Giáo án Tin học 7 - Học kì 1 - Võ Thị Bích Ngọc

I- MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Sau tiết này HS:

- Biết được cách sử dụng địa chỉ ô trong công thức.

2. Kỹ năng

- Làm quen với môn học.

- Sử dụng thành thạo địa chỉ ô trong công thức.

 3. Thái độ

- Giáo dục HS yêu thích môn học.

- Tích cực tham gia xây dựng bài.

- Rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức học tập tốt.

II- PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

 1. Phương pháp

- Thuyết trình, vấn đáp, trực quan.

 2. Phương tiện

- GV: Giáo án, SGK, SGV, sách bài tập.

- HS: SGK, vở, đồ dùng học tập.

III- NỘI DUNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp + kiểm tra sĩ số (1p)

2. Kiểm tra bài cũ (3p)

? Kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một ô là kí tự gì?

? Các bước cần thực hiện khi nhập công thức là gì

3. Nội dung bài mới

 

doc91 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tin học 7 - Học kì 1 - Võ Thị Bích Ngọc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dấu phẩy. Số lượng các biến là không hạn chế.
- Cú pháp của hàm AVERAGE là:
 =AVERAGE(a,b,c,)
Trong đó:
 + AVERAGE là tên hàm dùng để tính trung bình cộng.
 + Các biến a, b, c, là các số hay địa chỉ ô hoặc địa chỉ khối, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. Số lượng các biến là không hạn chế.
- Cú pháp của hàm MAX là:
 =MAX(a,b,c,)
Trong đó:
 + MAX là tên hàm dùng để xác định giá trị lớn nhất.
 + Các biến a, b, c, là các số hay địa chỉ ô hoặc địa chỉ khối, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. Số lượng các biến là không hạn chế.
- Cú pháp của hàm MIN là:
 =MIN(a,b,c,)
Trong đó:
 + MIN là tên hàm dùng để xác định giá trị nhỏ nhất.
 + Các biến a, b, c, là các số hay địa chỉ ô hoặc địa chỉ khối, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. Số lượng các biến là không hạn chế.
 4. Củng cố và dặn dò (1p)
Củng cố
Những nội dung đã được ôn tập.
Dặn dò
Học thuộc bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
 5. Rút kinh nghiệm
Tuần: 11 Tiết 22 Ngày soạn: 21/09
KIỂM TRA 1 TIẾT
I- MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
- Biết chương trình bảng tính là gì.
- Biết kiểu dữ liệu và các thành phần chính trên trang tính.
- Hiểu chức năng của thanh công thức.
- Biết cách nhập công thức.
- Biết cách nhập hàm.
2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Thực hiện được việc nhập công thức, nhập hàm, cho kết quả của hàm vừa nhập.
	3. Thái độ
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra.
II- PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
	1. Phương pháp
	2. Phương tiện
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Giấy, đồ dùng học tập.
III- NỘI DUNG DẠY HỌC
Ổn định lớp + kiểm tra sĩ số (1p) 
Kiểm tra bài cũ//bỏ qua
IV- MA TRẬN ĐỀ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Chương trình bảng tính là gì
Biết được tên phần mềm bảng tính. Biết cách sửa dữ liệu
Nêu được chương trình bảng tính là gì
Số câu 3
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1 
Tỉ lệ 10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu 3 2 điểm = 20%
Chủ đề 2
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Biết dữ liệu kí tự. Lề ngầm định của dữ liệu kí tự. Các thành phần chính trên trang tính
Hiểu được thanh công thức dùng để làm gì. Hiểu được địa chỉ của 1 ô
Số câu 5
Số điểm 2.5
Tỉ lệ 25%
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ 15%
Số câu:
Số điểm: 
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1 
Tỉ lệ 10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu 5
 2.5 điểm = 25%
Chủ đề 3
Thực hiện tính toán trên trang tính
Biết kí tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức
Nhập được công thức. Tính được kết quả từ công thức cho trước
Số câu 3
Số điểm 1.5
Tỉ lệ 15%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 5%
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ 10%
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu 3
1.5 điểm= 15%
Chủ đề 4
Sử dụng các hàm để tính toán
Biết tên các hàm
Tính được kết quả của hàm cho trước
Nhập hàm và cho kết của hàm
Số câu 5
Số điểm 4
Tỉ lệ 40%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ 10%
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ 10%
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20%
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
Số câu 5
4 điểm= 40%
Tổng số câu 16
Tổng điểm 10
Tỉ lệ 100%
Số câu: 8
Số điểm: 4
40 %
Số câu: 1
Số điểm: 1
10%
Số câu: 6
Số điểm: 3
30%
Số câu: 
Số điểm: 
%
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
Số câu:16 
Số điểm: 10
10/100%
V- ĐỀ BÀI
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau, mỗi câu 0.5 điểm:
CÂU 1: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
	A. MicroSoft Word	B. MicroSoft Excel
	C. MicroSoft PowerPoint	 	D. MicroSoft Access
CÂU 2: lớp 7A là dữ liệu 
	A. số	B. kí tự	C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai
CÂU 3: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự
	A. được căn thẳng lề trái trong ô tính	B. được căn thẳng lề phải trong ô tính
	C. được căn thẳng chính giữa trong ô tính	D. Tất cả đều sai
CÂU 4: Thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn	
B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn	 	
D. Cả 3 ý trên. 
CÂU 5: Địa chỉ ô B3 nằm ở:
A. Cột B, Cột 3 	B. Hàng B, Cột 3	C. Hàng B, Hàng 3	D. Cột B, Hàng 3 
CÂU 6: Các thành phần chính trên trang tính bao gồm?
	A. Các hàng, các cột, các ô tính	B. Hộp tên, khối
	C. Thanh công thức	D. Cả A, B, C đều đúng
CÂU 7: Để sửa dữ liệu ta:
	A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa.	B. Nháy nút chuột trái
	C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa	D. Nháy nút chuột phải
CÂU 8: Kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức là
A. dấu *	B. dấu / 	C. dấu ?	D. dấu =
CÂU 9: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
 	A. (E3 + F7) 10%. 	B. (E3 + F7) * 10%	
C. = (E3 + F7) * 10% 	D. = (E3 + F7) 10%
CÂU 10: Giả sử trong ô A1 chứa số 8, ô B5 chứa số 10. 
 Khi đó công thức =(A1 + B5)/2 sẽ cho kết quả là:
	A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
CÂU 11: Ta sử dụng hàm gì để thực hiện việc tính tổng của một dãy các số?
	A. SUM	B. AVERAGE	C. MAX	D. MIN
CÂU 12: Ta sử dụng hàm gì để thực hiện việc xác định giá trị nhỏ nhất của một dãy các số?
	A. SUM	B. AVERAGE	C. MAX	D. MIN
CÂU 13: Giả sử trong ô A2 chứa 5, ô A3 chứa 7, ô A4 chứa 6. 
 Khi đó: =AVERAGE(10,A2,A2:A4) sẽ cho kết quả là
	A. 5	B. 5.5	C. 6	D. 6.6
CÂU 14: Giả sử trong ô A2 chứa 105, ô A3 chứa 100, ô A4 chứa 120. 
 Khi đó: =MAX(107,A2,A2:A4) sẽ cho kết quả là
	A. 120	B. 100	C. 105	D. 107	
2. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
CÂU 1: Chương trình bảng tính là gì? (1 điểm)
CÂU 2: Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 15. 
a) Sử dụng hàm Sum để nhập giá trị trong các ô A2, A3, khối A2:A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? (1 điểm)	
b) Sử dụng hàm Average để nhập giá trị trong các ô A2, A3, khối A2:A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? (1 điểm)
	ĐÁP ÁN
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
B
A
D
D
D
A
D
C
D
A
D
D
A
2. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
CÂU 1: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. 	(1 điểm)
CÂU 2: 	
a) =SUM(A2,A3,A2:A4)	(0.5 điểm)
	Kết quả: 65	(0.5 điểm)
	b) =AVERAGE(A2,A3,A2:A4)	(0.5 điểm)
	Kết quả: 13	(0.5 điểm)
Tuần: 12 Tiết 23 Ngày soạn: 30/09
BÀI 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH
I- MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
Sau tiết này HS:
- Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng.
- Biết cách chèn thêm cột hoặc hàng.
- Biết cách xóa cột hoặc hàng.
2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Thực hiện được thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng cũng như chèn thêm cột hoặc hàng.
3. Thái độ
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Tích cực tham gia xây dựng bài.
- Rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức học tập tốt.
II- PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
	1. Phương pháp
- Thuyết trình, vấn đáp, trực quan.
	2. Phương tiện
- GV: Giáo án, SGK, SGV, sách bài tập.
- HS: SGK, vở, đồ dùng học tập.
III- NỘI DUNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp + kiểm tra sĩ số (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ// bỏ qua
3. Nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: 1. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hang (19p)
- Cho HS quan sát các hình 32, 33, 34, 35 trong SGK và giải thích về các trường hợp có thể xuất hiện khi nhập dữ liệu vào các ô tính.
? Làm thế nào để hiển thị hết nội dung các ô
- HS: Để hiển thị hết nội dung các ô, ta phải tăng hoặc giảm độ rộng của các cột và hàng.
? Để điều chỉnh (tăng hoặc giảm) độ rộng của cột, ta làm như thế nào
- HS: Để điều chỉnh (tăng hoặc giảm) độ rộng của cột, ta thực hiện:
 + B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải của tên cột cần mở rộng.
 + B2: Kéo thả sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp độ rộng của cột.
- Cho HS quan sát hình 36 trong SGK và giải thích để HS hình dung.
? Tương tự, để điều chỉnh (tăng hoặc giảm) độ cao của hàng, ta làm như thế nào
- HS: Để điều chỉnh (tăng hoặc giảm) độ cao của hàng, ta thực hiện:
 + B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phía dưới của tên hàng cần mở rộng.
 + B2: Kéo thả xuống dưới để mở rộng hay lên trên để thu hẹp độ cao của hàng.
- Cho HS quan sát hình 37 trong SGK và giải thích để HS hình dung.
* Lưu ý: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng đó.
1. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng
- Để điều chỉnh (tăng hoặc giảm) độ rộng của cột, ta thực hiện:
 + B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải của tên cột cần mở rộng.
 + B2: Kéo thả sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp độ rộng của cột.
- Để điều chỉnh (tăng hoặc giảm) độ cao của hàng, ta thực hiện:
 + B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phía dưới của tên hàng cần mở rộng.
 + B2: Kéo thả xuống dưới để mở rộng hay lên trên để thu hẹp độ cao của hàng.
Hoạt động 2: 2. Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng (20p)
- Cho HS quan sát hình 38a, 38b trong SGK và đặt câu hỏi:
? Hai trang tính trên có gì giống và khác nhau
- HS: Giống nhau: Dữ liệu nhập trên hai trang tính đều như nhau.
- Khác nhau: 
 + Trật tự các cột.
 + Hàng tiêu đề của trang tính hình 38b được tách ra khỏi vùng dữ liệu bằng một hàng trống. 
- Dẫn dắt HS tìm hiểu cách chèn thêm hoặc xóa bớt cột và hàng trong quá trình lập trang tính.
a) Chèn thêm cột hoặc hàng
? Để chèn thêm cột vào trang tính, ta làm như thế nào
- HS: Để chèn thêm cột vào trang tính, ta thực hiện:
 + B1: Nháy chọn một cột.
 + B2: Mở bảng chọn Insert và chọn Columns.
- Cho HS quan sát hình 39, 40 trong SGK và giải thích để HS hình dung.
? Tương tự, để chèn thêm hàng vào trang tính, ta làm như thế nào
- HS: Để chèn thêm hàng vào trang tính, ta thực hiện:
 + B1: Nháy chọn một hàng.
 + B2: Mở bảng chọn Insert và chọn Rows
* Lưu ý: Nếu em chọn trước nhiều cột hay nhiều hàng thì số cột hoặc số hàng mới được chèn thêm sẽ đúng bằng số cột hay số hàng em đã chọn.
b) Xóa cột hoặc hàng
? Em sử dụng phím gì để xóa dữ liệu trên trang tính
- HS: Em sử dụng phím Backspace hoặc Delete để xóa dữ liệu trên trang tính.
? Nếu em chọn các cột cần xóa và nhấn phím Backspace hoặc Delete thì các cột được chọn có bị xóa không
- HS: Nếu em chọn các cột cần xóa và nhấn phím Backspace hoặc Delete thì các cột được chọn không bị xóa mà chỉ xóa dữ liệu trong các ô đó.
? Để xóa cột ta làm như thế nào
- HS: Để xóa cột, ta thực hiện:
 + B1: Chọn cột cần xóa.
 + B2: Mở bảng chọn Edit và chọn lệnh Delete.
- Cho HS quan sát hình 41 trong SGK và giải thích để HS hình dung.
? Tương tự, để xóa hàng ta làm như thế nào
- HS: Để xóa hàng, ta thực hiện:
 + B1: Chọn hàng cần xóa.
 + B2: Mở bảng chọn Edit và chọn lệnh Delete.
2. Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng
a) Chèn thêm cột hoặc hàng
- Để chèn thêm cột vào trang tính, ta thực hiện:
 + B1: Nháy chọn một cột.
 + B2: Mở bảng chọn Insert và chọn Columns.
- Để chèn thêm hàng vào trang tính, ta thực hiện:
 + B1: Nháy chọn một hàng.
 + B2: Mở bảng chọn Insert và chọn Rows
b) Xóa cột hoặc hàng
- Để xóa cột, ta thực hiện:
 + B1: Chọn cột cần xóa.
 + B2: Mở bảng chọn Edit và chọn lệnh Delete.
- Để xóa hàng, ta thực hiện:
 + B1: Chọn hàng cần xóa.
 + B2: Mở bảng chọn Edit và chọn lệnh Delete.
4. Củng cố và dặn dò (5p)
Củng cố
? Để điều chỉnh (tăng hoặc giảm) độ rộng của cột, ta làm như thế nào
? Để điều chỉnh (tăng hoặc giảm) độ cao của hàng, ta làm như thế nào
? Để chèn thêm cột vào trang tính, ta làm như thế nào
? Để chèn thêm hàng vào trang tính, ta làm như thế nào
Dặn dò
Học thuộc bài, xem trước phần tiếp theo (phần 3, 4 trong SGK).
5. Rút kinh nghiệm
Tuần: 12 Tiết 24 Ngày soạn: 30/09
BÀI 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (tt)
I- MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
Sau tiết này HS:
- Biết cách sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính.
- Biết cách sao chép và di chuyển nội dung các ô có công thức.
2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Thực hiện được thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, nội dung có công thức trên trang tính.
3. Thái độ
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Tích cực tham gia xây dựng bài.
- Rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức học tập tốt.
II- PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
	1. Phương pháp
- Thuyết trình, vấn đáp, trực quan.
	2. Phương tiện
- GV: Giáo án, SGK, SGV, sách bài tập.
- HS: SGK, vở, đồ dùng học tập.
III- NỘI DUNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp + kiểm tra sĩ số (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ (4p)
? Để điều chỉnh (tăng hoặc giảm) độ rộng của cột, ta làm như thế nào
? Để điều chỉnh (tăng hoặc giảm) độ cao của hàng, ta làm như thế nào
? Để chèn thêm cột, thêm hàng vào trang tính, ta làm như thế nào
? Để xóa hang, xóa cột trên trang tính, ta làm như thế nào
3. Nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS
NỘI DUNG
Hoạt động 3: 3. Sao chép và di chuyển dữ liệu (15p)
? Mục đích của việc sao chép và di chuyển dữ liệu là gì
- HS: Mục đích của sao chép và di chuyển dữ liệu là: Giúp tiết kiệm thời gian và công sức khi làm việc.
? Yêu cầu HS nhắc lại những nút lệnh sao chép và di chuyển đã được học trong chương trình lớp 6.
- HS: Những nút lệnh sao chép và di chuyển đã được học trong chương trình lớp 6: Copy, Cut, Paste.
a) Sao chép nội dung ô tính
? Để sao chép nội dung trong ô tính, ta làm như thế nào
- HS: Để sao chép nội dung trong ô tính, ta thực hiện:
 + B1: Chọn ô hoặc các ô có thông tin cần sao chép.
 + B2: Nháy nút Copy trên thanh công cụ.
 + B3: Chọn ô cần đưa thông tin được sao chép vào.
 + B4: Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
- Cho HS quan sát các hình 42a, b và 43 trong SGK và giải thích để HS hình dung.
b) Di chuyển nội dung ô tính
? Để di chuyển nội dung trong ô tính, ta làm như thế nào
- HS: Để di chuyển nội dung trong ô tính, ta thực hiện:
 + B1: Chọn ô hoặc các ô có thông tin cần di chuyển.
 + B2: Nháy nút Cut trên thanh công cụ.
 + B3: Chọn ô cần đưa thông tin được di chuyển tới..
 + B4: Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
- Cho HS quan sát hình 44a, b trong SGK và giải thích để HS hình dung.
3. Sao chép và di chuyển dữ liệu
a) Sao chép nội dung ô tính
- Để sao chép nội dung trong ô tính, ta thực hiện:
 + B1: Chọn ô hoặc các ô có thông tin cần sao chép.
 + B2: Nháy nút Copy trên thanh công cụ.
 + B3: Chọn ô cần đưa thông tin được sao chép vào.
 + B4: Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
b) Di chuyển nội dung ô tính
- Để di chuyển nội dung trong ô tính, ta thực hiện:
 + B1: Chọn ô hoặc các ô có thông tin cần di chuyển.
 + B2: Nháy nút Cut trên thanh công cụ.
 + B3: Chọn ô cần đưa thông tin được di chuyển tới..
 + B4: Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
Hoạt động 4: 4. Sao chép và di chuyển công thức (14p)
a) Sao chép nội dung các ô có công thức
- Cho HS quan sát hình 45a, b trong SGK và giải thích để HS hình dung.
- Các bước thực hiện sao chép nội dung các ô có công thức tương tự như các bước thực hiện sao chép nội dung ô tính.
=> Kết luận: Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích.
- Ví dụ: Cho HS quan sát hình 46a, b trong SGK và giải thích để HS hình dung.
b) Di chuyển nội dung các ô có công thức
- Cho HS quan sát hình 47a, b trong SGK và giải thích để HS hình dung.
- Các bước thực hiện di chuyển nội dung các ô có công thức tương tự như các bước thực hiện di chuyển nội dung ô tính.
=> Kết luận: Khi di chuyển một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ không bị điều chỉnh, nghĩa là công thức được sao chép y nguyên.
? Trong quá trình thực hiện thao tác với trang tính, nếu thực hiện nhầm thì ta phải làm sao để khôi phục lại trạng thái trước đó một cách nhanh chóng
- HS: Ta có thể sử dụng nút lệnh Undo trên thanh công cụ để khôi phục lại trạng thái trước đó một cách nhanh chóng.
4. Sao chép và di chuyển công thức
a) Sao chép nội dung các ô có công thức
- Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích.
b) Di chuyển nội dung các ô có công thức
- Khi di chuyển một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ không bị điều chỉnh, nghĩa là công thức được sao chép y nguyên.
Hoạt động 5: 5. Sửa câu hỏi và bài tập trong SGK tr 44 (6p)
Câu 1: 
- GV hướng dẫn.
- HS trả lời và sửa bài vào vở.
Câu 2: 
- GV hướng dẫn.
- HS trả lời và sửa bài vào vở.
Câu 3: 
- GV hướng dẫn.
- HS trả lời và sửa bài vào vở.
5. Sửa câu hỏi và bài tập trong SGK tr 44
Câu 1: Câu b, c đúng.
Câu 2: Các thao tác có thể thực hiện với các ô tính, khối, hàng, cột: Điều chỉnh độ rộng, chèn thêm hoặc xóa bớt, sao chép và di chuyển.
Câu 3: 
a) = C3 + D5
b) Xảy ra lỗi (#REF!): Công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ.
c) Xảy ra lỗi (#REF!): Công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ.
d) Dữ liệu trong ô E10 sẽ di chuyển sang ô G12 và dữ liệu trong ô E10 biến mất.
 4. Củng cố và dặn dò (5p)
	a) Củng cố
? Để xóa cột, xóa hàng ta làm như thế nào
? Để sao chép nội dung trong ô tính, ta làm như thế nào
? Để di chuyển nội dung trong ô tính, ta làm như thế nào
? Để sao chép và di chuyển nội dung có công thức ta làm như thế nào
b) Dặn dò
- Học thuộc bài, xem trước bài tiếp theo (bài thực hành 5. Chỉnh sửa trang tính của em)
- Làm lại các câu hỏi và bài tập trong SGK tr 44.
5. Rút kinh nghiệm
Tuần: 13 Tiết 25 Ngày soạn: 07/10
BÀI THỰC HÀNH 5. CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM
I- MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
Sau tiết này HS:
- Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng.
- Biết cách chèn thêm hoặc xóa bớt cột và hàng.
- Biết cách sao chép và di chuyển dữ liệu.
2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xóa bớt cột và hàng cũng như sao chép và di chuyển dữ liệu.
3. Thái độ
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Tích cực thảo luận, hoàn thành tốt bài tập thực hành.
- Nghiêm túc trong quá trình thực hành, nội quy phòng máy, rèn luyện ý thức học tập tốt.
II- PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
	1. Phương pháp
- Thuyết trình, vấn đáp, trực quan và hướng dẫn.
	2. Phương tiện
- GV: Giáo án, SGK, SGV, sách bài tập, phòng máy.
- HS: SGK, vở, đồ dùng học tập.
III- NỘI DUNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp + kiểm tra sĩ số (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ (4p)
? Để chèn cột ta làm như thế nào
? Để xóa cột ta làm như thế nào
? Để sao chép, di chuyển nội dung trong ô tính ta làm như thế nào
? Để sao chép, di chuyển nội dung có công thức ta làm như thế nào
3. Nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: 1. Bài tập 1 trong SGK tr 45: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao chép và di chuyển dữ liệu (19p)
- Hướng dẫn HS thực hành theo yêu cầu trong SGK tr 45, 46
1. Bài tập 1 trong SGK tr 45: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao chép và di chuyển dữ liệu
- HS thực hành.
Hoạt động 2: 2. Bài tập 2 trong SGK tr 46: Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới (20p)
- Hướng dẫn HS thực hành theo yêu cầu trong SGK tr 46, 47.
2. Bài tập 2 trong SGK tr 46: Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới
- HS thực hành.
 4. Củng cố và dặn dò (1p)
 a) Củng cố
Nội dung đã được thực hành.
 b) Dặn dò
- Xem lại bài, xem trước phần tiếp theo (bài tập 3, 4 trong SGK).
- Thực hành lại các bài tập 1, 2 (nếu có điều kiện).
5. Rút kinh nghiệm
Tuần: 13 Tiết 26 Ngày soạn: 07/10
BÀI THỰC HÀNH 5. CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (tt)
I- MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
Sau tiết này HS:
- Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng.
- Biết cách chèn thêm hoặc xóa bớt cột và hàng.
- Biết cách sao chép và di chuyển dữ liệu và công thức.
2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xóa bớt cột và hàng cũng như sao chép và di chuyển dữ l

File đính kèm:

  • docGiao_an_Tin_hoc_lop_7.doc