Giáo án Tin học 10 - Đoàn Phan Kim Lài - Tiết 14, Bài 4: Bài toán và thuật toán (Tiết 5)
B1: Bắt đầu;
B2: Nhập a, b, c;
B3: Tính = b2 – 4ac;
B4: Nếu < 0 => PT vô nghiệm => B7;
B5: Nếu = 0
=> PT có nghiệm kép x = -b/2a => B7;
B6: Nếu > 0
=> PT có hai nghiệm x1, x2 = (-b )/2a
=> B7;
B7: Kết thúc.
Tiết PPCT: 14 BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (t5) Ngày soạn: 29/9/2014 Ngày dạy : 3/10/2014 Tuần : 7 I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: – Hiểu một số thuật toỏn đó học như sắp xếp, tỡm kiếm. 2. Kĩ năng: – Biết cỏch tỡm thuật toỏn giải một số bài toỏn đơn giản. 3. Thỏi độ: – Luyện khả năng tư duy lụgic khi giải quyết một vấn đề nào đú. II. CHUẨN BỊ: Giỏo viờn: Giỏo ỏn Học sinh: SGK + vở ghi. Làm bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) Nờu cỏc bước liệt kờ của thuật toỏn tỡm kiếm tuần tự. Vẽ sơ đồ khối của thuật toỏn tỡm kiếm tuần tự. 3. Bài mới Nội dung Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh TG Bài 1: Hóy xỏc định cỏc bài toỏn sau: a. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. b. Tỡm giỏ trị lớn nhất của 2 số a, b. c. Tỡm bội số chung nhỏ nhất của 2 số a, b. ã Cho cỏc nhúm thảo luận, gọi 1 HS bất kỡ trong nhúm trả lời. ã HS trả lời a. Input: chiều dài, ciều rộng Output: chu vi b. Input: a, b Output: GTLN của a và b. c. Input: a, b Output: BCNN của a và b. 5’ Bài 2 : Dóy cỏc thao tỏc : Bước 1 : Xúa bảng Bước 2: Vẽ đường trũn Bước 3: Quay lại bước 1 Cú phải là thuật toỏn khụng? Tại sao? - Gọi 1 học sinh nhắc lại cỏc tớnh chất của thuật toỏn. - Từ cỏc tớnh chất đú cho hs suy nghĩ xem cú phải là thuật toỏn ko - Khụng phải là thuật toỏn vỡ khụng thỏa món tớnh chất dừng. Đến bước 3 quay lại bước 1 nú tạo thành vũng lặp vụ hạn khụng cú điều kiện kết thỳc. 5’ Bài 3: Cho N và dóy số a1, a2,..., aN. hóy tỡm giỏ trị nhỏ nhất (Min) của dóy số đú. - Thuật toỏn: B1: Nhập N; a1, ., aN. B2: khởi tạo Min a1, i 2 B3: nếu i > N thỡ đưa ra giỏ trị Min rồi kết thỳc. B4: nếu ai < Min thỡ Min nhận giỏ trị mới là ai. Bắt đầu Nhập a1, a2, ..., aN Min = a1; i = 2 i > N ai<Min Min = ai TB Min i = i + 1 KT + + - - B5: i i + 1, rồi quay lại B3. Áp dụng thuật toỏn với N=10, và dóy 2, 5, 10, 1, 23, 45, 5, 15, 16, 18. Hỏi: Xỏc định bài toỏn? Hỏi: Nờu ý tưởng của thuật toỏn? - hướng dẫn học sinh tỡm thuật toỏn bằng phương phỏp liệt kờ. - Gọi 1 HS vẽ sơ đồ khối dựa vào thuật toỏn liệt kờ - Đỏp: Input: số nguyờn N và a1, a2, …, aN. Output: Min - Đỏp: khởi tạo min=a1. Lần lượt với i từ 2 đến N, so sỏnh giỏ trị ai với Min, nếu ai < Min thỡ Min nhận giỏ trị mới là ai. - ghi chộp - Suy nghĩ - Nhận xột bài làm của bạn. 10’ Bài 4: ax2 + bx + c = 0 (a 0) Gv: hướng dẫn học sinh viết thuật toỏn B1: Bắt đầu; B2: Nhập a, b, c; B3: Tính D = b2 – 4ac; B4: Nếu D PT vô nghiệm => B7; B5: Nếu D = 0 => PT có nghiệm kép x = -b/2a => B7; B6: Nếu D > 0 => PT có hai nghiệm x1, x2 = (-b ± Dệ)/2a => B7; B7: Kết thúc. 10’ 4. Củng cố bài học (3’) - Nhắc lại thuật toỏn tỡm giỏ trị nhỏ nhất của 1 dóy số nguyờn. 5. Dặn dũ (2’) - Làm cỏc bài tập 6, 7 sỏch giỏo khoa trang 43.
File đính kèm:
- Bai 4 t5.doc