Giáo án Tin học 11 Bài 20: Lý thuyết Sử dụng hàm
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính:
1. Khái niệm về hàm:
Hàm là công thức được xây dựng sẵn.
Hàm giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng và đơn giản hơn.
2. Söû duïng haøm:
A. Cú pháp:
= Tên hàm( các biến )
- Tên hàm: không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
- Các biến: nằm trong dấu (). Giữa các biến phân biệt bởi dấu ,
Bài 20: Lý thuyết SÖÛ DUÏNG HAØM Tuần: 20 Số tiết: 1T Tiết thứ: 58 Ngày thực hiện: 20/01/2015 (Lớp 11Tin2, chiều thứ 3, tiết1- ca1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hieåu ñöôïc khaùi nieäm vaø lợi ích cuûa haøm trong Excel. - Bieát sử dụng một số hàm đơn giản trên bảng tính 2. Kỹ năng: Thực hiện một số thao tác với các hàm đơn giản trên bảng tính. 3. Thái độ: Rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, bài trình chiếu,phấn,... 2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, vở, giấy, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp (1’):Kiểm diện. 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Tính tổng vào ô A4? - Nhận xét và ghi điểm. 3. Giới thiệu bài mới: - Đặt vấn đề để chuyển giảng vào bài mới. - Tóm tắt mục tiêu bài học. NỘI DUNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tg I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính: 1. Khaùi nieäm veà haøm: Hàm là công thức được xây dựng sẵn. Hàm giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. 2. Söû duïng haøm: A. Cú pháp: = Tên hàm( các biến ) - Tên hàm: không phân biệt chữ hoa, chữ thường. - Các biến: nằm trong dấu (). Giữa các biến phân biệt bởi dấu , B. Cách nhập: - Chọn ô cần nhập - Gõ dấu = - Nhập hàm theo đúng cú pháp - Nhấn Enter II. Một số hàm thông dụng: 1. Haøm SUM: - Công dụng: hàm Sum dùng để tính tổng giá trị các biến được liệt kê. - Cú pháp: =Sum(so1, so2,,son) - Trong đó: các biến so1, so2,,son là các số hay địa chỉ của các ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm. 2. Haøm AVERAGE: - Công dụng: hàm Average dùng để trung bình cộng của giá trị các biến được liệt kê. - Cú pháp: =Average(so1,so2,..., son) - Trong đó: các biến so1,so2,..., son là các số hay địa chỉ của các ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm. 3. Haøm MAX, MIN: - Công dụng: MIN dùng để tính giá trị nhỏ nhất, MAX dùng để tính giá trị lớn nhất. - Cú pháp: =MIN(so1,so2,son) =MAX(so1,so2,son) - Trong đó: các biến so1,so2,..., son là các số, địa chỉ của các ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm. 4. Haøm SQRT: - Công dụng: hàm SQRT dùng để tính căn bậc hai không âm của giá trị biến số. - Cú pháp: =SQRT( so) - Trong đó: các biến so là các số, địa chỉ ô hay công thức, hàm có giá trị không âm. Haøm TODAY: - Công dụng: hàm TODAY cho ngày tháng hiện thời được đặt của máy tính. - Cú pháp: =TODAY() Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hieåu khaùi nieäm veà haøm - PvhsTB: lập công thức để tính tổng sau? - Cho ví dụ. - Chuyển giảng vào khái niệm hàm. - PvhsKhá:Vậy, hàm là gì? - PvhsGiỏi: Nêu lợi ích của việc sử dụng hàm? - Giáo viên cho ví dụ và giải thích để đưa ra lợi ích của việc sử dụng hàm. - PvhsTB: Nêu cú pháp chung của hàm? - Giáo viên nhận xét và giải thích cú pháp. - Cho hs ghi bài. - PvhsTB: Nêu cách để nhập công thức vào ô tính? - PvhsKhá: Nêu cách để nhập hàm vào ô? - Nhận xét và cho hs ghi bài. - Giáo viên hướng dẫn 2 cách nhập hàm bằng nút lệnh và bằng lệnh. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu một số hàm thông dụng - Chuyển giảng: - Giáo viên mở “ Bảng điểm lớp em” và thực hiện thao tác tính tổng điểm. - PvhsKhá: Nêu công dụng và cú pháp hàm Sum? - Giải thích và chốt nội dung để hs ghi bài. - Bài tập áp dụng: Tính kết quả các hàm sau: - Chuyển giảng: - PvhsTB: Nêu công thức để tính Điểm trung bình của từng học sinh? - Giáo viên mở trang tính và thực hiện nhập hàm để tính điểm trung bình. - PvhsKhá: Hãy nêu công dụng và cú pháp hàm Average? - Nhận xét và cho học sinh ghi bài. - Bài tập áp dụng: cho kết quả các hàm sau: - chuyển giảng: - PvhsTB:Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của ĐTB? - Giáo viên mở trang tính và thực hiện thao tác nhập hàm? - PvhsKhá: Nêu công dụng và cú pháp hàm Max, Min? - Nhận xét và cho học sinh ghi bài. - Chuyển giảng: - Vd: giải pt bậc 2 sau: - PvhsTB: Nêu cách tính ? - Giáo viên mở trang tính và thực hiện thao tác nhập hàm? - PvhsKhá: Nêu công dụng và cú pháp hàm Sqrt? - Nhận xét, chốt lại nội dung để học sinh ghi bài. - Chuyển giảng: - PvhsGiỏi: Làm thế nào để ngày tháng năm tự động cập nhật sau mỗi ngày mở bảng tính “ Bảng thu-chi hằng ngày?” - Giáo viên mở trang tính và thực hiện thao tác nhập hàm? - PvhsKhá: Nêu công dụng và cú pháp hàm Today? - Nhận xét và cho hs ghi bài. Hoạt động 1: Tìm hieåu khaùi nieäm veà haøm - Traû lôøi. - Quan sát. - Trả lời. - Trả lời. - Quan sát và lắng nghe. - Trả lời. - Lắng nghe và ghi bài. - Trả lời. - Trả lời. - Ghi bài. - Quan sát và lắng nghe. Hoạt động 2: Tìm hiểu một số hàm thông dụng. - Quan sát. - Trả lời. - Lắng nghe. - Thực hiện yêu cầu của Gv. - Lắng nghe. - Trả lời. - Quan sát. - Trả lời - Ghi bài. - Thực hiện yêu cầu của Gv. - Trả lời. - Quan sát. - Trả lời. - Lắng nghe và ghi bài. - Lắng nghe. - Trả lời. - Quan saùt thao taùc ï cuûa GV. - Traû lôøi - Lắng nghe và ghi bài. - Quan sát. - Trả lời. - Quan sát Gv làm mẫu. - Trả lời. - Ghi bài. 10’ 23’ 4. Tổng kết bài học (7’): Nhắc lại những nội dung đã học BT1: Nêu tên các hàm sau: Hàm tính giá trị lớn nhất: Hàm tính giá trị trung bình: Hàm tính tổng: Hàm tính căn bậc hai: Hàm lấy ngày tháng hiện thời: Hàm tính giá trị nhỏ nhất: BT2: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? =sum(A1,A2,3) = sum( A1,A2,3) =SUM(A1, A2, A3 ) =SUM (A1,A2,A3) BT3: Cho kết quả các câu sau? Với A1:3 ; A2:10 ; A3: 2 ; A4: 1 ; A5:x Câu 1: Sum(A1:A4;0) Câu 6: AVERAGE(A1:A4,A5) Câu 2: AVERAGE(A1:A4,) Câu 7: AVERAGE(A1:A4,x) Câu 3: SUM(A1:B4) Câu 8: SQRT(SUM(A1:A4)+9) Câu 4: SUM(A1:A5) Câu 9: MAX(SUM(A1:A2),SUM(A3:A4)) Câu 5: AVERAGE(A1,A2,A3,A4,A5) Câu 10: MIN(MAX(A3:A4),SUM(A1:A4)) 5. Câu hỏi, bài tập, dặn dò: Xem lại bài chuẩn bị tiết thực hành sau. IV. RÚT KINH NGHIỆM: An Nhơn, ngày 18 tháng 01 năm 2015 Tổ trưởng Người soạn Lê Quang Vinh Võ Thị Thuý Hào
File đính kèm:
- Bài 20.doc