Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 10: Recycling
II. Structures
We should use cloth bags instead of plastic bags
Chúng ta nên sử dụng túi vải thay thế cho túi nilông
The glass is broken into small pieces.
Chiếc cốc bị vỡ thành nhiều mảnh nhỏ
It’s difficult to follow your directions
Thật là khó mà theo sự chỉ dẫn của bạn
I am pleased that you want to know more
Tôi rất mừng vì bạn muốn biết nhiều hơn
GRADE 8 Unit 10: Recycling 1 - reuse (v) sử dụng lại, tái sử dụng 2 - representative (n) đại diện 3 - natural resources (n) năng lượng tự nhiên 4 - reduce (v) làm giảm 5 - explain (v) giải thích 6 - overpackaged (a) được đóng gói 7 - look for (v) tìm kiếm 8 - metal (n) kim loại 9 - vegetable matter (n) vấn đề về rau 10 - fabric (n) sợi (vải) 11 - leather (n) da 12 - belong to (v) thuộc về 13 - compost (n) phân xanh 14 - grain product (n) sản phẩm từ ngũ cốc 15 - heap (n) một đống 16 - car tire (n) lốp xe 17 - pipe (n) ống nước 18 - sandal (n) dép xăng đan 19 - milkman (n) người đưa sữa 20 - refill (v) làm đầy lại 21 - industry (n) công nghiệp 22 - melt (v) tan ra, chảy ra 23 - deposit tiền đặt cọc 24 - dung (n) phân bón 25 - soak (n) nhúng nước, ngâm 26 nước 27 - wrap (v) gói, bọc 28 - mix (v) trộn 29 - dry (v) sấy khô 30 - press (v) nhấn, đẩy 31 - bucket (n) xô, gàu 32 - wooden (a) bằng gỗ, giống như gỗ 33 - mash (v) nghiền, ép 34 - mixture (n) sự pha trộn, hỗn hợp 35 - pull out (v) đi khỏi, rời đi 36 - sunlight (n) ánh nắng mặt trời 37 - scatter (v) rải, rắc, phân tán 38 - passive form hình thức bị động 39 - detergent liquid (n) dung dịch giặt tẩy 40 - dip (v) nhúng, nhận chìm vào 41 - intended shape (n) hình dạng định sẵn 42 - mankind (n) nhân loại 43 - delighted (a) vui sướng, vui mừng 44 - congratulation (n) lời chúc mừng 45 - confirm (v) xác định 46 - glassware (n) đồ dùng bằng thủy tinh II. Structures We should use cloth bags instead of plastic bags Chúng ta nên sử dụng túi vải thay thế cho túi nilông The glass is broken into small pieces. Chiếc cốc bị vỡ thành nhiều mảnh nhỏ It’s difficult to follow your directions Thật là khó mà theo sự chỉ dẫn của bạn I am pleased that you want to know more Tôi rất mừng vì bạn muốn biết nhiều hơn I/ Trọng tâm kiến thức: - Ôn thì hiện tại đơn và tương lai đơn * Hiện tại đơn + S +V(s/es) + O -> He reads book every day + Does/do + S + V + O ? -> Does he read book everyday? +S + Doesn’t / Don’t + V + O -> She doesn’t read book everyday * Tương lai đơn + S + Will + V(base) -> She will write a letter tomorrow. + Will +S + V(base) ..? -> Will she write a letter tomorrow? + S + Will not + V(base). -> She won’t write a letter tomorrow. * Thể bị động: ( Passive voice) a) Present Simple Tense: (Thì hiện tại đơn) Active : S + V(s,es) + O + (.) + (Adv). Passive : S + (am/is/ are) + V3 / Ved + (.) + by O + (Adv). Ex : His father helps him with his homework every night. -> He is helped with his homework by his father every night. b) Past Simple Tense: (Thì quá khứ đơn) Active : S + V2 / Ved + O + (.) + (Adv). Passive : S + (was/were) + V3 / Ved + (.) + by O + (Adv) @ Cách đổi tân ngữ: + me -> I + her -> She + him -> He + us -> We + you -> You + them -> They c) Present Perfect Tense: (Thì hiện tại hoàn thành) Active :S + have / has + V3 / V-ed + O + (.) + (Adv). Passive :S + have / has + been + V3 / Ved + (.) + by O + (Adv). d) Future Simple Tense: (Thì Tương lai đơn) Active : S + will / shall + Vn/m + O + (.) + (Adv). Passive : S + will / shall + be + V3 / Ved + (.) + by O + (Adv). * Cấu truc tính từ đi với động từ nguyên thể và mệnh đề danh từ Ex: It is not difficult to remember that poem. ( không khó để nhớ bài thơ đó) Ex; I am đelighted that you passed your English exams. II/ Bài tập ứng dụng: Exercise 1 Combine a pair of sentences using adjectives followed by an infinitive or a clause. 1/ I was very happy. I received your letter this morning .. 2/ The factory is producing more and more pollution. We are afraid. . 3/ They burned the plastic waste. It’s not good. .. 4/ He didn’t pass the driving test. He was very sad. . 5/ You have paid attention to recycling. He is delighted. Exercise 2/ Change these active sentences into passive sentences. 1/ People use this road very often. -> This road 2/ We will grow a lot of trees in the parks. -> A lot of trees.. 3/ They are painting the living-room -> the living-room.. 4/ People have developed many different paper products. -> Many different paper products 5/ They must widen the road soon. -> the road 6/ He asked us many difficult questions. We.. 7/ My sister cleans these rooms every day. -> these rooms Exercise 3/ Rewrite the sentences with the words given so that it remains the meaning. 1/ Keeping the environment clean is very important -> It’s ..................................................................................... 2/ They will show the time machine to the public when they finish it. -> The time machine.................................. 3/ He was delighted to receive his aunt’s letter. -> He was delighted that.............................................................. 4/ Old car tires are recycled to make shoes and sandals. -> ....................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_8_unit_10_recycling.docx