Giáo án Tin học 10 - Đoàn Phan Kim Lài - Tiết 33: Kiểm tra 1 tiết
Câu 9: Hệ điều hành được khởi động:
A. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
B. Trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
C. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
D. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
Câu 10: Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Hai thư mục cùng tên thì phải ở 2 thư mục mẹ khác nhau;
B. Thư mục mẹ là nơi chứa tệp và các thư mục con của nó;
C. Hai tệp cùng tên thì có thể nằm trong cùng một thư mục;
D. Thư mục con là con của thư mục mẹ.
thước của tệp. D. Kiểu tệp. Câu 18: Hệ thống quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn như sau: A. C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\TIN\HDH\KIEMTRA1 B. C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS\TIN\KIEMTRA1 C. C:\HS\TINKIEMTRA1 và C:\HS\TINkiemtra1 D. C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\VAN\KIEMTRA1 Câu 19: Để thu nhỏ một chương trình đang thực hiện: A. Nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình B. Nháy nút ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình C. Nháy nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình D. Nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình Câu 20: Khi thoát khỏi hệ thống bằng chế độ ngủ đông (Hibernate) thì: A. Hệ điều hành lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc vào đĩa cứng và tắt máy; B. Đây là cách tắt máy an toàn nhất; C. Hệ điều hành còn tồn tại trong RAM; D. Hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và tắt nguồn; Câu 21: Câu 22 : Trong Windows, để sao chép tệp hoặc thư mục, ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl + V B. Ctrl + X C. Ctrl + C D. Ctrl + Z Câu 22: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu: A. Bộ nhớ ngoài; B. CPU; C. ROM; D. RAM; Câu 23: Trong Windows, nút điều khiển nào sau đây dùng để đóng cửa sổ? A. B. C. D. Câu 24: Hệ điều hành là: A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống. C. Phần mềm công cụ. D. Phần mềm tiện ích. Câu 25: Trong Windows, lệnh Edit → Cut dùng trong thao tác: A. Sao chép thư mục/tệp. B. Di chuyển thư mục/tệp. C. Đổi tên thư mục/tệp. D. Xóa thư mục/tệp Câu 26: Máy tính giao tiếp với con người thông qua: A. Bộ nhớ máy tính. B. Bàn phím và chuột. C. Bảng chọn ( sử dụng chuột) D. Lệnh ( nhập từ bàn phím) Câu 27: Hệ điều hành được khởi động: A. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện B. Trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện C. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện D. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện Câu 28: Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện: A. Chọn Start->All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng B. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng C. Chọn Start->Find, rồi gõ tên ứng dụng D. Chọn Start->Accessories, tìm và chọn ứng dụng Phần 2 : Tự luận (3đ) 1)Trình bày các cách ra khỏi hệ thống. (2đ) 2) Xác định đường dẫn đến Thiếu nhi và Văn bản luật (1đ) C:\ Ca nhạc Tài liệu Cài đặt Văn bản luật Unikey Tài liệu mạng Mang lan.doc Thiếu nhi ------------------------------------- 2. Mã đề thi 209 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (7đ) Câu 1: Để xóa vĩnh viễn một thư mục hoặc tệp : A. Nhấp Shift + Delete B. Nháy chuột phải và chọn Delete C. File à Delete D. Nháy chuột trái và nhấn tổ hợp phím Ctrl + X Câu 2: Để máy tính hoạt động được thì Hệ điều hành phải được nạp vào ....? A. CPU; B. Bộ nhớ ngoài; C. ROM; D. RAM; Câu 3: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. Le-lan.DOC B. Pop\Rock.PAS C. Tom:Jerry.COM D. Ha?noi.TXT Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu; B. Máy tính không thể hoạt động được khi không có hệ điều hành; C. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy; D. Hệ điều hành tổ chức, lưu trữ trên Bộ nhớ trong Câu 5: Chọn chế độ nào thì máy sẽ tạm nghỉ và tiêu thụ ít năng lượng: A. Restart B. Turn Off C. Hibernate D. Stand By Câu 6: Trong Windows, lệnh Edit → Cut dùng trong thao tác: A. Sao chép thư mục/tệp. B. Di chuyển thư mục/tệp. C. Đổi tên thư mục/tệp. D. Xóa thư mục/tệp Câu 7: Em hãy chọn trình tự đúng: A. Bật máy->Người dùng làm việc-> Tìm kiếm chương trình khởi động trên Bộ nhớ ngoài ->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong; B. Bật máy->Tìm kiếm chương trình khởi động trên Bộ nhớ ngoài ->hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong->Người dùng làm việc; C. Bật máy->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong->Người dùng làm việc-> Tìm kiếm chương trình khởi động trên Bộ nhớ ngoài D. Tìm kiếm chương trình khởi động trên Bộ nhớ ngoài ->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong -> Bật máy -> Người dùng làm việc; Câu 8: Chọn chế độ nào sau đây là cách tắt máy tính an toàn A. Restart B. Stand By C. Shut down D. Hibernate Câu 9: Hệ điều hành được khởi động: A. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện B. Trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện C. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện D. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện Câu 10: Tìm câu sai trong các câu dưới đây: A. Hai thư mục cùng tên thì phải ở 2 thư mục mẹ khác nhau; B. Thư mục mẹ là nơi chứa tệp và các thư mục con của nó; C. Hai tệp cùng tên thì có thể nằm trong cùng một thư mục; D. Thư mục con là con của thư mục mẹ. Câu 11: Cách nào sau đây dùng để tạo 1 thư mục (Folder) mới: A. Chọn Edit/ New/ Folder gõ tên thư mục vào B. Chọn View/ New/ Folder gõ tên thư mục vào C. Nhấp chuột trái chọn New/ Folder /gõ tên thư mục vào D. Nhấp chuột phải, chọn New/ Chọn Folder/gõ tên thư mục vào Câu 12: Để xoá một tệp: A. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn phím Backspace B. Mở tệp, nháy nút Close C. Mở thư mục chứa tệp, nháy nút phải chuột tại tên tệp, chọn Delete D. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn phím Delete Câu 13: Để đổi tên một thư mục: A. Nháy chuột phải vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới; B. Nháy chuột phải vào thư mục à nhấn phím F2 trên bàn phím, gõ tên mới. C. Nháy đúp lên thư mục, chọn Rename và gõ tên mới; D. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới; Câu 14: Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đầy đủ: A. Hoc tap\ tin hoc 10\ baitap.doc B. baitap\laptrinh\baitap. Exe C. ….\DOC\BAITAP. EXE D. C:\baitap\laptrinh\baitap1.pas Câu 15: Tên tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows? A. thotinh B. bai/tap.pas. C. bai2.in D. câu cá mùa thu.doc Câu 16: Phần mở rộng của tệp thường thể hiện: A. Tên thư mục chứa tệp. B. Ngày/giờ thay đổi tệp. C. Kích thước của tệp. D. Kiểu tệp. Câu 17: Để thu nhỏ một chương trình đang thực hiện: A. Nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình B. Nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình C. Nháy nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình D. Nháy nút ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình Câu 18: Trong tin học thư mục là một: A. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp; B. Tập hợp các tệp và thư mục con; C. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng; D. Mục lục để tra cứu thông tin; Câu 19: Khi thoát khỏi hệ thống bằng chế độ ngủ đông (Hibernate) thì: A. Hệ điều hành lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc vào đĩa cứng và tắt máy; B. Đây là cách tắt máy an toàn nhất; C. Hệ điều hành còn tồn tại trong RAM; D. Hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và tắt nguồn; Câu 20: Câu 22 : Trong Windows, để sao chép tệp hoặc thư mục, ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl + V B. Ctrl + X C. Ctrl + C D. Ctrl + Z Câu 21: Hệ thống quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn như sau: A. C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\TIN\HDH\KIEMTRA1 B. C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\VAN\KIEMTRA1 C. C:\HS\TINKIEMTRA1 và C:\HS\TINkiemtra1 D. C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS\TIN\KIEMTRA1 Câu 22: Trong Windows, nút điều khiển nào sau đây dùng để đóng cửa sổ? A. B. C. D. Câu 23: Hệ điều hành là: A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống. C. Phần mềm công cụ. D. Phần mềm tiện ích. Câu 24: Nháy đúp chuột có nghĩa là: A. Nháy 2 lần chuột trái liên tiếp. B. Nháy chuột trái rồi nháy chuột phải C. Nháy chuột phải 2 lần liên tiếp D. Nháy 1 lần chuột trái. Câu 25: Máy tính giao tiếp với con người thông qua: A. Bộ nhớ máy tính. B. Bàn phím và chuột. C. Bảng chọn ( sử dụng chuột) D. Lệnh ( nhập từ bàn phím) Câu 26: Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện: A. Chọn Start->All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng B. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng C. Chọn Start->Find, rồi gõ tên ứng dụng D. Chọn Start->Accessories, tìm và chọn ứng dụng Câu 27: Câu 23 : Để kết thúc một chương trình bị "treo", cách tốt nhất là: A. Nháy nút phải chuột vào cửa số chương trình rồi chọn Close B. Tắt nguồn máy tính C. Nhấn tổ hợp phím "Ctrl+Alt+Del" rồi kết thúc chương trình tương ứng D. Chọn Start-> Help-> Accessories->Application Shutdown Câu 28: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu: A. Bộ nhớ ngoài; B. ROM; C. CPU; D. RAM; Phần 2 : Tự luận (3đ) 1) Trình bày chức năng của Hệ điều hành (2đ) 2) Xác định đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và Unikey (1đ) C:\ Ca nhạc Tài liệu Cài đặt Văn bản luật Unikey Tài liệu mạng Mang lan.doc Lòng mẹ 3. Mã đề thi 357 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (7đ) Câu 1: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. Le-lan.DOC B. Ha?noi.TXT C. Pop\Rock.PAS D. Tom:Jerry.COM Câu 2: Trong Windows, lệnh Edit → Cut dùng trong thao tác: A. Sao chép thư mục/tệp. B. Di chuyển thư mục/tệp. C. Đổi tên thư mục/tệp. D. Xóa thư mục/tệp Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu; B. Máy tính không thể hoạt động được khi không có hệ điều hành; C. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy; D. Hệ điều hành tổ chức, lưu trữ trên Bộ nhớ trong Câu 4: Câu 23 : Để kết thúc một chương trình bị "treo", cách tốt nhất là: A. Nháy nút phải chuột vào cửa số chương trình rồi chọn Close B. Tắt nguồn máy tính C. Nhấn tổ hợp phím "Ctrl+Alt+Del" rồi kết thúc chương trình tương ứng D. Chọn Start-> Help-> Accessories->Application Shutdown Câu 5: Tìm câu sai trong các câu dưới đây: A. Hai tệp cùng tên thì có thể nằm trong cùng một thư mục; B. Hai thư mục cùng tên thì phải ở 2 thư mục mẹ khác nhau; C. Thư mục con là con của thư mục mẹ. D. Thư mục mẹ là nơi chứa tệp và các thư mục con của nó; Câu 6: Để xóa vĩnh viễn một thư mục hoặc tệp : A. Nháy chuột phải và chọn Delete B. Nháy chuột trái và nhấn tổ hợp phím Ctrl + X C. File à Delete D. Nhấp Shift + Delete Câu 7: Khi thoát khỏi hệ thống bằng chế độ ngủ đông (Hibernate) thì: A. Hệ điều hành lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc vào đĩa cứng và tắt máy; B. Hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và tắt nguồn; C. Đây là cách tắt máy an toàn nhất; D. Hệ điều hành còn tồn tại trong RAM; Câu 8: Hệ điều hành là: A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm công cụ. C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm tiện ích. Câu 9: Để máy tính hoạt động được thì Hệ điều hành phải được nạp vào ....? A. CPU; B. RAM; C. ROM; D. Bộ nhớ ngoài; Câu 10: Máy tính giao tiếp với con người thông qua: A. Bộ nhớ máy tính. B. Bàn phím và chuột. C. Bảng chọn ( sử dụng chuột) D. Lệnh ( nhập từ bàn phím) Câu 11: Cách nào sau đây dùng để tạo 1 thư mục (Folder) mới: A. Chọn Edit/ New/ Folder gõ tên thư mục vào B. Nhấp chuột trái chọn New/ Folder /gõ tên thư mục vào C. Nhấp chuột phải, chọn New/ Chọn Folder/gõ tên thư mục vào D. Chọn View/ New/ Folder gõ tên thư mục vào Câu 12: Để đổi tên một thư mục: A. Nháy chuột phải vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới; B. Nháy chuột phải vào thư mục à nhấn phím F2 trên bàn phím, gõ tên mới. C. Nháy đúp lên thư mục, chọn Rename và gõ tên mới; D. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới; Câu 13: Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đầy đủ: A. Hoc tap\ tin hoc 10\ baitap.doc B. baitap\laptrinh\baitap. Exe C. ….\DOC\BAITAP. EXE D. C:\baitap\laptrinh\baitap1.pas Câu 14: Để thu nhỏ một chương trình đang thực hiện: A. Nháy nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình B. Nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình C. Nháy nút ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình D. Nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình Câu 15: Chọn chế độ nào sau đây là cách tắt máy tính an toàn A. Stand By B. Restart C. Shut down D. Hibernate Câu 16: Tên tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows? A. thotinh B. bai/tap.pas. C. bai2.in D. câu cá mùa thu.doc Câu 17: Trong tin học thư mục là một: A. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp; B. Mục lục để tra cứu thông tin; C. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng; D. Tập hợp các tệp và thư mục con; Câu 18: Trong Windows, nút điều khiển nào sau đây dùng để đóng cửa sổ? A. B. C. D. Câu 19: Nháy đúp chuột có nghĩa là: A. Nháy chuột phải 2 lần liên tiếp B. Nháy 1 lần chuột trái. C. Nháy 2 lần chuột trái liên tiếp. D. Nháy chuột trái rồi nháy chuột phải Câu 20: Hệ thống quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn như sau: A. C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\TIN\HDH\KIEMTRA1 B. C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\VAN\KIEMTRA1 C. C:\HS\TINKIEMTRA1 và C:\HS\TINkiemtra1 D. C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS\TIN\KIEMTRA1 Câu 21: Để xoá một tệp: A. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn phím Backspace B. Mở thư mục chứa tệp, nháy nút phải chuột tại tên tệp, chọn Delete C. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn phím Delete D. Mở tệp, nháy nút Close Câu 22: Em hãy chọn trình tự đúng: A. Bật máy->Người dùng làm việc-> Tìm kiếm chương trình khởi động trên Bộ nhớ ngoài ->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong; B. Bật máy->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong->Người dùng làm việc-> Tìm kiếm chương trình khởi động trên Bộ nhớ ngoài C. Tìm kiếm chương trình khởi động trên Bộ nhớ ngoài ->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong -> Bật máy -> Người dùng làm việc; D. Bật máy->Tìm kiếm chương trình khởi động trên Bộ nhớ ngoài ->hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong->Người dùng làm việc; Câu 23: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu: A. Bộ nhớ ngoài; B. ROM; C. CPU; D. RAM; Câu 24: Câu 22 : Trong Windows, để sao chép tệp hoặc thư mục, ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl + Z B. Ctrl + V C. Ctrl + C D. Ctrl + X Câu 25: Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện: A. Chọn Start->All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng B. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng C. Chọn Start->Find, rồi gõ tên ứng dụng D. Chọn Start->Accessories, tìm và chọn ứng dụng Câu 26: Chọn chế độ nào thì máy sẽ tạm nghỉ và tiêu thụ ít năng lượng: A. Hibernate B. Restart C. Turn Off D. Stand By Câu 27: Hệ điều hành được khởi động: A. Trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện B. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện C. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện D. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện Câu 28: Phần mở rộng của tệp thường thể hiện: A. Ngày/giờ thay đổi tệp. B. Kích thước của tệp. C. Tên thư mục chứa tệp. D. Kiểu tệp. Phần 2 : Tự luận (3đ) 1) Trình bày khái niệm Hệ điều hành và quy tắc đặt tên tệp ( trong hệ diều hành Windows) (2đ) 2) Xác định đường dẫn đến Thiếu nhi và Văn bản luật (1đ) C:\ Ca nhạc Tài liệu Cài đặt Văn bản luật Unikey Tài liệu mạng Mang lan.doc Thiếu nhi ------------------------------------- 4. Mã đề thi 485 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (7đ) Câu 1: Tên tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows? A. thotinh B. bai/tap.pas. C. bai2.in D. câu cá mùa thu.doc Câu 2: Khi thoát khỏi hệ thống bằng chế độ ngủ đông (Hibernate) thì: A. Hệ điều hành lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc vào đĩa cứng và tắt máy; B. Hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và tắt nguồn; C. Đây là cách tắt máy an toàn nhất; D. Hệ điều hành còn tồn tại trong RAM; Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Hệ điều hành tổ chức, lưu trữ trên Bộ nhớ trong B. Máy tính không thể hoạt động được khi không có hệ điều hành; C. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu; D. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy; Câu 4: Để máy tính hoạt động được thì Hệ điều hành phải được nạp vào ....? A. CPU; B. RAM; C. ROM; D. Bộ nhớ ngoài; Câu 5: Để kết thúc một chương trình bị "treo", cách tốt nhất là: A. Chọn Start-> Help-> Accessories->Application Shutdown B. Tắt nguồn máy tính C. Nháy nút phải chuột vào cửa số chương trình rồi chọn Close D. Nhấn tổ hợp phím "Ctrl+Alt+Del" rồi kết thúc chương trình tương ứng Câu 6: Hệ điều hành được khởi động: A. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện B. Trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện C. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện D. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện Câu 7: Để xóa vĩnh viễn một thư mục hoặc tệp : A. Nhấp Shift + Delete B. File à Delete C. Nháy chuột trái và nhấn tổ hợp phím Ctrl + X D. Nháy chuột phải và chọn Delete Câu 8: Trong Windows, nút điều khiển nào sau đây dùng để đóng cửa sổ? A. B. C. D. Câu 9: Cách nào sau đây dùng để tạo 1 thư mục (Folder) mới: A. Chọn Edit/ New/ Folder gõ tên thư mục vào B. Nhấp chuột trái chọn New/ Folder /gõ tên thư mục vào C. Nhấp chuột phải, chọn New/ Chọn Folder/gõ tên thư mục vào D. Chọn View/ New/ Folder gõ tên thư mục vào Câu 10: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu: A. Bộ nhớ ngoài; B. CPU; C. ROM; D. RAM; Câu 11: Để đổi tên một thư mục: A. Nháy chuột phải vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới; B. Nháy chuột phải vào thư mục à nhấn phím F2 trên bàn phím, gõ tên mới. C. Nháy đúp lên thư mục, chọn Rename và gõ tên mới; D. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới; Câu 12: Em hãy chọn trình tự đúng: A. Tìm kiếm chương trình khởi động trên Bộ nhớ ngoài ->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong -> Bật máy -> Người dùng làm việc; B. Bật máy->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong->Người dùng làm việc-> Tìm kiếm chương trình khởi động trên Bộ nhớ ngoài C. Bật máy->Người dùng làm việc-> Tìm kiếm chương trình khởi động trên Bộ nhớ ngoài ->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong; D. Bật máy->Tìm kiếm chương trình khởi động trên Bộ nhớ ngoài ->hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong->Người dùng làm việc; Câu 13: Trong tin học thư mục là một: A. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng; B. Tập hợp các tệp và thư mục con; C. Mục lục để tra cứu thông tin; D. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp; Câu 14: Trong Windows, để sao chép tệp hoặc thư mục, ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl + Z B. Ctrl + V C. Ctrl + C D. Ctrl + X Câu 15: Chọn chế độ nào sau đây là cách tắt máy tính an toàn A. Stand By B. Shut down C. Restart D. Hibernate Câu 16: Tìm câu sai trong các câu dưới đây: A. Thư mục con là con của thư mục mẹ. B. Thư mục mẹ là nơi chứa tệp và các thư mục con của nó; C. Hai thư mục cùng tên thì phải ở 2 thư mục mẹ khác nhau; D. Hai tệp cùng tên thì có thể nằm trong cùng một thư mục; Câu 17: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. Ha?noi.TXT B. Pop\Rock.PAS C. Le-lan.DOC D. Tom:Jerry.COM Câu 18: Phần mở rộng của tệp thường thể hiện: A. Ngày/giờ thay đổi tệp. B. Tên thư mục chứa tệp. C. Kích thước của tệp. D. Kiểu tệp. Câu 19: Hệ thống quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn như sau: A. C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\TIN\HDH\KIEMTRA1 B. C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS\VAN\KIEMTRA1 C. C:\HS\TINKIEMTRA1 và C:\HS\TINkiemtra1 D. C:\HS\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS\TIN\KIEMTRA1 Câu 20: Để xoá một tệp: A. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn phím Backspace B. Mở thư mục chứa tệp, nháy nút phải chuột tại tên tệp, chọn Delete C. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn phím Delete D. Mở tệp, nháy nút Close Câu 21: Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện: A. Chọn Start->Accessories, tìm và chọn ứng dụng B. Chọn Start->All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng C. Chọn Start->Find, rồi gõ tên ứng dụng D. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng Câu 22: Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đầy đủ: A. Hoc tap\ tin hoc 10\ baitap.doc B. baitap\laptrinh\baitap. Exe C. C:\baitap\laptrinh\baitap1.pas D. ….\DOC\BAITAP. EXE Câu 23: Hệ điều hành là: A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm công cụ. C. Phần mềm ứng dụng. D. Phần mềm tiện ích. Câu 24: Trong Windows, lệnh Edit → Cut dùng trong thao tác: A. Xóa thư mục/tệp B. Sao chép thư mục/tệp. C. Di chuyển thư mục/tệp. D. Đổi tên thư mục/tệp. Câu 25: Chọn chế độ nào thì máy sẽ tạm nghỉ và tiêu thụ ít năng lượng: A. Hibernate B. Restart C. Turn O
File đính kèm:
- Kiểm tra 1 tiết lần 2.doc