Giáo án Tin học 6 - Tiết 19 đến 23 - Năm học 2009-2010

? Nêu nội dung – yêu cầu của bài

- HS trả lời: Mơ trang tính: Bang diem cua lop em:

+ Tính ĐTB của từng bạn theo hàm

+ Tính ĐTB từng môn học của cả lớp

+ Xác định ĐTB cao nhất, thấp nhất

? Muốn tính ĐTB của từng bạn ta làm như thế no?

- HS: Sử dụng công thức AVERAGE đối với các môn học.

? Tính ĐTB từng môn học của cả lớp

- HS: Sử dụng công thức AVERAGE đối với từng môn học

? Xác định ĐTB cao nhất, thấp nhất

- HS: Dùng hàm Max và Min

- GV cho HS thực hành làm bài trên máy

- HS: thực hành làm bài trên máy

- GV: Quan sát và giúp đỡ khi cần

HĐ 2: Bài tập 4 (15p):

? Nêu nội dung – yêu cầu của bài

- HS trả lời: Nhập dữ liệu:

+ Tính tổng giá trị sản xuất của vùng theo từng năm

+ Tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành

+ Lưu bảng tính với tên Gia tri san xuat

? Tính tổng giá trị sản xuất của vùng theo từng năm ta làm như thế no?

- HS: Sử dụng hàm Sum đối với từng ngành trong từng năm

? Tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành ta làm như thế no?

- HS: Sử dụng hàm AVERAGE đối với từng ngành trong 6 năm

- GV cho HS thực hành làm bài trên máy

- HS: thực hành làm bài trên máy

- GV: Quan sát và giúp đỡ khi cần

 

doc11 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 6 - Tiết 19 đến 23 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 29/10/09
Tiết 19: Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng các hàm Sum, Max, Min, Average,
- Biết lập các công thức và hàm vào ô tính
- Vận dụng được các hàm vào việc tính toán
 - Giúp HS yêu thích, ham mê học hỏi và tìm tòi khám phá 
II. Chuẩn bị:
- GV: Phòng máy tính; SGK & SGV, bảng và bút
- HS: SGK
III. Tiến trình bài dạy:
Tổ chức lớp (2p): 	
Kiểm tra (8p): 
? Viết cú pháp của hàm tính tổng, hàm tính trung bình cộng; Hàm xác định giá trị nhỏ nhất, lớn nhất 
1 HS lên bảng viết 
=SUM(a,b,c,)
=AVERAGE(a,b,c,)
=MAX(a,b,c,)
=MIN(a,b,c,)
- GV cho nhận xét và cho điểm
Bài mới
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
HĐ1: Bài tập 1 (15p)
GV: cho HS đọc bài tập:
a/ Nhập bảng điểm 
b/ Sử dụng công thức thích hợp để tính ĐTB trong cột Điểm trung bình
c/ Tính Điểm trung bình của cả lớp
d/ Lưu bảng tính với tên Bang diem cua lop em
-GV: đặt các câu hỏi gợi ý:
? Nêu nội dung – yêu cầu của bài
? Muốn tính Điểm trung bình ta làm như thế nào?
- GV cho HS thưcï hành làm bài trên máy 
HS: đọc bài tập
Suy nghĩ và trả lời các câu hỏi của GV:
- HS: Nhập bảng điểm – Tính Điểm trung bình của từng bạn - Tính Điểm trung bình
của cả lớp
- HS: (Tốn + Lý + Ngữ văn)/ 3
- HS: thực hành làm bài trên máy
HĐ 2: Bài tập 2 (15p)
GV: cho HS đọc bài tập:
Mở lại bảng tính sổ theo dõi thể lực đã lưu trong bài tập 4 bài thực hành 2 và tính chiều cao trung bình cân nặng trung bình của các bạn. Lưu bảng tính
-GV: đặt các câu hỏi gợi ý:
? Nêu nội dung – yêu cầu của bài
? Muốn tính chiều cao trung bình, cân nặng trung bình ta làm như thế nào?
- GV cho HS thực hành làm bài trên máy 
HS: đọc bài tập
Suy nghĩ và trả lời các câu hỏi của GV:
- HS: Mở lại bảng tính sổ theo dõi thể lực đã lưu trong bài tập 4 bài thực hành 2 và tính chiều cao trung bình cân nặng trung bình của các bạn
- HS: Sử dụng công thức AVERAGE
- HS: thực hành làm bài trên máy
Củng cố (3p):
- Nhắc lại cú pháp của các hàm đã học
Hướng dẫn về nhà (2p)
Về nhà ôn lại các hàm đã học
- Chuẩn bị trước bài tập 3, 4 SGK/ 35. Tiết sau thực hành
Tuần 11 
ND: 4/11/09
Tiết 20: 	Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (tiếp) 
I. MỤC TIÊU:
- Biết sử dụng các hàm Sum, Max, Min, Average,
- Biết lập các công thức và hàm vào ô tính
- Vận dụng được các hàm vào việc tính toán
 - Giúp HS yêu thích, ham mê học hỏi và tìm tòi khám phá 
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phòng máy tính; SGK & SGV, bảng và bút
- HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH
Tổ chức lớp (2p): 	8A	8B	8C	8D
Kiểm tra (8p): 
? Viết cú pháp của hàm tính tổng, hàm tính trung bình cộng; Hàm xác định giá trị nhỏ nhất, lớùn nhất.
1 HS lên bảng viết:
=SUM(a,b,c,)
=AVERAGE(a,b,c,)
=MAX(a,b,c,)
=MIN(a,b,c,)
- GV cho nhận xét và cho điểm
Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
HĐ 1: Bài tập 3 (15p):
? Nêu nội dung – yêu cầu của bài
- HS trả lời: Mơ ûtrang tính: Bang diem cua lop em:
+ Tính ĐTB của từng bạn theo hàm 
+ Tính ĐTB từng môn học của cả lớp
+ Xác định ĐTB cao nhất, thấp nhất 
? Muốn tính ĐTB của từng bạn ta làm như thế nào?
- HS: Sử dụng công thức AVERAGE đối với các môn học.
? Tính ĐTB từng môn học của cả lớp
- HS: Sử dụng công thức AVERAGE đối với từng môn học
? Xác định ĐTB cao nhất, thấp nhất 
- HS: Dùng hàm Max và Min
- GV cho HS thực hành làm bài trên máy 
- HS: thực hành làm bài trên máy
- GV: Quan sát và giúp đỡ khi cần 
Bài tập 3:
a/ Sử dụng hàm thích hợp để tính ĐTB trong cột Điểm trung bình
b/ Sử dụng hàm tính ĐTB của từng môn học của cả lớp
c/ Xác định ĐTB cao nhất, thấp nhất 
HĐ 2: Bài tập 4 (15p):
? Nêu nội dung – yêu cầu của bài
HS trả lời: Nhập dữ liệu:
+ Tính tổng giá trị sản xuất của vùng theo từng năm 
+ Tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành 
+ Lưu bảng tính với tên Gia tri san xuat 
? Tính tổng giá trị sản xuất của vùng theo từng năm ta làm như thế nào?
- HS: Sử dụng hàm Sum đối với từng ngành trong từng năm
? Tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành ta làm như thế nào?
- HS: Sử dụng hàm AVERAGE đối với từng ngành trong 6 năm
- GV cho HS thực hành làm bài trên máy 
- HS: thực hành làm bài trên máy
- GV: Quan sát và giúp đỡ khi cần 
Bài tập 4: 
+ Nhập vào bảng tính như hình sau:
+ Tính tổng giá trị sản xuất của vùng theo từng năm
+ Tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành
+ Lưu bảng tính với tên Gia tri san xuat 
Củng cố (3p):
- GV nhận xét ý thức thái độ và kết quả của HS sau giờ thực hành.
Hướng dẫn về nhà (2p):
Về nhà ôn lại các hàm đã học
Ôn lại về công thức và hàm. Tiết sau ôn tập
= = = = = = = = = = = = = = = = =
ND: 5/11/09
Tiết 21	BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS về cách sử dụng công thức và hàm để tính tốn
- Biết lập các công thức và hàm vào ô tính để tính tốn
- Ơân lại cú pháp các hàm đã học
 II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phòng máy tính; bảng và bút
- HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH
Tổ chức lớp (2p): 	7D
Kiểm tra (8p): 
? Viết công thức và dùng hàm để tính tổng các số sau: 5; 23; 78
1 HS lên bảng viết bằng công thức và bằng hàm tính tổng:
+ Công thức: =5 + 23 + 78
+ Dùng hàm: =Sum(5,23,78)
Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
- GV đưa ra bài tập tổng hợp (bài tập bên) cho HS kết hợp cả dùng công thức và hàm để làm 
- GV giải thích cách làm từng câu
- HS thực hành theo các yêu cầu GV đưa ra trên bảng
- GV quan sát và giúp đỡ khi cần
THỰC HÀNH
1/ Tạo bảng tính sau:
2/ Sử dụng công thức hoặc hàm thích hợp để tính tổng điểm và ĐTB của từng em ở cột F và cột G
3/ Dùng hàm Max và Min để tìm ĐTB cao nhất, thấp nhất ở hàng 15,16
4/ Lưu bảng tính với tên Bang diem
Củng cố (5p):
- GV nhắc lại các hàm trong chương trình bảng tính và cú pháp của các hàm đĩ
Hướng dẫn về nhà (2p)ø
Ơn lại lý thuyết từ bài 1 đến bài 4
Ơn lại về cách dùng công thức và hàm
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết 
Tuần 11
ND: 11/11/09 
 Tiết 22:	KIỂM TRA 1 TIẾT
I . Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về các kiến thức về bảng tính: Các thành phần cơ bản trên trang tính Excel, cách thiết đặt các biểu thức tính tốn, cách sử dụng các hàm.
- Biết được sự lĩnh hội kiến thức của HS. Từ đó có thể điều chỉnh 
II . Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra, đáp án thang điểm.
- HS: Ơn bài
III. Ma trận đề:
Bµi
NhËn biÕt
Th«ng hiĨu
VËn dơng
Tỉng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương trình bảng tính là gì?
1
 0,5
1
 0,5
Các thành phấn chính và dữ liệu trên trang tính.
3
 1,5
3
 1,5
Thực hiện tính tốn trên trang tính
4
 3,0
4
 3,0
Sử dụng các hàm để tính tốn
3
 1,5
3
 1,5
3
 2,0
9 
 5,0
IV. Tiến trình:
Tổ chức lớp (2p): 	7D
Phát đề: 
§Ị bµi: 1
PhÇn I: Tr¾c nghiƯm: H·y chän ®¸p ¸n ®ĩng vµ khoanh trßn.
1: Muốn lưu trang tính em thực hiện
A.chọn File -> Save -> gõ tên
C. Câu a và b đúng
B.Chọn File -> Save as -> gõ lại tên khác
D. Câu a và b sai
2: Để nhập d÷ liệu vào một ơ nào đĩ thì em cĩ thể?
A. Nháy đúp chuột vào ơ sau đĩ nhập dữ liệu vào
C. Nhập dữ liệu trên thanh cơng thức
B. Nháy chuột vào ơ, rồi nhập dữ liệu vào
D. Tất cả đều đúng
3: KÕt qu¶ nµo sau ®©y lµ cđa biĨu thøc Sum(6) - max(5)
A. 11
B. 1
C. -1
D. tÊt c¶ sai
4: Trong « C1 cã d÷ liƯu lµ 18, c¸c « D1, E1 kh«ng cã d÷ liƯu, khi em nhËp vµo « F1: =Average(C1:E1) tr¹i « F1 em sÏ ®­ỵc kÕt qu¶ lµ:
A. 30
B. #VALUE
C. 6
D. TÊt c¶ sai
5: Khi viÕt sai tªn hµm trong tÝnh to¸n, ch­¬ng tr×nh b¸o lçi
A. #VALUE
B. #NAME
C. #DIV/0!
D. #N/A
6: Hép tªn cho biÕt th«ng tin:
A. Tªn cđa cét
B. Tªn cđa hµng
C. §Þa chØ « tÝnh ®­ỵc chän	
D. Kh«ng cã ý nµo ®ĩng
7: Thanh c«ng thøc dïng ®Ĩ:
A. HiĨn thÞ néi dung « tÝnh ®­ỵc chän
C. HiĨn thÞ c«ng thøc trong « tÝnh ®­ỵc chän
B. NhËp d÷ liƯu cho « tÝnh ®­ỵc chän
D. C¶ 3 ý trªn.
8: Trong c¸c c«ng thøc sau c«ng thøc nµo viÕt ®ĩng
A. =Sum(A1;A2;A3;A4)
B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =sum(A1;A4)
D. =Sum(A1-A4)
9: Trong c¸c c«ng thøc tÝnh trung b×nh céng, c«ng thøc nµo viÕt sai
A. =Average(A1:A5)
C. = Average(A1:A5)/5
B. =SUM(A1:A5)/5
D. =(A1+A2+A3+A4)/5
10: C«ng thøc nµo viÕt sai:
A. =sum(A1:A4)
B. = sum(A1:A4)
C. =SUM(A1:A4)
D. =sum (A1:A4)
PhÇn II: Tù luËn
11: Sư dơng c¸c ký hiƯu phÐp to¸n cđa Excel. H·y viÕt c¸c c«ng thøc sau:
a) 	b)	 
12: Cho trang tÝnh sau:
a) LËp c«ng thøc ®Ĩ tÝnh tỉng c¸c « chøa d÷ liƯu
b) LËp c«ng thøc sư dơng ®Þa chØ ®Ĩ tÝnh trung b×nh céng c¸c « chøa d÷ liƯu 
c) Sư dơng hµm lËp c«ng thøc t×m gi¸ trÞ lín nhÊt, nhá nhÊt.
C©u 13: Cho trang tÝnh sau:
a) LËp c«ng thøc cã sư dơng ®Þa chØ tÝnh trung b×nh céng c¸c « cã chøa d÷ liƯu. 
b) LËp c«ng thøc sư dơng hµm tÝnh tỉng c¸c « cã chøa d÷ liƯu.
§Ị bµi: 2
PhÇn I: Tr¾c nghiƯm: H·y chän ®¸p ¸n ®ĩng vµ khoanh trßn.
1: Trong c¸c c«ng thøc tÝnh trung b×nh céng, c«ng thøc nµo viÕt sai
A. =SUM(A1:A5)/5
C. =Average(A1:A5)
B. = Average(A1:A5)/5
D. =(A1+A2+A3+A4)/5
2: Để nhập d÷ liệu vào một ơ nào đĩ thì em cĩ thể?
A. Nháy đúp chuột vào ơ sau đĩ nhập dữ liệu vào
C. Nhập dữ liệu trên thanh cơng thức
B. Nháy chuột vào ơ, rồi nhập dữ liệu vào
D. Tất cả đều đúng
3: Hép tªn cho biÕt th«ng tin:
A. Tªn cđa cét
C. §Þa chØ « tÝnh ®­ỵc chän
B. Tªn cđa hµng
D. Kh«ng cã ý nµo ®ĩng
4: Thanh c«ng thøc dïng ®Ĩ:
A. HiĨn thÞ néi dung « tÝnh ®­ỵc chän
C. NhËp d÷ liƯu cho « tÝnh ®­ỵc chän
B. HiĨn thÞ c«ng thøc trong « tÝnh ®­ỵc chän
D. C¶ 3 ý trªn.
5: KÕt qu¶ nµo sau ®©y lµ cđa biĨu thøc Sum(6) - max(5)
A. -1
B. 11
C. 1
D. tÊt c¶ sai
6: Trong c¸c c«ng thøc sau c«ng thøc nµo viÕt ®ĩng
A. =Sum(A1;A2;A3;A4)
B. =sum(A1;A4)
C. =SUM(A1,A2,A3,A4)
D. =Sum(A1-A4)
7: Ttrong « C1 cã d÷ liƯu lµ 18, c¸c « D1, E1 kh«ng cã d÷ liƯu, khi em nhËp vµo « F1: =Average(C1:E1) tr¹i « F1 em sÏ ®­ỵc kÕt qu¶ lµ.
A. 6
B. #VALUE
C. 30
D. TÊt c¶ sai
8: C©u thøc nµo viÕt sai:
A. =sum(A1:A4)
B. = sum(A1:A4)
C. =SUM(A1:A4)
D. =sum (A1:A4)
9: Khi viÕt sai tªn hµm trong tÝnh to¸n, ch­¬ng tr×nh b¸o lçi
A. #VALUE
B. #N/A
C. #DIV/0!
D. #NAME
10: Muốn lưu trang tính em thực hiện
A. Chọn File -> Save as -> gõ lại tên khác
C. Câu a và b đúng
B. Chọn File -> Save -> gõ tên
D. Câu a và b sai
PhÇn II: Tù luËn	
11: Sư dơng c¸c ký hiƯu phÐp to¸n cđa Excel. H·y viÕt c¸c c«ng thøc sau cho ®ĩng:
a) 	b)	
12: Cho trang tÝnh sau:
a) LËp c«ng thøc ®Ĩ tÝnh trung b×nh céng c¸c « chøa d÷ liƯu
b) LËp c«ng thøc sư dơng ®Þa chØ ®Ĩ tÝnh trung b×nh céng c¸c « chøa d÷ liƯu
c) Sư dơng hµm LËp c«ng thøc t×m gi¸ trÞ lín nhÊt, nhá nhÊt.
C©u 13: Cho trang tÝnh sau:
a) LËp c«ng thøc cã sư dơng ®Þa chØ tÝnh tỉng c¸c « cã chøa d÷ liƯu. 
b) LËp c«ng thøc sư dơng hµm tÝnh tỉng c¸c « cã chøa d÷ liƯu.
Thu bài, nhận xét đánh giá giờ kiểm tra.
V. Đáp án thang điểm:
Đề 1: 
 I. Phần trắc nghiệm:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
B
C
B
C
D
B
C
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 II. Phần tự luận:
Câu 11: a) = (7 + 9)/(6 – 2)*(3+1)	(1 điểm)
	 b) = (5^3 – 3^2)/(5+2)	(1 điểm)
Câu 12: a) = -15 + 55 + 34 + (-60) + 4	(0,5 điểm)
	 b) = A1 + B1 + C1 + D1 + E1	(0,5 điểm)
	 c) = MAX(A1,B1,C1,D1,E1)	(0,5 điểm)
	 d) = MIN(A1,B1,C1,D1,E1)	(0,5 điểm)
Câu 13: a) = (B2+B3+B4+B5+C2+C3+C4+C5+D7+ E7+F7+D8+E8+G8)/12	
(0,5 điểm)
b) = AVERAGE(B2:C5,D7:F8)	(0,5 điểm)
Đề 2: 
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
C
D
C
C
A
B
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 II. Phần tự luận:
Câu 11: a) = (7 + 9)/(6 – 2)*(3+1)	(1 điểm)
	 b) = (5^3 – 3^2)/(5+2)	(1 điểm)
Câu 12: a) = -15 + 55 + 34 + (-60) + 4	(0,5 điểm)
	 b) = A1 + B1 + C1 + D1 + E1	(0,5 điểm)
	 c) = MAX(A1,B1,C1,D1,E1)	(0,5 điểm)
	 d) = MIN(A1,B1,C1,D1,E1)	(0,5 điểm)
Câu 13: a) = (B2+B3+B4+B5+C2+C3+C4+C5+D7+ E7+F7+D8+E8+G8)/12	
(0,5 điểm)
b) = AVERAGE(B2:C5,D7:F8)	(0,5 điểm)
ND: 12/11/09
Tiết 23:	HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER 
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm Earth Explorer
- HS nắm được và có thể thao tác được một số chức năng chính như: xem, dịch chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay đổi thông tin thể hiện trên bản đồ
- Thông qua việc sử dụng phần mềm HS có thái độ chăm chỉ học tập và sử dụng phần mềm trong việc hỗ trợ học tập của mình.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phòng máy
- HS: ®äc tr­íc bµi 
III . Tiến trình:
Tổ chức lớp (2p): 	7D
Kiểm tra: Kh«ng kiĨm tra
Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
H§1: Giới thiệu phần mềm
- GV giới thiệu về phần mềm: 
+ Earth Explorer là phần mềm chuyên dùng để xem và tra cứu bản đồ thế giới. Phần mềm sẽ cung cấp cho ta bản đồ trái đất cùng toµn bộ 250 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới . Phần mềm có nhiều chức năng hữu ích để xem, duyệt và tìm kiếm thông tin bản đồ theo nhiều chủ đề khác nhau.
- HS: Theo dõi GV giới thiệu.
1. Giới thiệu phần mềm: SGK
H§ 2: Khởi động phần mềm
? Muốn mở một phần mềm ta làm nh­ thÕ nµo?
- HS: Nháy đúp chuột vào biểu tượng của phần mềm
 - GV giới thiệu cách mở phần mềm Earth Explorer
- HS thực hành mở phần mềm trên máy
 - GV giới thiệu màn hình chính của phần mềm: Thanh bảng chọn, Thanh công cụ, Hình ảnh trái đất, Thanh trạng thái, Bảng thông tin các quốc gia
- HS nghe GV giới thiệu và quan sát trên màn hình
2 . Khởi động phần mềm:
Bảng chọn
Công cụ
- Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình
Bảng dữ liệu
Trái đất
H§ 3: Quan sát bản đồ bằng cách cho trái đất tự quay
- GV giới thiệu cho HS các nút lệnh làm cho trái đất tự quay trên thanh công cụ
- HS theo dõi GV giới thiệu và thực hành trên máy 1 lần
Xoay từ dưới lên trên
3 . Quan sát bản đồ bằng cách cho trái đất tự quay :
Xoay từ trên xuống dưới
Dừng xoay 
Xoay từ phải qua trái
Xoay từ trái qua phải
H§ 4: Phóng to, thu nhỏ và dịch chuyển bản đồ
- GV giới thiệu cho HS các nút lệnh làm cho bản đồ phóng to, thu nhỏ trên thanh công cụ
- HS theo dõi GV giới thiệu và thực hành trên máy 1 lần
- GV giới thiệu cho HS các nút lệnh dùng kéo thả chuột; nháy chuột để dịch chuyển bản đồ trên màn hình trên thanh công cụ và cách dịch chuyển nhanh đến một thành phố hay quốc gia bằnh cách nháy chuột vào thành phố hay quốc gia trong bảng dữ liệu
- HS theo dõi GV giới thiệu và thực hành trên máy 1 lần
4 . Phóng to, thu nhỏ và dịch chuyển bản đồ :
a/ Phóng to, thu nho :
- Phóng to: Nháy vào nút lệnh 
- Thu nho: Nháy vào nút lệnh 
b/ Dịch chuyển bản đồ trên màn hình :
- Kéo thả chuột: Nháy vào nút lệnh 
- Nháy chuột: Nháy vào nút lệnh 
- Dịch chuyển nhanh đến một thành phố hay quốc gia: Nháy chuột vào thành phố hay quốc gia trong bảng dữ liệu
Cđng cè (5p):
GV cho HS nh¾c l¹i c¸c thao t¸c víi phÇn mỊm: khởi động phần mềm; Quan sát bản đồ bằng cách cho trái đất tự quay; Phóng to, thu nhỏ và dịch chuyển bản ®å
H­íng dÉn vỊ nhµ (3p):
- Về nhà ôn lại c¸ch khởi động phần mềm; Quan sát bản đồ bằng cách cho trái đất tự quay; Phóng to, thu nhỏ và dịch chuyển bản đồ.
- Tiết sau thực hành 

File đính kèm:

  • docBai_1_Thong_tin_va_tin_hoc.doc