Giáo án Tin học 6 tuần 27 - Gv: Lê Thị Kiều Thu

 KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 3

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: - Củng cố lại toàn bộ kiến thức của chương 4.

 2. Kỹ năng: - Làm quen với soạn thảo văn bản, soạn thảo văn bản đơn giản.

 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: TNKQ: 40%; TNTL: 60%

III. ĐỀ KIỂM TRA:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Em hãy chọn phương án đúng nhất

Câu 1: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:

 a) Nhấn phím Enter b) Gõ dấu chấm câu c) Nhấn phím End d) Nhấn phím Home

Câu 2: Để gõ được văn bản chữ Việt trên máy tính em cần phải có:

a) Phần mềm soạn thảo. b) Chương trình gõ.

c) Phần mềm soạn thảo và chương trình gõ. d) Phần mềm soạn thảo và máy tính.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 6 tuần 27 - Gv: Lê Thị Kiều Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26 Tiết: 51
BÀI T ẬP 
N.soạn: 28 - 02 - 2015
N.dạy: 04 - 03 - 2015
 	I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức về soạn thảo văn bản đã học
- Kĩ năng: Thành thạo những các thao tác định dạng và chỉnh sửa văn bản
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh họat, ham học hỏi.
II - CHUẨN BỊ
-GV: Nội dung ôn tập
-HS: Học bài ở nhà và ôn lại các bài đã học.
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số lớp 6a2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6a4. . . . . . . . . . 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1(17’): ÔN TẬP LÝ THUYẾT
GV phổ biến NỘI DUNG ôn tập cho học sinh
HS chép nội dung ôn tập
Bài 13:
Khởi động Word
Mở văn bản
Lưu văn bản
Bài 14:
Qui tắc gõ văn bản trong Word
Kiểu gõ VNI và TELEX
Bài 15; bài 16; bài 17.
Công dụng tất cả các nút lệnh đã học
Hoạt động 2(25’): ÔN TẬP
* Ôn tập thao tác cơ bản
- Yêu cầu HS nhắc lại các cách khởi động Word, Lưu văn bản, mở văn bản
- Qui tắc gõ văn bản trong Word?
* Ôn tập các thao tác định dạng văn bản
- Mở 1 đoạn văn chiếu lên màn Hình và gọi HS thực hiện các thao tác định dạng văn bản theo yêu cầu của giáo viên
* Bài tập
 Hướng đẫn HS làm một số bài tập trong sách giáo khoa
- Nhắc lại 2 cách khởi động Word, Lưu văn bản, mở văn bản
- Nhắc lại qui tắc gõ dấu câu, dấu ngoặc 
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
- Theo dõi
* Các thao tác cơ bản
* Các thao tác định dạng
* Bài tập
4.Củng cố - Dặn dò: (2’) 
- Học bài kĩ tiết sau kiểm tra 1 tiết
IV – RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
Tuần 27	 	Ngày soạn: 27 – 02 – 2015
Tiết 52	 	Ngày dạy: 05 – 03 – 2015
 	 KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 3
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:	- Củng cố lại toàn bộ kiến thức của chương 4.
	2. Kỹ năng:	- Làm quen với soạn thảo văn bản, soạn thảo văn bản đơn giản.
 	3. Thái độ:	- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:	TNKQ: 40%; TNTL: 60%
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Em hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
	a) Nhấn phím Enter	b) Gõ dấu chấm câu	c) Nhấn phím End	d) Nhấn phím Home
Câu 2: Để gõ được văn bản chữ Việt trên máy tính em cần phải có:
a) Phần mềm soạn thảo.	b) Chương trình gõ.
c) Phần mềm soạn thảo và chương trình gõ.	d) Phần mềm soạn thảo và máy tính.
Câu 3: Để tạo lưu một văn bản mới, em nhấn nút lệnh:
a) New 	b) Open 	c) Save 	d) Copy
Câu 4: Để soạn thảo văn bản trên máy tính ta cần phải có:
a) Máy tính và phần mềm soạn thảo.	b) Chuột và bàn phím.
c) Chương trình gõ.	d) Viết, thước, tập
Câu 5: Khởi động Word bằng cách:
a) Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
b) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
c) Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
d) Nháy đúp chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
Câu 6: Để tạo một văn bản mới, em nhấn nút lệnh:
a) New 	b) Open 	c) Save 	d) Copy
Câu 7: Con trỏ soạn thảo là:
a) Một vạch đứng nhấp nháy nằm trong vùng soạn thảo.
b) Một vạch ngang nhấp nháy nằm trong vùng soạn thảo.
c) Một vạch đứng nằm trong vùng soạn thảo.
d) Con trỏ soạn thảo chính là con trỏ chuột.
Câu 8: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc:
a) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.	b) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
c) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ.	d) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (2đ) Trình bày các bước thực hiện thao tác Sao chép và Di chuyển văn bản.
Câu 2: (1đ) So sánh sự giống nhau và khác nhau của hai phím Delete và phím Backspace.	
Câu 3: (2đ) Hãy nêu tác dụng của các nút lệnh sau đây.
a) 	
b) 	
c) 	
d) 	
Câu 4: (1đ) Làm thế nào để biết một phần văn bản có phông chữ gì?
IV. ĐÁP ÁN:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
a
c
c
a
b
a
a
a
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Sao chép:
	Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy vào nút lệnh Copy.	(0,5đ)
	Đưa con trở soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy vào nút lệnh Paste.	(0,5đ)
	Di chuyển:
	Chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy vào nút lệnh Cut.	(0,5đ)
	Đưa con trở soạn thảo tới vị trí mới và nháy vào nút lệnh Paste.	(0,5đ)
Câu 2: (1đ)
	Giống nhau: Đều thực hiện chức năng là xóa kí tự	(0,5đ)
 	Khác nhau:	
	Phím Delete: Xóa được kí tự từ con trỏ soạn thảo đến cuối văn bản.	(0,25đ)
 	Phím Backspace: Xóa kí tự từ con trỏ soạn thảo trở về trước.	(0,25đ)
Câu 3: (2đ)
	a) : Thay đổi cỡ chữ.	(0,5đ)
b) : Căn đều.	(0,5đ)
c) : Tăng khoảng cách lề trái.	(0,5đ)
	d) : Tăng hoặc giảm khoảng cách dòng.	(0,5đ)
Câu 4: (1đ) Để biết phần văn bản có phông gì ta chọn phần văn bản cần xem phông chữ sau đó xem nút lệnh Font trên thanh công cụ.	(1,0đ)
* Thống kê chất lượng:
 Loại
Lớp	 
GIỎI
KHÁ
T.BÌNH
YẾU
KÉM
TRÊN TB
DƯỚI TB
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6A2
6A4
V. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTIN_6_TUAN_27.doc
Giáo án liên quan