Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hồng Hạnh

I / Mục đích, yêu cầu:

 - Đọc, viết được: uôm – ươm, cánh buồm – đàn bướm.

 - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng :Những bông cải. từng đàn.

 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa nội dung bài học.

III/Các hoạt động dạy học:

 

docx22 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hồng Hạnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 16: 	 Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2017
Học vần: Bài 64 IM - UM
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc, viết được: im – um, chim câu – trùm khăn.
 - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng: Khi đi em hỏi... mẹ có yêu không nào?
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa nội dung bài học.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 1/ Kiểm tra bài cũ: TIẾT1
- Đọc: con tem, sao đêm, trẻ em, ghế đệm, que kem, mềm mại và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết BC: con tem, sao đêm.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu: 
 +Viết vần im – chữ ghi vần im đọc mẫu phân tích vần
 - Gài vần im
- Cho HS đánh vần và đọc trơn
 - Thêm âm ch trước vần im được tiếng gì?
 - Gài tiếng chim
- Viết: chim đọc mẫu phân tích tiếng
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: chim câu.
- Đọc tổng hợp: im – chim – chim câu
 + Vần um: -Thực hiện tương tự.
- So sánh vần: im – um.
* Luyện đọc: im – chim – chim câu
 um – trùm – trùm khăn
 * Viết BC: im – um, chim câu – trùm khăn.
 - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.
 Giải lao
* Đọc từ ứng dụng: 
 con nhím - tủm tỉm
 trốn tìm - mũm mĩm
+ Tủm tỉm: cười nhỏ nhẹ, không nhe răng và hở môi.
+ Mũm mĩm: (em bé) mập mạp, trắng trẻo, xinh xắn.
 - Đọc bảng các từ trên.
 * Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học
=> Nhận xét tuyên dương. 
TIẾT 2
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi... mẹ có yêu không nào?
 hdẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu,
Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV: im – um, chim câu – trùm khăn.
 - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 * Luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng.
(?) Tranh vẽ gì?
 Chúng có màu gì? 
 Em biết những vật nào có màu đỏ, xanh, tím, vàng?
 Em còn biết màu gì nữa?
GV: Tất cả các màu vừa nêu gọi chung là màu sắc
 * Trò chơi: Tìm bạn thân ( nếu còn tgian)
 - HS ghép thành các từ: tôm hùm, cười tủm tỉm, xâu kim, xem phim.
=> Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
-Dặn hs về xem lại bài 
-Chuẩn bị bài 65 iêm – yêm.
- 5 hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS gài
-HS đọc
- Tiếng chim
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Nêu kết quả so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Qsát, viết bảng con.
- Tìm, ptích tiếng có im, um.
- HS đọc trơn từ.
- Lớp đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân.
- Tìm ptích tiếng có im, um
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết bài trong vở.
- Đọc chủ đề.
- Vẽ chiếc lá, trái gấc, trái cà
- Màu xanh, đỏ tím, vàng.
- HSTL
 Màu đen, trắng, hồng, nâu
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân.
 TUÂN 16: 	 Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2017
Học vần: Bài 65 IÊM - YÊM
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc, viết được: iêm – yêm, dừa xiêm – cái yếm.
 - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng: Ban ngày Sẻ bận đi kiếm mồi... đàn con
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa nội dung bài học.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 TIẾT1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: chim câu, trùm khăn, con nhím, cười tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết BC: chim câu, trùm khăn.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu
 + Viết vần iêm, chữ ghi vần iêm đọc mẫu phân tích
 - Gài vần iêm
 - Cho HS đánh vần và đọc trơn
 - Thêm âm x trước vần iêm được tiếng gì?
 - Gài tiếng xiêm
- Viết: xiêm đọc mẫu phân tích
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: dừa xiêm.
- Đọc tổng hợp: iêm – xiêm – dừa xiêm.
+ Vần yêm Thực hiện tương tự.
- So sánh vần: iêm – yêm.
* Luyện đọc: iêm – xiêm – dừa xiêm.
 yêm – yếm – cái yếm
 * Viết BC: iêm – yêm, dừa xiêm – cái yếm.
 - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.
Giải lao
* Đọc từ ứng dụng: Thanh kiếm - âu yếm
 Quý hiếm - yếm dãi
 + Âu yếm: hành động cử chỉ trìu mến(VD: mẹ vuốt ve mái tóc, đôi má của bé.).
 + Quý hiếm: có giá trị lớn và hiếm có.
 + Yếm dãi: đồ lót che trước ngực đeo ở cổ trẻ em để giữ ấm ngực và khỏi bẩn áo.
 - Đọc bảng các từ trên.
 * Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học
=> Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2
 * Luyện đọc: 
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng: Ban ngày Sẻ bận đi kiếm mồi... đàn con
 GV đọc mẫu, hdẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu.
Đọc bài trong SGK
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV: iêm – yêm, dừa xiêm – cái yếm.
 - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 * Luyện nói: Điểm mười.
(?)Tranh vẽ có những ai?
 Khi nào bạn hs được cô giáo cho điểm 10?
 Nếu em được điểm 10, em có vui không?
 Em phải học như thế nào thì mới đạt điểm 10?
GV: khen những em có nhiều điểm 10 và động viên những em học chưa tốt, cố gắng học thật tốt để đạt nhiều điểm 10 như các bạn.
 * Trò chơi: Tìm bạn thân ( nếu còn tgian)
=> Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
-Dặn hs về xem lại bài 
- Chuẩn bị bài 66 uôm – ươm.
- hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- HS đọc cá nhân- đồng thanh
- HS gài
-HS cá nhân, đồng thanh
- Tiếng xiêm
- HS gài
- HS đọc cá nhân- đồng thanh
- Nêu kết quả so sánh
- HS đọc cá nhân- đồng thanh
- Qsát, viết BC.
-viết BC
- Tìm, ptích tiếng có iêm, yêm.
- HS đọc trơn từ.
- HS lắng nghe.
 Lớp đồng thanh
- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân.
- Tìm ptích tiếng có iêm, yêm
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết bài trong vở.
- Đọc chủ đề.
- HS suy nghĩ trả lời.
- Có
- Học giỏi....
HS ghép thành các từ: thanh kiếm, điểm mười, niềm vui, yếm dãi.
TUÂN 16: Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2017
Học vần: Bài 66 UÔM - ƯƠM
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc, viết được: uôm – ươm, cánh buồm – đàn bướm.
 - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng :Những bông cải... từng đàn.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa nội dung bài học.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 TIẾT1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, thanh kiếm, âu yếm, quý hiếm, yếm dãi và câu UD ở SGK.
- Viết BC: dừa xiêm, cái yếm.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: . Giới thiệu: 
 + viết vần uôm – chữ ghi vần uôm đọc mẫu phân tích
- Gài âm uôm
 - Cho HS đánh vần và đọc trơn
 - thêm âm b trước vần uôm thanh huyền trên đầu âm ô được tiếng gì?
- Gài Tiếng buồm
- Viết: buồm – phân tích đọc mẫu tiếng
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: cánh buồm.
- Đọc tổng hợp: uôm – buồm – cánh buồm.
 + Vần ươm Thực hiện tương tự
 - So sánh vần: uôm – ươm.
* Luyện đọc: uôm – buồm – cánh buồm.
 ươm – bướm – đàn bướm
 * Viết BC: uôm – ươm, cánh buồm – đàn bướm.
 - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết.
Chú ý điểm ĐB,DB, độ cao các con chữ,vị trí dấu .
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng: Ao chuôm - vườn ươm
 Nhuộm vải - cháy đượm
 + Ao chuôm: chỗ trũng đọng nước.
+ Nhuộm vải: nhúng vải vào nước màu
 + Cháy đượm: lửa cháy rất to và sau khi cháy hết để lại than hồng.
 * Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học
=> Nhận xét tuyên dương.
 TIẾT 2
 * Luyện đọc:
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng: Những bông cải... từng đàn.
 GV đọc mẫu, hdẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu.
Đọc bài trong SGK
 Giải lao
 * Luyện viết: uôm – ươm, cánh buồm – đàn bướm.
 - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 * Luyện nói: Ong, bướm, chim, cá cảnh .
(?)Tranh vẽ có những con gì?
 Con ong, con bướm thích gì?
 Cá cảnh để làm gì?
 Ong và chim có ích lợi gì cho nhà nông?
 * Trò chơi: Tìm bạn thân ( nếu còn tgian)
=> Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
 -Dặn hs về xem lại bài 
 -Chuẩn bị bài 67 Ôn tập. 
- 5 hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- HS gài
-HS cá nhân, đồng thanhA
- Tiếng buồm
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- HS gài
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
.
- Nêu kết quả so sánh.
- HS đọc cá nhân.
- Qsát, viết BC.
-Tìm, ptích tiếng có uôm, ươm.
- HS đọc trơn từ.
- HS lắng nghe.
- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân.
-Tìm ptích tiếng có uôm, ươm
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết bài trong vở.
- Đọc chủ đề.
- HS suy nghĩ trả lời.
- Thích hoa, thích hút mật hoa.
- Để làm cảnh.
- Hút mật, thụ phấn cho hoa, 
-HS ghép thành các từ: hồ gươm, luộm thuộm, nhuộm vải, bướm lượn.
- HS đọc cá nhân.
TUÂN 16: 	 Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2017
HỌC VẦN : Bài 67 ÔN TẬP
 I/ Mục đích yêu cầu:
 -Học sinh đọc, viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng m.
 -Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
 -Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: đi tìm bạn.
II/ Đồ dùng: 
 -Tranh minh hoạ, vật mẫu.
 -Kẻ sẵn bảng ôn như SGK 
III/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. KTBC:
- Đọc:uôm, ươm, cánh buồm / đàn bướm, ao chuôm, vườm ươm/ nhuộm vải, cháy đượm / câu ứng dụng. 
 - Viết: cánh buồm, đàn bướm. 
2. Bài mới: Tiết 1
a/ Giới thiệu ghi đề: 
Cho học sinh xem quả cam
? Đây quả gì?
- Tiếng cam có vần hôm nay chúng ta ôn tập à ghi đề ôn tập.
b/ Ôn tập:
? Trong tuần trước ta học những vần gì?
- Ghi bảng các vần HS nêu.
* Luyện đọc âm:
- GV chỉ âm.
* Ghép vần bảng ôn:
- lấy âm cột dọc ghép với âm ở cột ngang và đọc vần .
- Ghi vàp bảng ôn các vần HS vừa ghép.
- Đọc vần:
* Luyện đọc bảng ôn:
Giải lao
c/ GT từ ứng dụng: 
 lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
- GT từ: lưỡi liềm :được làm bằng sắt dùng để cắt lúa.
 - xâu kim: dùng chỉ xỏ qua lỗ kim.(GV làm mẫu)
d/ Viết bảng con: 
- Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình viết:
 xâu kim, lưỡi liềm.
Chú ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, vị trí dấu thanh và các chữ viết liền nét, độ cao của các con chữ 
Trò chơi: Tìm từ có vần vừa ôn.
- Chọn 10 bảng viết nhanh, đúng.
- Nhận xét, tuyên dương
Tiết 2
3/Luyện tập
a/ Luyện đọc bảng tiết 1.
- Trò chơi: Thi đọc nhanh.
- Nhận xét, tuyên dương
b/ GT câu ứng dụng:
? Tranh vẽ gì?
- Đính bảng đoạn thơ:
 Trong vòm lá mới chồi non
 .
Chờ con phần cháu bà chưa trảy vào.
? Tìm tiếng có vần vừa ôn?
- Đọc từ, dòng thơ, đoạn thơ.
* Đọc bảng:
* Đọc SGK:
Giải lao
c/ Viết vở: - Cho xem bài mẫu
- HD khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút, điểm dừng bút, vị trí dấu thanh.
- Nhắc HS sửa tư thế ngồi, 
- Chấm 5 bài - nhận xét
d/ Luyện nói: Kể chuyện: “ Đi tìm bạn"
- Kể lần 1 không tranh.
- Kể lần 2 theo tranh.
- HS kể:
? Câu chuyện này có mấy nhân vật?
? Em thích nhân vật nào? Không thích nhân vật nào? Vì sao?
* Ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện kể nói lên tình bạn giữa Sóc và Nhím. Và biết loài ngủ đông.
4/ Củng cố dặn dò: 
? Vừa rối chúng ta ôn những vần gì?
- Dặn dò: về đọc bài. Xem trước bài: ot, at.
- 4 HS
- Viết bảng con
- Quan sát.
 - Quả cam
- 2 HS đọc am
- am, ăm, âm, um, om, ôm, êm, ơm, um, em, êm, iêm, yêm, uôm, ươm.
- 1 HS đọc.
- Lần lượt HS ghép.
- Đọc CN + PT vần.
- Đọc CN, ĐT
-Tìm tiếng có vần vừa ôn, đọc +PT
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết bảng con.
- Viết bảng, đọc
- 4 tổ tham gia.
- Quan sát tranh.
- Các cô gái đội thúng hái bông.
- Tiếng: vòm, à đọc + PT tiếng
- Đọc CN, ĐT
- 2 HS, lớp ĐT.
- 5 HS, lớp ĐT
- Quan sát.
- QS, lắng nghe.
- Mở vở, sửa tư thế ngồi, 
- Viết vào vở.
- Lắng nghe.
- QS, lắng nghe.
- Mỗi nhóm kể 1 tranh
- 3 nhân vật
- HS trả lời
 Lớp đọc đt 1 lần.
TUÂN 16: 	 Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2017
Học vần: Bài 68 OT - AT 
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc, viết được: ot – at, tiếng hót – ca hát.
 - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng: Ai trồng cây.... chim hót lời mê say.
 - luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
* GDBVMT: Trồng cây thật vui và có ích. Gdhs tham gia trồng cây và bảo vệ cây xanh
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa nội dung bài học.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 TIẾT1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: êm đềm, lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết BC: lưỡi liềm, xâu kim.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu
 + Viết vần ot, chữ ghi vần ot đọc mẫu phân tích
- Gài vần ot
 - Thêm âm h trước vần ot – thanh sắc trên đầu âm o được tiếng gì?
 - Gài tiếng hót
- Viết: hót phân tích đọc mẫu tiếng
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: tiếng hót.
- Đọc tổng hợp: ot – hót – tiếng hót.
 + Vần at: Thực hiện tương tự.
 - So sánh vần: ot – at.
* Luyện đọc: ot – hót – tiếng hót.
 át – hát – tiếng hát
 * Viết BC: ot – at, tiếng hót – ca hát.
 - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.
Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng:
 Bánh ngọt - bãi cát
 Trái nhót - chẻ lạt
 - Giới thiệu từ: 
+ Bãi cát: khoảng cách sát mé sông hay sát bờ biển.
 + Chẻ lạt: bổ thanh tre dọc ra từng mảnh.
 - Đọc bảng các từ trên.
 * Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học
TIẾT 2
 * Luyện đọc:
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng:Ai trồng cây..chim hót lời mê say.
GV đọc mẫu, hdẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu.
 *GD BVMT : -Trồng cây có ích lợi gì?
 - Em cần làm gì để chăm sóc và bảo vệ cây xanh?
 - Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV: ot – at, tiếng hót – ca hát.
- Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 * Luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát 
(?)Tranh vẽ có những gì?
 Chim hót như thế nào?
 Gà gáy làm sao?
 Ở lớp các em thường hát vào lúc nào
 * Trò chơi: Thi ca hát
=> Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
 -Dặn hs về xem lại bài 
 -Chuẩn bị bài 69 ăt - ât. 
- hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- HS đọc
- HS gài
- Tiếng hót.
- HS gài
- đọc cá nhân, đồng thanh
- đọc cá nhân, đồng thanh
- Nêu kết quả so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Qsát, viết BC.
-Tìm, ptích tiếng có ot, at.
- HS đọc trơn từ.
- HS lắng nghe.
- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân.
-Tìm ptích tiếng có ot, at
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- HS trả lời
- Đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết bài trong vở.
- Đọc chủ đề.
- HS suy nghĩ trả lời.
- Líu lo, thánh thót.
- Ò ó o => giúp ta thức dậy.
- Đầu giờ, giữa giờ, cuốigiờ
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_tuan_16_nam_hoc_2017_2018_nguyen_ho.docx