Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hồng Hạnh

I / Mục đích, yêu cầu:

 - Đọc được: uôt –ươt, chuột nhắt– lướt ván. Từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được: uôt,ươt,chuột nhắt,lướt ván.

 - Luyện nới từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.

 II/ Đồ dùng dạy học:

- GV: Tranh minh họa nội dung bài học.

- HS : Bộ chữ học vần, bảng con, vở tập viết.

III/Các hoạt động dạy học:

 

docx17 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hồng Hạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18: Thứ ba ngày 2 tháng 1 năm 2018
 Học vần: IT - IÊT
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc, được: it – iêt, trái mít – chữ viết. từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: it,iêt,trái mít,chữ viết
 - Luyện nới từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô,vẽ,viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh họa nội dung bài học.
HS : Bộ chữ học vần, bảng con, vở tập viết.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: ut, ưt, bút chì, mứt gừng trên bảng con .
- Đọc đoạn thơ ứng dụng trên bảng phụ
- Viết BC: bút chì, mứt gừng.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài mới: 
Hôm nay cô dạy lớp chúng mình thêm vần mới: it,iêt.
* Viết vần it, chữ ghi vần it
 -Vần it gồm mấy âm ghép lại với nhau.
 -GV đọc mẫu mời HS phân tích vần
 - Yêu cầu HS gài vần it
 - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
 - Có vần t, muốn có tiếng mít cô làm như thế nào?
 - Gài tiếng mít
- Yêu cấu HS phân tích tiếng mít
-Yêu cầu HS đánh vần tiếng mít
-Yêu cầu HS đọc trơn.
 - Giới thiệu tranh rút từ khóa: trái mít.
-Yêu cầu HS đọc trơn
-Giải nghĩa từ cột cờ.
- Đọc tổng hợp: it – mít – trái mít.
 * Viết vần iêt, chữ ghi vần iêt
 -Vần iêt gồm mấy âm ghép lại với nhau.
 -GV đọc mẫu mời HS phân tích vần
 - Yêu cầu HS gài vần ôt
 - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
 - Có vần iêt, muốn có tiếng iêt cô làm như thế nào?
 - Gài tiếng viết
- Yêu cấu HS phân tích tiếng viết
-Yêu cầu HS đánh vần tiếng viết
-Yêu cầu HS đọc trơn.
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: chữ viết.
-Yêu cầu HS đọc trơn
-Giải nghĩa từ cái vợt
- Đọc tổng hợp: iêt – viết – chữ viết.
* So sánh vần it và iêt 
- Chúng ta vừa học vần gì?
-Yêu cầu HS so sánh 2 vần giống nhau và khác nhau như thế nào?
 * Luyện đọc: it – mít – trái mít
 iêt - viết – chữ viết
 * Viết BC: it – iêt, trái mít – chữ viết.
 - Vừa viết mẫu, vừa hướng 
dẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng:
 con vịt - thời tiết
 đông nghịt - hiểu biết
 -Yêu cầu HS đọc thầm và từ từ, tiếng có chưa vần vừa học.
 -Yêu cầu HS đọc trơn
 -Cho HS đọc lại sơ đồ vần.
+ Đông nghịt: rất đông. Vdụ như chợ tết đông nghịt người.
 +Hiểu biết: biết rất rõ, hiểu thấu đáo mọi việc
TIẾT 2
 * Luyện đọc:
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - GV treo tranh để giới thiệu câu ứng dụng.
 - Đọc câu ứng dụng
 - Hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, dòng thơ, đoạn thơ.
 - Cho học sinh luyện đọc tiếng chứa vần vừa học.
 - Cho HS phân tích từ tiếng có chứa vần vừa học trong đoạn thơ ứng dụng.
 - Cả lớp luyện đọc câu trên bảng.
 - Luyện đọc câu trong sách giáo khoa.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV: it – iêt, trái mít – chữ viết.
 - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 - Cho hs xem vở mẫu, nhắc tư thế ngồi.
 * Luyện nói: Em tô, vẽ, viết
(?) Tranh vẽ gì?
 Các bạn đang làm gì?
 Theo em các bạn làm việc như thế nào?
 4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
 - Dặn hs về xem lại bài 
 - Chuẩn bị bài 71 et - êt. 
- HS đọc kết hợp phân tích.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết,mời 1 HS lên bảng.
- HS lắng nghe
- HS quan sát
-2 âm, âm i và âm t
-Vần it gồm có âm i đứng trước và âm t đứng sau.
-HS gài.
- i-t-it. Đọc trơn: it
- HS đọc cá nhân, ĐT
- Thêm âm m phía trước vần it và dấu sắt trên đầu con chữ i.
-HS gài bảng.
-HS phân tích
-mờ-it-mit-sắc-mít
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
-HS quan sát
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS lắng nghe
-HS cá nhân, đồng thanh
- HS quan sát
-2 âm, âm iê và âm t
-Vần iêt gồm có âm iê đứng trước và âm t đứng sau.
-HS gài.
- iê-t-iêt. Đọc trơn: iêt
- HS đọc cá nhân, ĐT
- Thêm âm v phía trước vần iêt và dấu sắc trên đầu con chữ ê.
-HS gài bảng.
-HS phân tích
-vờ-iêt-viêt-sắc-viết
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
-HS quan sát
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS lắng nghe.
-Vần it và iêt
-Giống : có âm t đứng sau.
Khác: vần it có âm i đứng trước và vần iêt có âm iê đứng trước.
HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Quan sát, viết BC.
-Tìm, ptích tiếng có it, iêt.
- HS đọc trơn từ.
- Lớp đồng thanh
- HS lắng nghe.
- HS đọc
-HS quan sát
-HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân.
-HS cá nhân, đồng thanh.
-Tìm phân tích tiếng có it, iêt
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- HS luyện viết bài trong vở.
- Đọc chủ đề
- Quan sát trả lời
- Một bạn vẽ, tô, viết 
- Các bạn làm chăm chỉ, miệt mài
- HS đọc cá nhân.
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.
TUẦN 18: Thứ ba ngày 2 tháng 1 năm 2018
Học vần: UÔT - ƯƠT
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc được: uôt –ươt, chuột nhắt– lướt ván. Từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: uôt,ươt,chuột nhắt,lướt ván.
 - Luyện nới từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
 II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh họa nội dung bài học.
HS : Bộ chữ học vần, bảng con, vở tập viết.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: it, iêt, trái mít, chữ viết trên bảng con .
- Đọc đoạn thơ ứng dụng trên bảng phụ
- Viết BC: trái mít, chữ viết.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài mới: Ở tiết trước cô đã dạy các con vần it và iêt.Hôm nay cô dạy lớp chúng mình thêm vần mới: uôt,ươt.
* Viết vần uôt, chữ ghi vần uôt
 -Vần uôt gồm mấy âm ghép lại với nhau.
 -GV đọc mẫu mời HS phân tích vần
- Yêu cầu HS gài vần uôt
 - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
 - Có vần uôt, muốm có tiếng chuột cô làm như thế nào?
 - Gài tiếng cột
- Yêu cấu HS phân tích tiếng chuột
-Yêu cầu HS đánh vần tiếng chuột
-Yêu cầu HS đọc trơn.
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: chuột nhắt.
-Yêu cầu HS đọc trơn
-Giải nghĩa từ cột cờ.
- Đọc tổng hợp: uôt – chuột – chuột nhắt.
 * Viết vần ươt, chữ ghi vần ươt
 -Vần ươt gồm mấy âm ghép lại với nhau.
 -GV đọc mẫu mời HS phân tích vần
- Yêu cầu HS gài vần ươt
 - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
 - Có vần ươt, muốn có tiếng lướt cô làm như thế nào?
 - Gài tiếng lượt
- Yêu cấu HS phân tích tiếng lượt
-Yêu cầu HS đánh vần tiếng lướt
-Yêu cầu HS đọc trơn.
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: lướt ván.
 -Yêu cầu HS đọc trơn
-Giải nghĩa từ lướt ván
- Đọc tổng hợp: ươt – lướt – lướt ván.
* So sánh vần uôt và ươt 
- Chúng ta vừa học vần gì?
-Yêu cầu HS so sánh 2 vần giống nhau và khác nhau như thế nào?
 * Luyện đọc: uôt – chuột – chuột nhắt
 ươt - lướt – lướt ván
 * Viết BC: uôt – ươt, chuột nhắt – lướt ván.
 - Vừa viết mẫu, vừa hướng 
dẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng:
 Trắng muốt - vượt lên
 Tuốt lúa - ẩm ướt
 -Yêu cầu HS đọc thầm và từ từ, tiếng có chưa vần vừa học.
 -Yêu cầu HS đọc trơn
 + Cơn sốt: tình trạng biến đổi của cơ thể do bệnh làm cho cơ thể nóng lên cao.
 + Xay bột: làm cho gạo vỡ hoặc tan thành bột.
 + Ngớt mưa: bớt mưa, giảm mưa.
 -Cho HS đọc lại sơ đồ vần.
TIẾT 2
 * Luyện đọc:
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - GV treo tranh để giới thiệu câu ứng dụng.
 - Đọc câu ứng dụng
 - Hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, dòng thơ, đoạn thơ.
 - Cho học sinh luyện đọc tiếng chứa vần vừa học.
 - Cho HS phân tích từ tiếng có chứa vần vừa học trong đoạn thơ ứng dụng.
 - Cả lớp luyện đọc câu trên bảng.
 - Luyện đọc câu trong sách giáo khoa.
 Giải lao
* Luyện viết vở TV: uôt – ươt, chuột nhắt – lướt ván.
 - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 - Cho hs xem vở mẫu, nhắc tư thế ngồi.
* Luyện nói: Chơi cầu trượt
(?) Tranh vẽ gì?
 Các bạn đang chơi trò chơi gì?
 Em thấy nét mặt các bạn trong tranh ntn?
 Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau?
 * GDMT: Không nên chơi đùa ở những nơi không có rào chắn.
 * Luyện nói
 4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
 - Dặn hs về xem lại bài 
 - Chuẩn bị bài 71 et - êt. 
- HS đọc kết hợp phân tích.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết,mời 1 HS lên bảng.
- HS lắng nghe
- HS quan sát
-2 âm, âm uô và âm ươt
-Vần uôt gồm có âm uô đứng trước và âm t đứng sau.
-HS gài.
- uô-t-uôt. Đọc trơn: uôt
- HS đọc cá nhân, ĐT
- Thêm âm ch phía trước vần uôt và dấu nặng dưới con chữ ô.
-HS gài bảng.
-HS phân tích
-chờ-uôt-chôt-nặng-chột
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
-HS quan sát
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS lắng nghe
-HS cá nhân, đồng thanh
- HS quan sát
-2 âm, âm ươ và âm t
-Vần ươt gồm có âm ươ đứng trước và âm t đứng sau.
-HS gài.
- ươ-t-ươt. Đọc trơn: ươt
- HS đọc cá nhân, ĐT
- Thêm âm l phía trước vần ươt và dấu sắc trên đầu con chữ ơ.
-HS gài bảng.
-HS phân tích
-lờ-ươt-lươt-sắc-lướt
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
-HS quan sát
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS lắng nghe.
-Vần uôt và ươt
-Giống : có âm t đứng sau.
Khác: vần uôt có âm uô đứng trước và vần ươt có âm ươ đứng trước.
HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Qsát, viết BC.
-Tìm, ptích tiếng có ôt, ơt.
- HS đọc trơn từ.
- Lớp đồng thanh
- HS lắng nghe.
-HS đọc
-HS quan sát
-HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân.
-HS cá nhân, đồng thanh.
-Tìm phân tích tiếng có uôt, ươt
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết bài trong vở.
- Đọc chủ đề
- Chơi cầu trượt
- Chơi vui vẻ, hớn hở
- Chơi theo thứ tự, không chen lấn
- HS trả lời
- HS đọc cá nhân.
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.
TUẦN 18: Thứ tư ngày 3 tháng 1 năm 2018
Học vần: ÔN TẬP
I / Mục đích, yêu cầu:
-Đọc được các vần, từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh họa nội dung bài học.
HS : Bộ chữ học vần, bảng con, vở tập viết.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò 
TIẾT1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, vượt lên, tuốt lúa, ẩm ướt và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon: chuột nhắt, lướt ván.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu: Ôn tập
 * Ôn vần:
 - Cho hs nhắc lại các vần đã học.
- GV ghi bảng – chỉ âm
 - GV đọc âm
 => chú ý sửa sai.
 * Ghép âm thành vần:
 - Ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo vần.
- Nhận xét đặc điểm chung của các vần.
 - Luyện đọc bảng ôn.
 Giải lao
* Hdẫn đọc từ ứng dụng:
 Chót vót – bát ngát – Việt Nam.
- Yêu cầu tìm tiếng có vần ôn.
+ Chót vót: vật ở độ rất cao, nơi cao nhất(Vd: ngọn cây cao chót vót)
+ Bát ngát: rộng lớn, rất rộng.
* Viết bcon: chót vót, bát ngát.
- Viết mẫu – nêu quy trình viết, hdẫn cách đặt dấu thanh.
 * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ôn.
=> Nhận xét, tuyên dương.
TIẾT 2
* Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1 ở bảng.
- Hdẫn đọc câu thơ ứng dụng: Một đàn cò trắng .... rủ nhau đi nằm
 GV giải thích, đọc mẫu, hdẫn cách đọc tiếng- từ - cụm từ - câu thơ và cách ngắt nghỉ.
- Hdẫn đọc bài trong SGK.
 Giải lao
+ Viết vở TV: chót vót, bát ngát.
- Nêu lại qtrình, hdẫn khoảng cách, đặt dấu.
+ Kể chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng.
- Kể lần 1 diễn cảm
- Lần 2 kết hợp tranh minh họa.
- Cho hs tập kể lại chuyện theo từng tranh trong nhóm.
=> Ý nghĩa chuyện: Biết yêu quý những gì do mình làm ra.
3/ Nhận xét – Dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs. 
-Dặn hs về nhà ôn lại bài 
- Chuẩn bị trước bài 76 : oc - ac.
- Hs đọc kết hợp ptích.
- Cả lớp viết bcon.
- HS nêu các vần đã học ở 2 tuần.
- HS đọc theo thước chỉ của gv.
- HS chỉ âm
- HS vừa đọc vừa chỉ âm.
- Hs ghép, ptích và đọc vần ghép được.
- HS nêu.
- HS đọc lại bảng ôn CN, ĐT.
- Tìm, ptích, đọc tiếng có vần ôn
- HS luyện viết trên bcon.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân.
- Hs tìm, phân tích tiếng có vần ôn
- HS luyện đọc theo yêu cầu.
- HS đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết ở vở TV.
- HS đọc tên câu chuyện.
- HS nghe và quan sát tranh.
- HS tập kể trong nhóm.
- Đại diện nhóm lên kể tiếp sức
- HS lắng nghe.
- HS đọc cá nhân .
TUẦN 18: Thứ năm ngày 4 tháng 1 năm 2018
Học vần: 	OC - AC
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc được: oc – ac, con sóc – bác sĩ. Từ ngữ và các câu ứng dụng
 -Viết được:oc,ac,con sóc,bác sĩ
 - Luyện nới từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh họa nội dung bài học.
HS : Bộ chữ học vần, bảng con, vở tập viết.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: bảng ôn trên bảng phụ .
- Đọc đoạn thơ ứng dụng trên bảng phụ
- Viết BC: chót vót, bát ngát.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài mới:.Hôm nay cô dạy lớp chúng mình thêm vần mới: oc,ac.
* Viết vần oc, chữ ghi vần oc
 -Vần oc gồm mấy âm ghép lại với nhau.
 -GV đọc mẫu mời HS phân tích vần
 - Yêu cầu HS gài vần oc
 - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
 - Có vần oc, muốm có tiếng sóc cô làm như thế nào?
 - Gài tiếng sóc
- Yêu cấu HS phân tích tiếng sóc
-Yêu cầu HS đánh vần tiếng sóc
-Yêu cầu HS đọc trơn.
 - Giới thiệu tranh rút từ khóa: con sóc.
-Yêu cầu HS đọc trơn
-Giải nghĩa từ cột cờ.
- Đọc tổng hợp: oc – sóc– con sóc.
 * Viết vần ac, chữ ghi vần ac
 -Vần ac gồm mấy âm ghép lại với nhau.
 -GV đọc mẫu mời HS phân tích vần
 - Yêu cầu HS gài vần ac
 - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
 - Có vần ac, muốn có tiếng bác cô làm như thế nào?
 - Gài tiếng bác
- Yêu cấu HS phân tích tiếng bác
-Yêu cầu HS đánh vần tiếng bác
-Yêu cầu HS đọc trơn.
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: bác sĩ.
-Yêu cầu HS đọc trơn
-Giải nghĩa từ cái vợt
- Đọc tổng hợp: ac – bác – bác sĩ.
* So sánh vần oc và ac 
- Chúng ta vừa học vần gì?
-Yêu cầu HS so sánh 2 vần giống nhau và khác nhau như thế nào?
 * Luyện đọc: oc – sóc – con sóc
 ac - bác – bác sĩ
 * Viết BC: oc – ac, con sóc – bác sĩ.
 - Vừa viết mẫu, vừa hướng 
dẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng:
 hạt thóc - bản nhạc
 con cóc - con vạc
 -Yêu cầu HS đọc thầm và từ từ, tiếng có chưa vần vừa học.
 -Yêu cầu HS đọc trơn
+ Bản nhạc: cho hs xem bản nhạc, bản nhạc ghi nốt và lời.
 -Cho HS đọc lại sơ đồ vần.
TIẾT 2
 * Luyện đọc:
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - GV treo tranh để giới thiệu câu ứng dụng.
 - Đọc câu ứng dụng.
 - Hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, dòng thơ, đoạn thơ.
 - Cho học sinh luyện đọc tiếng chứa vần vừa học.
 - Cho HS phân tích từ tiếng có chứa vần vừa học trong đoạn thơ ứng dụng.
 - Cả lớp luyện đọc câu trên bảng.
 - Luyện đọc câu trong sách giáo khoa.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV: oc – ac, con sóc – bác sĩ.
 - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 - Cho hs xem vở mẫu, nhắc tư thế ngồi.
* Luyện nói: Vừa vui vừa học
(?) Tranh vẽ cảnh gì?
 Bạn nữ áo đỏ đang làm gì?
 Ba bạn còn lại làm gì?
 Em có thích học theo cách đó không? Vì sao ?
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
 - Dặn hs về xem lại bài 
 - Chuẩn bị bài mới.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết,mời 1 HS lên bảng.
- HS lắng nghe
- HS quan sát
-2 âm, âm o và âm c
-Vần oc gồm có âm o đứng trước và âm c đứng sau.
-HS gài.
- o-c-oc. Đọc trơn: oc
- HS đọc cá nhân, ĐT
- Thêm âm s phía trước vần oc và dấu sắc trên đầu con chữ o.
-HS gài bảng.
-HS phân tích
-sờ-oc-soc-sắc-sóc
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
-HS quan sát
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS lắng nghe
-HS cá nhân, đồng thanh
- HS quan sát
-2 âm, âm a và âm c
-Vần ac gồm có âm a đứng trước và âm c đứng sau.
-HS gài.
- a-c-ac. Đọc trơn: ac
- HS đọc cá nhân, ĐT
- Thêm âm b phía trước vần ac và dấu sắc trên đầu con chữ a.
-HS gài bảng.
-HS phân tích
-bờ-ac-bac-sắc-bác
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
-HS quan sát
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS lắng nghe.
-Vần oc và ac
-Giống : có âm c đứng sau.
Khác: vần oc có âm o đứng trước và vần ac có âm a đứng trước.
HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Qsát, viết BC.
-Tìm, ptích tiếng có oc, ac.
- HS đọc trơn từ.
- Lớp đồng thanh
- HS lắng nghe.
-HS quan sát
-HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân.
-HS cá nhân, đồng thanh.
-Tìm phân tích tiếng có oc, ac
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết bài trong vở.
- Đọc chủ đề
 - Các bạn học nhóm, đố nhau
- Hướng dẫn các bạn vừa xem tranh vừa học
- Đang chăm chú xem 
- HS trả lời
- HS đọc cá nhân.
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.
TUẦN 18: Thứ sáu ngày 5 tháng 1 năm 2018
Học vần: ÔN TẬP
I / Mục đích, yêu cầu:
Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
Nói được từ 2 đến 4 câu theo các chủ đề đã học.
I/Các hoạt động dạy học:
II/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò 
TIẾT1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, vượt lên, tuốt lúa, ẩm ướt và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon: chuột nhắt, lướt ván.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu: Ôn tập
 * Ôn vần:
 - Cho hs nhắc lại các vần đã học.
 - GV ghi bảng – chỉ âm
 - GV đọc âm
 => chú ý sửa sai.
 * Ghép âm thành vần:
 - Ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo vần.
 - Nhận xét đặc điểm chung của các vần.
 - Luyện đọc bảng ôn.
 Giải lao
* Hdẫn đọc từ ứng dụng:
 Chót vót – bát ngát – Việt Nam.
- Yêu cầu tìm tiếng có vần ôn.
+ Chót vót: vật ở độ rất cao, nơi cao nhất(Vd: ngọn cây cao chót vót)
+ Bát ngát: rộng lớn, rất rộng.
* Viết bcon: chót vót, bát ngát.
- Viết mẫu – nêu quy trình viết, hdẫn cách đặt dấu thanh.
 * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ôn.
=> Nhận xét, tuyên dương.
TIẾT 2
* Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1 ở bảng.
- Hdẫn đọc câu thơ ứng dụng: Một đàn cò trắng .... rủ nhau đi nằm
 GV giải thích, đọc mẫu, hdẫn cách đọc tiếng- từ - cụm từ - câu thơ và cách ngắt nghỉ.
- Hdẫn đọc bài trong SGK.
 Giải lao
+ Viết vở TV: chót vót, bát ngát.
- Nêu lại qtrình, hdẫn khoảng cách, đặt dấu.
+ Kể chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng.
- Kể lần 1 diễn cảm
- Lần 2 kết hợp tranh minh họa.
- Cho hs tập kể lại chuyện theo từng tranh trong nhóm.
=> Ý nghĩa chuyện: Biết yêu quý những gì do mình làm ra.
3/ Nhận xét – Dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs. 
-Dặn hs về nhà ôn lại bài 
- hs đọc kết hợp ptích.
- Cả lớp viết bcon.
- HS nêu các vần đã học ở 2 tuần.
- HS đọc theo thước chỉ của gv.
- HS chỉ âm
- HS vừa đọc vừa chỉ âm.
- Hs ghép, ptích và đọc vần ghép được.
- HS nêu.
- HS đọc lại bảng ôn CN, ĐT.
- Tìm, ptích, đọc tiếng có vần ôn
- HS luyện đọc trơn từ.
- HS lắng nghe.
- HS luyện viết trên bcon.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân.
- Hs tìm, phân tích tiếng có vần ôn
- HS luyện đọc theo yêu cầu.
- HS đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết ở vở TV.
- HS đọc tên câu chuyện.
- HS nghe và quan sát tranh.
- HS tập kể trong nhóm.
- Đại diện nhóm lên kể tiếp sức
- HS lắng nghe.
- HS đọc cá nhân .

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_tuan_18_nam_hoc_2017_2018_nguyen_ho.docx