Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 24
1. Remind Grammar points :
1.1. Present participle ( V+ing) :
- Dùng để thay thế cho mệnh đề quan hệ khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động .
Ex: The man who is standing over there is my teacher.
=> The man standing over there is my teacher.
1.2. Pas participle ( V+ed, 3) :
- Dùng để thay thế cho mệnh đề quan hệ khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở dạng bị động .
Ex: The toys which are made in China are cheap.
=> The toys made in China are cheap.
Week 24 UNIT 11 : TRAVELLING AROUND VIETNAM Period 67 Lesson 4 : READ ( P 102 - 105 ) New words : - a waterfall: thác nước - accommodation: chổ ở, phòng ở - tribal (a): thuộc về bộ tộc, bộ lạc è tribe (n): bộ tộc, bộ lạc - World Heritage: di sản thế giới - transport: phương tiện đi lại - a tourist attraction: điểm thu hút du khách - a sight: thắng cảnh - a florist: người bán hoa - Oceanic institute (n): viện hải dương học - limestone (n): đá vôi 1. Task 1 / P 104 : * Answer key : đáp án - caves : HL Bay - flights to HN : NT - hotels : all 4 places - local transport : all 4 places - mini-hotel : HLB - mountain slopes : SP - railway : NT, HLB, SP - restaurant : not - sand beaches: HLB - tour attractions : all 4 places - types of food : not - villages : SP - water fall : Da Lat - world heritage : HLB 2. Task 2 / P 75 : * Answer key : đáp án a. Sa Pa b. Nha Trang c. Nha Rong Harbor d. Ha Long Bay e. Da Lat HOMEWORK : - Learn New words. - Read the text many times and can translate into Vietnamese. - Prepare Language Focus. Week 24 UNIT 11 : TRAVELLING AROUND VIETNAM Period 68 Lesson 5 : LANGUAGE FOCUS ( P 108 – 110 ) 1. Remind Grammar points : 1.1. Present participle ( V+ing) : - Dùng để thay thế cho mệnh đề quan hệ khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động . Ex: The man who is standing over there is my teacher. => The man standing over there is my teacher. 1.2. Pas participle ( V+ed, 3) : - Dùng để thay thế cho mệnh đề quan hệ khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở dạng bị động . Ex: The toys which are made in China are cheap. => The toys made in China are cheap. 1.3. Requests : Do / Would you mind + V+ing ... ? ( Phiền bạn / Xin vui lòng ... ?) Do you mind + if clause ( present) ? Would you mind + if clause ( Ved,2) ? ( Có phiền bạn không nếu .... ? ) - Câu yêu cầu hoặc hỏi xin phép 1 cách lịch sự. 1. Task 1 / P 108 sử dụng công thức Ving * Answer key : - The boy reading book (under the tree) is Ba. - The man walking up the stairs is Mr. Quang. - The woman carrying a handbag is Miss Lien. - The boy talking to Miss Lien is Nam. - The girs playing chess are Nga and Hoa. - The girl carrying a briefcase is Lan 2. Task 2 / P 109 sử dụng công thức Ved/3 - The box painted green is one dollar. - The truck recycled from aluminum is 2 dollars - The doll dressed in pink is 2 dollars. - The toyskept in a cardboard box is 10 dollar. - The flowers wrapped in yellow paper is 1 d. 3. Task 3 / P 109 công thức do/would you mind + Ving.? Ex: A: Would you mind moving your car ? B: No, of course not. 4. Task 4 / P 110 công thức do/would you mind if S + V Hiện tại đơn / Quá khứ đơn * Answer key : c. A: Do you mind if I make a phone call ? B: Please do. d. A: Would you mind if I turned down the cassette player ? B: Please go ahead. e. A: Would you mind if I turned on the air conditioner ? B: I’ d prefer you didn’t. f. A : Do you mind if I watch TV while having dinner ? B: I’d rather you didn’t. - HOMEWORK : - Learn New words, Grammar points. - Do all the exercises many times and copy them in your exercise books. - Review Unit 9, 10, 11 to pre pare the test.
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_8_tuan_24.docx