đây? a/ Borders b/ Fill Color . c/ Font Color d/ Đáp án khác. Câu 5/ Phần mềm nào giúp học tốt môn toán học? a/ Earth Explorer. b/ Mario. c/ Toolkit Math d/ Câu a và c. Câu 6/ Lọc dữ liệu cho trang tính, thực hiện lệnh nào sau đây? a/ Data -> Sort. b/ Edit -> Delete. c/ File -> print. d/ Data -> Filter -> AutoFilter. Câu 7/ Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ in đậm? A. Nút lệnh . B. Nút lệnh C. Nút lệnh D. Nút lệnh Câu 8/ Nút lệnh nào sau đây dùng để tô màu nền cho các ô tính? a. Fill Color b. Font Color c. Center d. Merge and Center Câu 9/ Muốn vẽ đồ thị y = 3*x - 2 trong Toolkit Math em phải gõ câu lệnh nào: a. Lệnh Simplify b. Lệnh Solve c. Lệnh Make d. Lệnh Plot Câu 10: Khi muốn thay đổi màu chữ, câu nào sau đây là đúng : a. Nháy vào nút Font b. Nháy vào nút Font Colors c. Nháy vào nút Fill Colors d. Nháy vào nút Font Size Câu 11/ Để giảm số chữ số sau dấu chấm thập phân ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? a. Decrease Decimal b. Increase Decimal c. Fill Color d. Font Color Câu 12/Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? a. Decrease Decimal b. Increase Decimal c. Sort Ascending d. Sort Descending II Tự Luận (7đ) Câu 1(1 điểm): Tại sao phải xem trang tính trước khi in? Câu 2(3 điểm): Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước lọc dữ liệu? Câu 3(3 điểm): Viết lệnh dùng để: a) Tính giá trị các biểu thức: 2.(-15): 4 b) Giải phương trình : 3x + 3 = 0 c) Vẽ đồ thị các hàm số: y = 2x – 1 ĐÁP ÁN Hướng dẫn chấm I.Trắc nghiệm 1d 2a 3c 4a 5c 6d 7b 8a 9d 10b 11a 12c II.Tự luận Câu 1(1 điểm): Tại sao phải xem trang tính trước khi in? Đáp án: Để kt nd trên trang tính có trình bày hợp lí không, khắc phục khuyết điểm, làm bảng tính dễ đọc, hấp dẫn khi in ra Câu 2(3 điểm): Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước lọc dữ liệu? Đáp án: Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. (1đ) Bước 1 : Chuẩn bị : - Nháy chuột chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. - Chọn Data àFilter àAutoFilter Bước 2 : Lọc : - Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột. - Chọn các giá trị cần lọc. - Chọn Data àFilter àShow All để hiển thị hết toàn bộ danh sách mà vẫn làm việc với AutoFilter. - Để thoát khỏi chế độ lọc ta chọn Dataà Filter ànháy chuột xóa đánh dấu AutoFilter trên bảng chọn Filter. Câu 3(3 điểm): Viết lệnh dùng để: a) Tính giá trị các biểu thức: 2.(-15): 4 b) Giải phương trình : 3x + 3 = 0 c) Vẽ đồ thị các hàm số: y = 2x – 1 Đáp án: a. Simplify 2*(-15)/4 (1 điểm) b. Solve 3*x + 3 =0 x (1 điểm) c. Plot y=2*x - 1 (1 điểm) 4. Củng cố: thu bài làm. 5. Dặn dò: về nhà đọc trước bài tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM Lớp Sĩ số Giỏi Khá Tb Yếu Kém Trên 5 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL Tuần: 28 Tiết:54 Ngày soạn: .. Ngày dạy: DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ Nội dung Loại Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Lý thuyết HS nắm bắt được các chức năng của biểu đồ. Biết sử dụng các kiểu biều đồ . Biết cách tạo biểu đồ trong chương trình bảng tính. Hiểu được tác dụng của việc sử dụng biểu đồ. Nắm được ưu điểm của biểu đồ. Biết các thao tác tạo biểu đồ, thay đổi dạng biểu đồ Biết áp dụng vào bài tập khi sử dụng biểu đồ. Thực hành Biết các thao tác tạo biểu đồ Áp dụng vào việc xử lý dữ liệu trong bảng tính. Nội dung câu hỏi Loại Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Vì sao cần minh hoạ số liệu bằng biểu đồ? Lý thuyết HS nắm được ưu điểm của viếc sử dụng biểu đồ. 2) Hãy kể một số dạng biểu đồ mà em biết? 3) Cách sử dụng biểu đồ cho phù hợp với dữ liệu? Lý thuyết Học sinh nắm được một số dạng biểu đồ cơ bản sử dụng trong chương trình bảng tính. Biết cách sử dụng biểu đồ cho phù hợp Sử dụng thành thạo các loại biểu đồ. 4) Các bước cơ bản để tạo biểu đồ trong chương trình bảng tính? HS nắm được các thao tác tạo biểu đồ. Nắm rõ các bước tạo biểu đồ để minh hoạ dữ liệu số. Tiết 54: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ Mục Tiêu: Kiến thức: Hs biết biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ. Hs biết một số dạng biểu đồ thường dùng. Kĩ năng: Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. Thái độ: Hăng hái phát biểu xây dựng bài II. Chuẩn bị của GV và HS: Giáo viên : Giáo án, phòng nghe nhìn. Học sinh : học bài, xem bài mới. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ, kết hợp bài mới Vào bài: Chương trình bảng tính ngoài việc giúp ta trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện tính toán, còn có chức năng vẽ biểu đồ, vậy vẽ biểu đồ như thế nào à bài mới. 3.Bài mới HĐGV - HĐHS Nội Dung Hoạt động 1: Minh họa số liệu bằng biểu đồ. Gv đưa hình 96 SGK lên màn hình Hs quan sát hình 96. Gv hãy nhận xét về sự tăng (giảm) số Hs giỏi hàng năm? Hs phát biểu. Gv đưa hình 97/SGK lên màn hình Hs quan sát hình 97 Gv cho hs nhận xét về sự gia tăng số học sinh giỏi hàng năm Hs phát biểu. Gv ta thấy biểu đồ là cách minh họa trực quan các số liệu của bảng tính giúp ta dễ so sánh các số liệu hơn, nhất là dự đoán xu thế tăng giảm của số liệu. Gv biểu đồ có những dạng nào? Hoạt động 2: Một số dạng biểu đồ. Gv hãy kể một số dạng biểu đồ mà em biết? Hs biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ cột, biểu đồ hình quạt, Gv khi nào ta nên sử dụng biểu đồ cột? Hs khi so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. Gv khi nào ta sử dụng biểu đồ đường gấp khúc? Hs dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. Gv khi nào ta sử dụng biểu đồ hình tròn? Hs mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. Gv làm thế nào để tạo biểu đồ từ dữ liệu trên trang tính àtạo biểu đồ. Hoạt động 3: Tạo biểu đồ. Gv cho hs đọc thông tin SGK Gv hướng dẫn Hs các bước để tạo 1 biểu đồ. - Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ. - Nháy nút Chart Wizard àxuất hiện hộp thoại Chart Wizard đầu tiên. - Nháy liện tiếp các nút Next trên các hộp thoại và nháy Finish khi nút Next bị mờ đi. Khi đó ta sẽ được một biểu đồ tuy nhiên để tạo biểu đồ theo ý mính ta cần thêm một số thông tin à Chọn dạng biểu đồ. Gv đưa hình 102 lên màn hình. Hs quan sát hình 102. G hướng dẫn cách chọn dạng biểu đồ. - Chọn nhóm biểu đồ ở ô có dòng chữ Chart type - Chọn dạng biểu đồ trong nhóm ở ô có dòng chữ Chart sub-type - Nháy nút Next để sang bước 2 Gv hộp thoại tiếp theo sẽ cho ta thấy khối dữ liệu được chon để tạo biểu đồ. Gv đưa hình 105 lên màn hình Hs quan sát hình Gv hướng dẫn Hs các thao tác trên hộp thoại. - Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần vào ô có dòng chữ Data range - Chọn dãy dữ liệu cần minh họa theo hàng hay cột tại ô có dòng chữ Series in. - Nháy nút Next để sang hộp thoại tiếp theo. 1. Minh họa số liệu bằng biểu đồ : - Biểu đồ là cách minh họa trực quan các số liệu có trong bảng tính, giúp em dễ so sánh và dự đoán xu thế tăng giảm của các số liệu. 2. Một số dạng biểu đồ : * Biểu đồ cột : Thích hợp so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. * Biểu đồ đường gấp khúc : So Sánh và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. * Biểu đồ hình tròn : Thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. 3. Tạo biểu đồ : - Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ. - Nháy nút Chart Wizard àxuất hiện hộp thoại Chart Wizard đầu tiên. - Nháy liện tiếp các nút Next trên các hộp thoại và nháy Finish khi nút Next bị mờ đi. a) Chọn dạng biểu đồ : - Chọn nhóm biểu đồ ở ô có dòng chữ Chart type - Chọn dạng biểu đồ trong nhóm ở ô có dòng chữ Chart sub-type - Nháy nút Next để sang bước 2. b) Xác định miền dữ liệu : - Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần vào ô có dòng chữ Data range - Chọn dãy dữ liệu cần minh họa theo hàng hay cột tại ô có dòng chữ Series in. - Nháy nút Next để sang hộp thoại tiếp theo. 4. Củng cố. Nêu các bước để tạo một biểu đồ đầu tiên. 5. Dặn dò: - Học bài, xem trước phần tiếp theo. IV. Rút kinh nghiệm: Tuần: 29 Tiết:55 Ngày soạn: .. Ngày dạy: Bài Thực Hành 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA IMục Tiêu: Kiến thức:Hs biết biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ. Hs biết một số dạng biểu đồ thường dùng. Kĩ năng: Hs thực hành tạo biểu đồ trên máy. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị của GV và HS: Giáo viên : Giáo án, phòng máy. Học sinh : học bài, xem nội dung thực hành. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ, kết hợp tiết thực hành. Vào bài: tiết trước ta đã tìm hiểu về cách tạo một biểu đồ để minh họa cho bảng tính, để nắm vững cách tạo biểu đồ tiết học hôm nay chúng ta sẽ thực hành. Bài mới HĐGV – HĐHS Nội Dung Hoạt động 1: Nhắc lại công thức và hàm. Gv hãy nhắc lại công dụng và cú pháp của các hàm đã học trong chương trình bảng tính. Hs phát biểu công dụng và cú pháp của các hàm SUM: tính tổng, hàm AVERAGE: tính trung bình cộng, hàm MAX: xác định giá trị lớn nhất, hàm MIN: xác định giá trị nhỏ nhất. Gv đưa bài tập 1: lập trang tính và tạo biểu đồ. Hs đọc đề bài. Gv yêu cầu Hs khởi động chương trình bảng tính. Hs khởi động chương trình bảng tính. Gv nhập dữ liệu vào trang tính như hình 113. Hs thực hành lập trang tính và nhập dữ liệu. Gv yêu cầu hs sử dụng hàm để tính cột tổng cộng. Hs thực hành. Hoạt động 2: Thực hành tạo biểu đồ cột. Gv cho Hs tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của khối A4:D9 Hs nhắc lại các bước tạo biểu đồ cột. Chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần vẽ biểu đồ. Nháy chọn nút Chart Wizard trên thanh công cụ. Nháy liên tiếp các nút Next và nháy nút Finish. Hs thực hành tạo biểu đồ cột. Gv hãy thực hiện các thao tác cần thiết để có trang tính như hình 114. Hs thực hành trên máy. Gv hãy tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của khối A4:C9 Hs thực hành tạo biểu đồ. 1. Nhắc lại công thức và hàm: Hàm SUM: tính tổng, hàm AVERAGE: tính trung bình cộng, hàm MAX: xác định giá trị lớn nhất, hàm MIN: xác định giá trị nhỏ nhất. 2. Bài tập 1: Lập trang tính và tạo biểu đồ: a. Khởi dộng chương trình Excel và tạo trang tính như hình 113. b.Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu khối 4:D9 c. thực hiện các thao tác cần thiết để có trang tính như hình 114. d. Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu khới A4:C9. 4. Củng cố. Gv cho Hs thoát máy. Hs thoát máy, kiểm tra máy. 5.Dặn dò: - Học bài, xem trước phần tiếp theo. IV. Rút kinh nghiệm: Tuần: 29 Tiết:56 Ngày soạn: .. Ngày dạy: DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ(TT) Nội dung Loại Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Lý thuyết HS nắm bắt được các chức năng của biểu đồ. Biết sử dụng các kiểu biều đồ . Biết cách tạo biểu đồ trong chương trình bảng tính. Hiểu được tác dụng của việc sử dụng biểu đồ. Nắm được ưu điểm của biểu đồ. Biết các thao tác tạo biểu đồ, thay đổi dạng biểu đồ Biết áp dụng vào bài tập khi sử dụng biểu đồ. Thực hành Biết các thao tác tạo biểu đồ Áp dụng vào việc xử lý dữ liệu trong bảng tính. Nội dung câu hỏi Loại Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Các thông tin có trên biểu đồ? Lý thuyết HS nắm được các thông tin có trên biểu đồ 2) làm thể nào để đặt được tên cho biểu đồ? 3)Để làm hiện hay ẩn các đường lưới em làm như thể nào Lý thuyết Học sinh nắm được cách đặt tên biều đồ Hs nắm được cách làm hiện hay ẩn đường lưới. Biết cách đặt tên biểu đồ Biết thao tác làm hiện hay ẩn đường lưới. 4) làm thể nào để ản hay hiện chú thích trong biểu đồ 5) Để chỉnh sửa biểu đồ ta làm như thể nào? 6)Để thay đổi dạng biểu đồ em làm như thể nào? HS nắm được cách ản hay hiện chú thích. HS nắm được thao tác chỉnh sửa biểu đồ Nắm rõ được thao tác ẩn hiện chú thích trong biểu đồ. HS nắm rõ được thao tác thay đổi dạng biểu đồ cho phù hợp với dữ liệu số Tiết 56: §9 TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt) I. Mục Tiêu: Kiến thức: Hs biết biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ. Hs biết một số dạng biểu đồ thường dùng. Kĩ năng: Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. Thái độ: Hăng hái phát biểu xây dựng bài II. Chuẩn bị của GV và HS: Giáo viên : Giáo án, phòng máy. Học sinh : học bài, xem nội dung thực hành. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi : 1. Nêu các bước chủ yếu để tạo một biểu đồ trên Excel? 2. Nêu một số dạng biểu đồ và công dụng của từng dạng biểu đồ đó? Đáp án : 1. - Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ. - Nháy nút Chart Wizard àxuất hiện hộp thoại Chart Wizard đầu tiên. - Nháy liện tiếp các nút Next trên các hộp thoại và nháy Finish khi nút Next bị mờ đi. (5 điểm) 2. * Biểu đồ cột : Thích hợp so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. * Biểu đồ đường gấp khúc : So Sánh và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. * Biểu đồ hình tròn : Thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. (4 điểm) (Ghi chép bài đầy đủ 1 điểm) Vào bài: tiết trước ta đã tìm hiểu về cách tạo một biểu đồ để minh họa cho bảng tính, tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu cách thay đổi dạng biểu đồ. 3.Bài mới HĐGV - HĐHS Nội Dung Hoạt động 1: Các thông tin giải thích biểu đồ. Gv trên biểu đồ có nhiều thông tin cần chú thích, hộp thoại sau đây giúp ta cho thông tin chú thích biểu đồ. Gv đưa hộp thoại lên màn hình Hs quan sát hộp thoại. Gv cho Hs đọc thông tin SGK và cho biết các thông tin cần thiết để giải thích biểu đồ. Hs Cho tên biểu đồ ở ô có dòng chữ Chart title. Cho chú giải trục ngang ở ô có dòng chữ category (x) axis Cho chú giải trục đứng ở ô có dòng chữ value (y) axis. Gv sau khi cho thông tin chú giải cần thiết ta nháy nút Next để sang hộp thoại cuối cùng. Gv hướng dẫn Hs các thao tác với các trang còn lại trên hộp thoại và mục đích sử dụng. Trang Axes: hiển thị hay ẩn các trục. Trang Gridlines: hiển thị hay ẩn các đường lưới. Trang Legend: hiển thị hay ẩn chú thích. Hoạt động 2: Vị trí đặt biểu đồ. Gv ta có thể đặt biểu đồ ngang trên trang tính có dữ liệu hoặc trên trang biểu đồ riêng biệt, hộp thoại sau đây sẽ cho phép ta chọn vị trí đặt biểu đồ. Gv mở hộp thoại cho Hs quan sát. Hs quan sát hộp thoại và tìm hiểu các thao tác trên hộp thoại. Hs nháy chọn As new sheet để đặt biểu đồ trên trang tính mới. Hoạt động 3: Chỉnh sửa biểu đồ. a. Thay đổi vị trí của biểu đồ. Gv tương tự như các hộp thoại khác để di chuyển vị trí biểu đồ ta nháy chuột vào biểu đồ và kéo thả đến vị trí mới. Gv thực hành trên máy cho Hs quan sát. b. Thay đổi hình dạng biểu đồ. Gv khi tạo một biểu đồ nếu thấy chưa dạng biểu đồ chưa thích hợp ta có thể thay đổi dạng biểu đồ mà không cần xóa biểu đồ đó, hộp thoại sau: Hs đọc thông tin SGK và cho biết các thao tác thay đổi dạng biểu đồ. Nháy chọn biểu đồ. Nháy vào mũi tên trên thanh công cụ để mở bảng chọn. Chọn kiểu biểu đồ thích hợp. Gv cho Hs dọc các thông tin vè xóa và sao chép biểu đồ sang văn bản Word. Hs xóa biểu đồ ta nháy chọn biểu đồ và nhấn Delete. Để sao chép vào văn bản Word ta nháy chọn biểu đồ, chọn lệnh Copy à mở văn bản Word và chọn lệnh Paste. c. Các thông tin giải thích : Trên hộp thoại chọn trang Titles. - Cho tên biểu đồ ở ô có dòng chữ Chart title. - Cho chú giải trục ngang ở ô có dòng chữ category (x) axis - Cho chú giải trục đứng ở ô có dòng chữ value (y) axis. Nháy nút Next để sang hộp thoại cuối cùng. * Chú ý : - Trang Axes: hiển thị hay ẩn các trục. - Trang Gridlines: hiển thị hay ẩn các đường lưới. - Trang Legend: hiển thị hay ẩn chú thích. d. Vị trí đặt biểu đồ : Chọn As new sheet để tạo biểu đồ trên trang tính mới. - Nháy nút Finish để kết thúc tạo biểu đồ. 4. Chỉnh sửa biểu đồ : a. Thay đổi vị trí của biểu đồ : - Để di chuyển vị trí biểu đồ ta nháy chuột vào biểu đồ và kéo thả đến vị trí mới. b. Thay đổi dạng biểu đồ: - Nháy chọn biểu đồ à xuất hiện thanh công cụ Chart. - Nháy vào mũi tên để mở bảng chọn. - Chọn kiểu biểu đồ thích hợp. c. Xóa biểu đồ: - Nháy chọn biểu đồ và nhấn Delete. d. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word : - Nháy chọn biểu đồ. - Chọn Copy. - Mở văn bản Word và chọn Paste. 4. Củng cố. Nêu các thao tác di chuyển, sao chép, xóa biểu đồ. 5.Dặn dò: - Học bài, tiết sau thực hành. IV.Rút kinh nghiệm: .. Tuần: 30 Tiết:57 Ngày soạn: .. Ngày dạy: Bài Thực Hành 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA (tt) I. Mục Tiêu: Kiến thức: Hs biết biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ. Hs biết một số dạng biểu đồ thường dùng. Kĩ năng: Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. Hs thực hành tạo biểu đồ trên máy. Thái độ: Hăng hái phát biểu xây dựng bài II. Chuẩn bị của GV và HS: Giáo viên : Giáo án, phòng máy. Học sinh : học bài, xem nội dung thực hành. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Đề bài : Câu 1: Nêu các bước tạo biểu đồ? Câu 2: Thực hành tạo biểu đồ cột từ dữ liệu bài tập 1. Đáp án : Câu 1: Nêu đúng các bước tạo biểu đồ (4đ). Câu 2 : Thực hành vẽ biểu đồ cột đúng (6đ). Vào bài: tiết trước ta đã tìm hiểu về cách tạo một biểu đồ để minh họa cho bảng tính, để nắm vững cách tạo biểu đồ tiết học hôm nay chúng ta sẽ thực hành. 3.Bài mới HĐGV – HĐHS Nội Dung Hoạt động 1: Tạo và thay đổi dạng biểu đồ. Gv yêu cầu Hs mở bài tập 1 Hs mở bài tập 1 đã lưu ở bài thực hành trước. Gv đưa nội dung bài tập 2 lên bảng Hs thực hành theo yêu cầu của bài tập 2 Gv yêu cầu Hs sao chép bảng tính sang sheet 3 và sheet 4 rồi thực hiện các câu c) d) , e) của bài tập 2. Hs thực hành trên máy. Gv kiểm tra hướng dẫn Hs thực hành. Gv cho Hs lưu bảng tính với tên Hoc sinh gioi khoi 7. Hoạt động 2: Xử lí dữ liệu và tạo biểu đồ. Gv yêu cầu Hs mở bảng tính Bang diem lop em lưu trong bài thực hành 7. Hs mở bảng tính Bang diem lop em. Gv đưa nội dung bài tập 3 lên bảng. Hs đọc yêu cầu bài tập 3. Gv hãy cho biết công dụng và cú pháp của hàm tính trung bình cộng. Hs phát biểu. Gv cho Hs thực hành. Hs thực hành bài tập 3. Gv hướng dẫn Hs thực hành. Bài tập 2 : Tạo và thay đổi dạng biểu đồ: a) Tạo biểu đồ đường gấp khúc trên cơ sở khối A4:C9. b) Nháy chọn lại biểu đồ đã tạo ở câu d) đổi thành dạng biểu đồ đường gấp khúc. c) Đổi d
File đính kèm:
- chu_de_tin_7.docx