Giáo án Tin học 11 tiết 16+ 19+ 20: Bài tập và thực hành số 2

Hoạt động 3:

-Nội dung: Hướng dẫn học sinh làm bài 6/51

-Chuẩn kiến thức: Rèn luyện kỹ năng sử dụng cấu trúc rẽ nhánh và lặp trong việc lập trình

-Hình thức tổ chức:

GV: Hướng dẫn HS phân tích đề bài.

-Xác định input,output?

-Viết thuật tóan và đưa ra hướng giải quyết

HS: phân tích đề bài.

GV: Hướng dẩn học sinh viết chương trình

Học sinh tự viết chương trình

GV: Hướng dẫn học sinh chạy thử và kiểm tra chương trình

HS: chạy thử và sửa lỗi chương trình

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1828 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 11 tiết 16+ 19+ 20: Bài tập và thực hành số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 15/12/2007.
 BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH SỐ 2
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Xây dựng chương trình cĩ sử dụng cấu trúc rẽ nhánh.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng cấu trúc rẽ nhánh trong việc lập trình giải một số bài tốn cụ thể; Làm quen với các cơng cụ phục vụ và hiệu chỉnh chương trình.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chú đáo khi lập trình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Tài liệu, bài tập: SGK, SBT, SGV.
2. Dụng cụ, thiết bị: Phòng máy vi tính.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổ định, tổ chức lớp: CBL báo cáo sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:	 thông qua bài tập thực hành trên máy.
3. Bài giảng:
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
-Nội dung: Tìm hiểu về bộ số Pitago.
-Chuẩn kiến thức: Biết khái niệm về bộ số Pitago; Làm quen với việc hiệu chỉnh chương trình.
-Hình thức tổ chức:
GV: Gợi ý để HS nêu khái niệm về bộ số Pitago.
HS: Theo dõi dẫn dắt của GV để nêu khái niệm về bộ số Pitago.
GV: Yêu cầu HS cho ví cụ thể.
HS: Cho ví dụ.
GV: Yêu cầu HS cho biết Input, Output của bài tốn.
HS: Đưa ra Input, Output của bài tốn.
GV: Hướng dẫn HS đưa ra ý tưởng cùa bài tốn.
HS:HS đưa ra ý tưởng cùa bài tốn. .
GV: Hướng dẫn HS viết thuật tốn. 
HS: Viết thuật tốn.
GV: Nhận xét và sửa sai (nếu cĩ).
GV: Yêu cầu HS gõ chương trình vào máy.
HS: Thực hiện.
GV: Hướng dẫn HS các thao tác thực hiện trên chương trình:
-Lưu chương trình lên đĩa vớI tên Pitago.pas;
-Thực hiện từng lệnh của chương trình;
-Xem kết quả a2, b2, c2;
-Tìm thêm một số a, b, c khác và so sánh.
GV: Hướng dẫn học sinh cải tiến chương trình bằng cách đổi : 
 a2 = sqr(a2)
 b2 = sqr(b2)
 c2 = sqr(c2)
Kiểm tra chương trình và đối chiếu kết quả.
Hoạt động 2:
-Nội dung: Hướng dẫn học sinh làm bài tập dạng lý thuyết (1, 2, 3/51)
-Chuẩn kiến thức: Nhắc lại kiến thức đã học về cấu trúc rẽ nhánh và lặp
-Hình thức tổ chức:
GV: Hướng dẫn học sinh trả lời bài 1, bài 2, bài 3
HS: Phát biểu, hoc sinh khác nhận xét và bổ sung
GV: Nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng
1/ Khái niệm về bộ số Pitago:
 Ba số nguyên dương a, b, c được gọi là bộ số Pitago nếu tổng bình phương của hai số bằng bình phương của số cịn lại.
 a2 = b2 + c2 
 b2 = a2 + c2 
 c2 = a2 + b2 
Ví dụ về bộ số Pitago: 5 4 3
2/ Bài tốn: Bộ số Pitago
*Xác định input,output của bài tốn:
 Input: Nhập ba số nguyên dương a, b, c
 Output: Ba số là bộ số Pitago hoặc khơng là bộ số Pitago.
*Ý tưởng của bài tốn?
 Kiểm tra xem cĩ đẳng thức nào trong ba đẳng thức sau đây xảy ra khơng: 
 a2 = b2 + c2; b2 = a2 + c2 ; c2 = a2 + b2 
*Thuật tốn cho bài tốn:
B1: Nhập a, b,c nguyên dương;
B2: Nếu (a2 = b2 + c2) hoặc (b2 = a2 + c2) hoặc (c2 = a2 + b2) thì đưa ra thơng báo ba số a, b, c là bộ số Pitago, rồi kết thúc; 
B3: Thơng báo ba số a, b, c khơng là bộ số Pitago, rồi kết thúc.
a) Gõ chương trình: 
(SGK tr.49)
b) Nhấn F2 để lưu chương trình với tên Pitago.pas.
c) Nhấn F7 để thực hiện từng câu lệnh chương trình, nhập giá trị a=3, b=4, c=5.
d) Vào Debug để xem giá trị a2,b2,c2.
e) Nhấn F7 để thực hiện từng câu lệnh chương trình, nhập giá trị a=9, b=16, c=25.
f) Quan sát quá trình rẽ nhánh.
g) Lặp lạI các bước trên vớI bộ dữ liệu: 
 a=700, b=1000, c=800.
h) Cải tiến chương trình bằng cách đổi : 
 a2 = sqr(a2)
 b2 = sqr(b2)
 c2 = sqr(c2)
3/ Bài tập:
Bài 1/51.
Bài 2/51.
Bài 3/51:
 Cĩ thể thay thế đoạn chương trình chứa câu lệnh for-do (dạng tiến) bằng đoạn chương trình chứa câu lệnh while-do như sau:
 i:= ;
 while do
 begin
 ;
 ;
 end;
Hoạt động 3:
-Nội dung: Hướng dẫn học sinh làm bài 6/51
-Chuẩn kiến thức: Rèn luyện kỹ năng sử dụng cấu trúc rẽ nhánh và lặp trong việc lập trình
-Hình thức tổ chức:
GV: Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
-Xác định input,output?
-Viết thuật tĩan và đưa ra hướng giải quyết
HS: phân tích đề bài.
GV: Hướng dẩn học sinh viết chương trình 
Học sinh tự viết chương trình
GV: Hướng dẫn học sinh chạy thử và kiểm tra chương trình 
HS: chạy thử và sửa lỗi chương trình
Bài 6: (SGK tr.51)
Program Bai_Tap_6;
uses crt;
var ga, cho: integer;
begin
 clrscr;
 for cho:=1 to 24 do
 begin
 ga:= 36 – cho;
 if ga + 2*cho = 50 then
 writeln(‘Ga: ‘,ga, ‘Cho: ‘ cho);
 end;
 readln
end.
4.Tổng kết nội dung, đánh giá cuối bài: 
	Các bước để hồn thành một chương trình: Phân tích bài tốn để xác định dữ liệu vào, dữ liệu ra, thuật tốn; Soạn chương trình vào máy; Lưu chương trình, biên dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình.
5.Dặn dò, kế hoạch học tập tiết sau: 
	Về nhà làm các bài: 4,5,7,8 (SGK tr.51)
IV. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN RÚT KINH NGHIỆM:
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TIN HỌC LỚP 11 (15PHÚT)
Câu 1: Cho đoạn chương trình sau:
Begin
x:=a;
if a<b then x:=a;
end.
Cho a=20, b=15. x nhận giá trị nào sau đây?
a/ 10 	b/ 20 	c/ 25 	d/ 15
Câu 2: Cho đoạn chương trình sau:
i:=1 ; M:= 0;
while i<10 do
begin
M:=M+2;
i:=i+1;
end.
M nhận giá trị nào sau đây?
a/ 10 	b/ 18 	c/ 14	d/ 20
Câu 3: Cấu trúc câu lệnh if-then là:
a/ if then 
b/ if then else 
c/ a, b đều đúng.
d/ a, b đều sai.
Câu 4: Chọn câu sai:
a/ Trong câu lệnh rẽ nhánh điều kiện là biểu thức lơgic.
b/ Cấu trúc rẽ nhánh dùng để mơ tả cấu trúc lặp.
c/ Trong câu lệnh while-do câu lệnh sau do sẽ được thực hiện ít nhất một lần.
d/ Câu lệnh, câu lệnh1, câu lệnh2 trong câu lệnh if-then là một câu lệnh của ngơn ngữ pascal.
Câu 5: Điền vào chỗ trống dưới đây để được đoạn chương trình tìm giá trị lớn nhất trong 2 số a và b:
Begin
if b>a then max:=b;
end.
a/ if b<=a then max:=a;	b/ else max:=a;	c/ a, b đúng.	d/ a, b sai.
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
T:= 0
For i:=1 to 100 do
If (I mod 2 = 0) and (I mod 3 = 0) then T:= T+i;
Chọn câu đúng:
a/ Chương trình đưa ra tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100.
b/ Chương trình đưa ra tổng các số tự nhiên chia hết cho 6.
c/ Chương trình đưa ra tổng các số tự nhiên chia hết cho 6 trong phạm vi từ 1 đến 100.
d/ a, b, c đều đúng.
Câu 7: Chọn câu đúng:
a/ Cĩ thể tổ chức mọi loại chu trình với câu lệnh while-do.
b/ Trong lệnh while-do sau từ khĩa do được phép viết nhiều câu lệnh.
c/ Trong lệnh while-do sau từ khĩa do cĩ thể là một lệnh while-do.
d/ a, b, c đều đúng.
Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
If a=3 then x:=y+2
Chọn câu đúng:
a/ a=2; y=3; x=5	b/ a=1; y=6; x=8	c/ a=3 y=4; x=6	d/ a, b, c đều đúng.
Câu 9: Cho bài tốn: tính tổng và đếm các số tự nhiên chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 100.
S:=0; dem:=0
For i:=1 to 100 do
If .. then
S:=S+1; .
end;
Chọn câu đúng điền vào chỗ trống ở trên.
a/ i mod 3 = 0; begin; dem:=dem+1	b/ i div 3 = 0; dem:=dem+1; begin
c/ i mod 3 0; dem:=dem+1; begin	d/ a, b, c đều đúng
Câu 10: Cho A, B, X là các biến số thực. Chọn câu đúng:
a/ if A<B; then X:=X+1;	b/ if A<B then X:=A+B;
c/ f A<B then X:=A; else X:=B;	d/ i if A<B then X:=A else X:=B;
ĐÁP ÁN ĐỀ TRẮC NGHIỆM 15PHÚT:
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
a
x
x
b
x
x
x
c
x
x
x
d
x
x

File đính kèm:

  • docBT va TH 2_T16-19-20.doc