Giáo án tin học 10 cả năm

Tiết PPCT: 38 Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (tt)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 – Nắm được các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản, các khái niệm liên quan đến việc trình bày văn bản.

 – Có khái niệm về các vấn đề liên quan đến xử lí chữ Việt trong soạn thảo văn bản.

 – Hiểu một số qui ước trong soạn thảo văn bản.

 – Biết cách gõ văn bản chữ Việt, bộ mã chữ Việt, bộ phông chữ Việt,

 Kĩ năng:

 – Làm quen và bước đầu học thuộc một trong hai cách gõ văn bản.

 Thái độ:

 – Rèn đức tính cẩn thận , ham học hỏi, có tinh thần tương trợ bạn.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: – Giáo án, tranh ảnh

 – Tổ chức hoạt động theo nhóm.

 Học sinh: – Sách giáo khoa, vở ghi.

 – Đọc bài trước.

 

doc143 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1632 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tin học 10 cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Panel
– Trợ giúp hay tìm kiếm tệp/thư mục
– Chọn các chế độ ra khỏi hệ thống.
· Tất cả các chương trình đã cài đặt được hiển thị trong danh mục Start và những công việc đang làm sẽ hiển thị ở thanh Taskbar ở phía dưới màn hình nền.
· GV kích hoạt và cho thực hiện một vài chương trình để minh hoạ.
Hoạt động 2: Cách thay đổi kích thước cửa sổ
3. Cửa sổ:
· Các thành phần chính của một cửa sổ: Thanh tiêu đề, thanh công cụ, thanh trạng thái, thanh cuộn, nút điều khiển  
· Cho HS quan sát màn hình nền, GV giới thiệu các thành phần của một cửa sổ.
· HS quan sát trực tiếp trên máy để nhận biết.
 · Các thao tác đối với cửa sổ: 
+ Thay đổi kích thước cửa sổ:
 C1: Dùng các nút điều khiển ở góc trên bên phải cửa sổ
 C2: Di chuyển chuột tới các biên và thay đổi kích thước.
 + Di chuyển cửa sổ: Đưa con trỏ về thanh tiêu đề. Kéo thả đến vị trí mong muốn.
Kéo thả chuột để di chuyển cửa sổ đi nơi khác 
Điều chỉnh
Đóng
Thu
Hoạt động 3: Thao tác với biểu tượng và bảng chọn
4. Biểu tượng
 Một số thao tác với biểu tượng:
· GV giới thiệu một số biểu tượng chính trên màn hình nền:
· HS quan sát trực tiếp trên máy để nhận biết.
– Chọn: Nháy chuột vào biểu tượng.
– Kích hoạt: Nháy đúp chuột vào biểu tượng.
– Thay đổi tên (nếu được)
– Di chuyển: Kéo thả chuột để di chuyển biểu tượng tới vị trí mới.
– Xoá: Chọn biểu tượng rồi nhấn phím Delete
– Xem thuộc tính của biểu tượng: Nháy nút phải chuột lên biểu tượng mở bảng chọn tắt, rồi chọn Properties
My Documents (T ài li ệu c ủa t ôi): Chứa tài liệu
My Computer (Máy tính của tôi): Chứa biểu tượng các đĩa
Recycle Bin (Thùng rác): Chứa các tệp và thư mục đã xoá
· Khi mở các biểu tượng bao giờ cũng thấy các bảng chọn để chúng ta có thể thao tác trên cửa sổ biểu tượng đó.
5. Bảng chọn.
· Một số bảng chọn:
– File: Chứa các lệnh như tạo mới (thư mục), mở, đổi tên, tìm kiếm tệp, thư mục.
– Edit: Chứa các lệnh soạn thảo như sao chép, cắt, dán, 
– View: Chọn cách hiển thị các biểu tượng trong cửa sổ
· Thực hiện lệnh trong bảng chọn bằng cách nháy chuột lên tên bảng chọn rồi nháy chuột lên mục tương ứng với lệnh cần thực hiện.
· GV giới thiệu một số bảng chọn như File, Edit, View, 
· GV thực hiện một vài lệnh trong bảng chọn File để minh hoạ.
Hoạt động 4: Thực hành tổng hợp
6. Tổng hợp:
· Xem ngày giờ của hệ thống:
Chọn Start –> Control Panel rồi nháy đúp vào biểu tượng Date and Time để xem ngày giờ hệ thống.
· Thực hiện máy tính bỏ túi
Chọn Start ® All Programs ® Accessories 
® Calculator 
Tính giá trị biểu thức:
128*4 + 15*9 – 61*35.5
· GV hướng dẫn HS thực hiện theo nhóm
· Các nhóm thảo luận và thực hiện.
Hoạt động 5: Củng cố
· Hệ thống lại các nội dung cơ bản trong bài thực hành.
· Chỉnh sửa các sai sót trong quá trình thực hành.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
	– Luyện tập thêm trên máy.
Ngày soạn: .................................	Ngày giảng: ..................................	 
Tiết PPCT:	31	 BTTH 5: THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
	– Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows 2000, Windows XP
	Kĩ năng: 
	– Thực hiện được một số thao tác với tệp và thư mục.
	– Khởi động một số chương trình đã cài đặt trong hệ thống.
	Thái độ: 
	– Rèn luyện phong cách làm việc chuẩn mực, dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: – Giáo án, máy tính.
	– Tổ chức thực hành theo nhóm.
	Học sinh: SGK, vở ghi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	– Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	– Kiểm tra bài cũ: Lồng vào quá trình thực hành
	Hỏi: Nêu khái niệm tệp tin, thư mục? Cách tổ chức các thư mục trên đĩa?
Bài mới 
Hoạt động 1: Cách xem nội dung của một ổ đĩa, thư mục
Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Xem nội dung đĩa, thư mục:
· Kích hoạt vào biểu tượng My Computer trên màn hình nền để xem các biểu tượng đĩa.
· Xem nội dung đĩa.
· Xem nội dung thư mục.
· GV hướng dẫn lần lượt các thao tác.
· Cho các nhóm thực hiện việc xem nội dung ổ đĩa của máy mình (gồm những thư mục nào, trong thư mục có những thư mục con và tệp tin nào)
· Quan sát trực tiếp trên máy để nhận biết.
· Các nhóm xem nội dung ổ đĩa C, D trong máy tính của mình và báo kết quả.
Hoạt động 2: Các thao tác tạo thư mục mới, đổi tên thư mục
2. Tạo thư mục mới, đổi tên thư mục:
 a. Tạo thư mục mới:
 – Mở thư mục chứa thư mục muốn tạo mới
– Nháy nút chuột phải tại vùng trống trên cửa sổ.
– Chọn New ® Forder ® Gõ tên ® Enter
 b. Đổi tên tệp, thư mục:
– Nháy chuột vào tên của tệp, thư mục
– Nháy chuột vào tên một lần nữa
– Gõ tên mới rồi nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào biểu tượng.
· GV hướng dẫn lần lượt các thao tác.
· Yêu cầu các nhóm thực hiện việc tạo thư mục mới và đổi tên thư mục.
F Chú ý: Chỉ nên đổi tên những thư mục mới vừa tạo.
· Quan sát trực tiếp trên máy để nhận biết.
· Các nhóm thực hiện và báo kết quả.
Hoạt động 3: Hướng dẫn cách sao chép, di chuyển, xoá tệp/thư mục.
3. Sao chép, di chuyển, xoá tệp/thư mục:
a) Sao chép:
 – Chọn đối tượng cần sao chép.
 – Chọn Edit / Copy.
 – Chọn thư mục sẽ chứa đối tượng cần sao chép
 – Chọn Edit / Paste.
b) Xoá: 
 – Chọn đối tượng cần xoá
 – Chọn Delete hoặc nhấn tổ hợp Shift + Delete.
c) Di chuyển tệp/thư mục:
 – Chọn đối tượng cần di chuyển.
 – Chọn Edit / Cut.
 – Nháy chuột chọn thư mục sẽ chứa đối tượng di chuyển đến.
 – Chọn Edit / Paste.
· GV hướng dẫn lần lượt các thao tác.
· Yêu cầu các nhóm thực hiện việc sao chép, xoá, di chuyển thư mục, tệp tin.
F Chú ý: Chỉ nên thực hiện trên những thư mục mới vừa tạo.
· Quan sát trực tiếp trên máy để nhận biết.
· Các nhóm thực hiện và báo kết quả.
Hoạt động 4: Củng cố
· Nhấn mạnh ý nghĩa các công việc và cẩn thận khi thực hiện các thao tác
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
	– Tiếp tục thực hành thêm ở nhà.
Ngày soạn: .................................	Ngày giảng: ..................................	
Tiết PPCT:	32	 BTTH 5: THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
	– Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows 2000, Windows XP
	Kĩ năng: 
	– Thực hiện được một số thao tác với tệp và thư mục.
	– Khởi động một số chương trình đã cài đặt trong hệ thống.
	Thái độ: 
	– Rèn luyện phong cách làm việc chuẩn mực, dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: – Giáo án, máy tính
	– Tổ chức thực hành theo nhóm.
	Học sinh: SGK, vở ghi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	– Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	– Kiểm tra bài cũ: Lồng vào quá trình thực hành
	Hỏi. Nêu khái niệm tệp tin, thư mục? Cách tổ chức các thư mục trên đĩa?
Bài mới 
Hoạt động 1: Xem nội dung tệp và khởi động chương trình
Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
4. Xem nội dung tệp và khởi động chương trình:
 a) Xem nội dung tệp: Để xem những nội dung những tệp chỉ cần nháy đúp chuột vào tên hay biểu tượng của tệp.
b) Khởi động một số chương trình đã được cài đặt trong hệ thống
– Nếu chương trình đã có biểu tượng trên màn hình nền thì chỉ cần nháy đúp chuột vào biểu tượng tương ứng.
– Nếu chương trình không có biểu tượng trên màn hình nền thì:
 + Nháy chuột vào nút Start ® Programs (hoặc All Programs ® Chọn mục hoặc tên chương trình ở bảng chọn chương trình.
· Windows thường gắn sẵn các phần mềm xử lí với từng loại tệp.
· GV hướng dẫn lần lượt các thao tác. Thực hiện một vài chương trình để minh hoạ.
· Quan sát trực tiếp trên máy để nhận biết.
Hoạt động 2: Thực hành tổng hợp
5. Tổng hợp:
 a. Hãy nêu cách tạo thư mục mới với tên là BAITAP trong thư mục My Documents.
 b. Sao chép tệp VANBAN.DOC ở thư mục THUCHANH của đĩa D vào thư mục BAITAP ở trên?
 c. Xoá tệp VANBAN.DOC ở trong thư mục My Documents.
 d. Vào thư mục gốc của đĩa C và tạo thư mục có tên là tên của em.
 e. Tìm trong ổ đĩa C một tệp có phần mở rộng là .DOC và xem nội dung tệp đó.
 f. Xem nội dung đĩa mềm A hoặc thiết bị nhớ flash.
g) Thực hiện chương trình Disk Cleanup để dọn dẹp đĩa.
· Cho các nhóm thảo luận và thực hành. Sau đó kiểm tra kết quả và nhận xét.
Có thể cho đại diện các nhóm trình bày các thao tác đã làm.
· Các nhóm tiến hành công việc.
 a) Mở thư mục My Documents
 – Nháy nút phải chuột tại vùng trống trên cửa sổ.
 – Chọn New ® Forder ® gõ BAITAP ® Enter.
b) + Mở thư mục THUCHANH của đĩa D ® Chọn tệp VANBAN.DOC ® nháy chuột phải chọn Copy
+ Mở thư mục My Documents của đĩa C ® nháy chuột phải chọn Paste
Hoạt động 3: Củng cố
· Nhấn mạnh ý nghĩa các công việc và cẩn thận khi thực hiện các thao tác.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
	– Thực hành thêm ở nhà.
Ngày soạn: .................................	Ngày giảng: ..................................
Tiết PPCT:	34	 KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần: 17
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
	– Củng cố kiến thức về hệ điều hành, giao tiếp với hệ điều hành.
	Kĩ năng: 
	– Thành thạo các thao tác cơ bản giao tiếp với hệ điều hành.
	Thái độ: 	
	– Rèn luyện tính nghiêm túc trong khi làm bài.
KIỂM TRA 45’
MÔN: TIN HỌC.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7Đ)
Câu 1/ Hệ điều hành được khởi động :
	a Trong khi các chương trình ứng dụng được đưa vào để thực hiện;	
	b Sau khi các chương trình ứng dụng được đưa vào để thực hiện;
	c Trước khi các chương trình ứng dụng được đưa vào để thực hiện;
 Câu 2/ Em hãy chọn trình tự đúng:
	a Bật máy->Người dùng làm việc->Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong;
	b	Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong ->Bật máy -> Người dùng làm việc;
	c	Bật máy->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong->Người dùng làm việc->Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng;
	d	Bật máy->Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng->hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong->Người dùng làm việc;
 Câu 3/ Để đổi tên một thư mục:
	a	Nháy đúp lên thư mục, chọn Rename và gõ tên mới;	b Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới;
	c	Nháy chuột phải vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới;
 Câu 4/ Hệ điều hành là:
	a	Phần mềm tiện ích;	b	Phần mềm hệ thống;	c	Phần mềm ứng dụng d Phần mềm công cụ;
 Câu 5/ Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:
	a	Trong CPU; 	b	Trong ROM;	c	Trong bộ nhớ ngoài;	d Trong RAM;
 Câu 6/ Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng:
	a	 Windows 2000	b	Windows 2003; 	c	MS-DOS
 Câu 7/ Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành:
	a	Quản lý tệp;	b	Giao tiếp với người dùng;	c	Biên dịch chương trình;	d Điều khiển các thiết bị ngoại vi;
 Câu 8/ Hệ điều hành có chức năng:
	a	tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp công cụ tìm kiếm và truy cập thông tin;
	b	Khởi động máy tính và hiển thị các thông tin lên màn hình;
	c	Giải một số bài toán quan trọng; 	d Tổ chức thực hiện các chương trình;
 Câu 9/ Tìm câu sai trong các câu sau:
	a	Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt sẵn khi chế tạo máy tính;	
	b	Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tính;
	c	Hệ điều hành tổ chức quản lý tệp trên mạng máy tính;
 Câu 10/ Tìm câu đúng trong các câu sau:
	a	Dịch vụ kết nối Internet, trao đổi thư điện tử là thành phần quan trọng không thể thiếu của mỗi hệ điều hành;
	b	Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ;
	c	Hệ điều hành là phần mềm hệ thống nên luôn được lưu trữ thường trực trong RAM;
Câu 11/ Tên tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
	a	bai/tap.pas.	b câu cá mùa thu.doc	c	bai2.in	d	thotinh	e Suutam.zip
 Câu 12/ Trong tin học thư mục là một:
	a	Tệp đặc biệt không có phần mở rộng;	b	Mục lục để tra cứu thông tin;
	c	Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp;	d	Tập hợp các tệp và thư mục con;
 Câu 13/ Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đầy đủ:
	a	C:\baitap\laptrinh\baitap1.pas	b	.\DOC\BAITAP. EXE 	c	baitap\laptrinh\baitap. Exe
Câu 14/ Hệ điều hành đa nhiệm một người dùng là hệ điều hành cho phép
	a	Thực hiện đồng thời nhiều chương trình và chỉ một người đăng nhập hệ thống
	b	Thực hiện đồng thời nhiều chương trình và nhiều người cùng đăng nhập
	c	Nhiều người cùng đăng nhập vào hệ thống và thực hiện đồng thời nhiều chương trình
	d	Chỉ một người đăng nhập vào hệ thống và mỗi lần thực hiện một chương trình
 Câu 15/ Cách nào sau đây dùng để tạo 1 thư mục (Folder) mới:
	a	Nhấp chuột phải, chọn New/ Chọn Folder/ gõ tên thư mục vào
	b	Chọn View/ New/ Folder gõ tên thư mục vào
	c	Nhấp chuột trái chọn New/ Folder gõ tên thư mục vào 	
 d	Chọn Edit/ New/ Folder gõ tên thư mục vào
Câu 16/ Khi thoát khỏi hệ thống bằng chế độ ngủ đông (hibernate) thì:
	a	Hệ điều hành lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc vào đĩa cứng và tắt máy;
	b	Cả 3 câu trên đều sai;	c	Hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và tắt nguồn;
	d	Hệ điều hành còn tồn tại trong RAM;	
Câu 17/ Chọn câu sai trong các câu sau:
	a	Hệ điều hành là tập hợp các chương trình có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy;
	b	 Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành;
	c	Máy tính không thể hoạt động được khi không có hệ điều hành;
	d	Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu;
 Câu 18/ Trong các phần mềm sau phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
	a	Hệ điều hành Windows XP;	b	Chương trình Turbo Pascal;
	c	Chương trình quét Virus	d	Phần mềm quản lý học sinh;
 Câu 19/ Tìm câu sai trong các sau:
	a	Hệ thống quản lý tệp cho phép người dùng xem nội dung thư mục;
	b	Hệ thống quản lý tệp cho phép người dùng là chủ sở hữu của tệp và thư mục
	c	hệ thống quản lý tệp cho phép người dùng tạo, xóa, đổi tên, di chuyển, sao chép tệp hoặc thư mục;
Câu 20/ Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
	a	Hai thư mục cùng tên thì phải ở 2 thư mục mẹ khác nhau;
	b	hai thư mục cùng tên thì có thể nằm trong cùng một thư mục;
	c	Thư mục mẹ là nơi chứa tệp và các thư mục con của nó;
 Câu 21/ Phần mở rộng thể hiện:
	a	Tên chứa tệp	b	Kích thước của tệp	c	Ngày/giờ thay đổi tệp	d	Kiểu tệp
 Câu 22/ Trong các phát biểu sau về chức năng cơ bản của hệ điều hành, phát biểu nào sau đây là sai
	a	Cung cấp môi trường giao tiếp người và máy;	b	Quản lý giao tiếp với các máy tính khác ở trên mạng;
	c	Quản lý các công việc xử lý trên máy;	d	Quản lý thông tin trên bộ nhớ ngoài;
Câu 23/ Chọn chế độ nào sau đây thì hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và sau đó sẽ tắt nguồn.Chế độ này là cách tắt máy tính an toàn
	a	Restart	b Hibernate	c	Stand By	d	Shut down
 Câu 24/ Chọn chế độ nào thì máy sẽ tạm nghỉ và tiêu thụ ít năng lượng:
	a	Hibernate	b	Restart	c	Turn Off	d	Stand By
Câu 25: Phần mềm hệ thống là phần mềm
a Tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác;	b. Giám sát hoạt động của máy tính;	
c. khác với phần mềm ứng dụng;	d. được cài đặt trong máy tính bỏ túi;
Câu 26: Trong các phát biểu nào sau đây hãy chọn phát biểu hợp lý nhất về khái niệm phần mềm
	a. Phần mềm gồm chương trình và cách tổ chức dữ liệu;
	b. Phần mềm gồm chương trình máy tính và dữ liệu đi kèm;
	c. Phần mềm gồm các chương trình máy tính để làm ra các chương trình máy tính khác;
	d. Phần mềm gồm chương trình máy tính, tài liệu về cách tổ chức dữ liệu và các tài liệu hướng dẫn sử dụng;
Câu 27: Các bước tiến hành giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là:
	a. lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
	b. Xác định bài toán, viết chương trình, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, hiệu chỉnh, viết tài liệu;
	c. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết tài liệu, viết chương trình, hiệu chỉnh;
	d. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình, hiệu chỉnh, viết tài liệu;
Câu 28: phát biểu nào sau đây là đúng:
	a. Bất cứ Hệ điều hành nào cũng có hệ thống quản lý tệp;
	b. Trong hệ thống không thể có nhiều tệp có tên giống nhau;
	c. Một máy tính không nhất thiết phải có thư mục gốc
	d. Mỗi máy tính chỉ có thể cài một hệ điều hành duy nhất;
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
a
d
c
b
c
c
c
a
a
b
a
d
a
a
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
a
a
b
a
b
b
d
c
d
d
a
a
d
a
 II. PHẦN TỰ LUẬN (3Đ)
Hãy vẽ 1 cây thư mục 4 cấp chứa tệp và thư mục. Viết đường dẫn đầy đủ đến một tệp bất kỳ trong cây thư mục đó
TL
Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
· GV phát đề kiểm tra
· Học sinh làm bài
Đề kiểm tra
 1). Để xoá một tệp: 
	A). mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn phím Delete 
	B). mở thư mục chứa tệp, nháy nút phải chuột tại tên tệp, chọn Delete 
	C). mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn phím Backspace 	
	D). mở tệp, nháy nút Close 
 2). Những phím nào sau đây thường được sử dụng cùng với các phím khác để thực hiện một chức năng nào đó: 
	A). phím Num Lock 	B). phím @ 	C). phím Ctrl 	D). phím Caps Lock 
 3). Hãy sắp xếp các công việc sau cho đúng với trình tự thực hiện:
 a) Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng.
 b) Bật máy
 c) Người dùng làm việc
 d) Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong 
	A). b a d c 	B). b c a d 	C). a b c d 	D). b a c d 
 4). Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện: 
	A). chọn Start->All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng 
	B). nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng 	
	C). chọn Start->Find, rồi gõ tên ứng dụng 
	D). chọn Start->Accessories, tìm và chọn ứng dụng 
 5). Câu nào sai trong những câu sau đây khi nói về đặc điểm của ngôn ngữ bậc cao?
	A). Thực hiện được trên mọi loại máy.	B). Ngôn ngữ bậc cao gần với ngôn ngữ tự nhiên. 
	C). Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải được dịch bằng chương trình dịch thì máy mới hiểu và thực hiện được.
 	D). Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể. 
 6). Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
	A). trong RAM.	B). trong ROM.	C). trong CPU.	D). trên bộ nhớ ngoài.
 7). Để thu nhỏ một chương trình đang thực hiện: 
	A). nháy nút ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình 
	B). nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình 
	C). nháy nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình 	
	D). nháy nút phải chuột tại nút ở góc trên bên phải của cửa số chương trình 
 8). Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ? 
	A). Ha?noi.TXT 	B). Pop\Rock.PAS 	C). Tom/Jerry.COM 	D). Le-lan.DOC 
 9). Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về ngôn ngữ máy?
A). Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy tận dụng được những đặc điểm riêng biệt của từng máy nên chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn.	
	B). Ngôn ngữ máy: máy có thể trựuc tiếp hiểu được. Các lệnh là các dãy bit.
	C). Ngôn ngữ máy không thể dùng để viết những chương trình phức tạp.	
	D). Ngôn ngữ máy thích hợp với từng loại máy
 10). Tìm câu sai trong các câu dưới đây: 
	A). Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau 
	B). Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó 	
	C). Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau 
	D). Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ 
 11). Hệ điều hành là:
	A). Phần mềm công cụ.	B). Phần mềm tiện ích.	
	C). Phần mềm hệ thống.	D). Phần mềm ứng dụng.
 12). Windows Explorer cho phép: 
	A). sử dụng đĩa một cách tối ưu 	B). soạn thảo văn bản 	
	C). thay đổi các thiết đặt hệ thống 	D). xem các tệp và thư mục trên máy 
 13). Nháy nút ảnh hưởng thế nào đến chương trình: 
	A). Phóng to cửa sổ chương trình 	B). Huỷ bỏ chương trình 	
	C). Đóng cửa sổ chương trình 	D). Thu nhỏ cửa sổ chương trình 
 14). Việc nào dưới đây không bị phê phán? 
	A). Quá ham mê các trò chơi điện tử 
	B). Cố ý làm nhiễm viurs vào máy tính trong phòng máy của trường 	
	C). Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ 	
	D). Tự ý thay đổi cấu hình máy tính mà không được phép của người phụ trách phòng máy 
 15). Để đổi tên một thư mục: 
	A). nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới 
	B). nháy đúp nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới 
	C). nháy chuột đúp vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới 	
	D). nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới 
 16). Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai: 
	A). Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành 
	B). Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm

File đính kèm:

  • docBai_1_Tin_hoc_la_mot_nganh_khoa_hoc_20150727_114144.doc
Giáo án liên quan