Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Tiết 70+71 - Năm học 2019-2020 - Chế Ngọc Hân

I. STRUCTURES: (Phần này xem lại để làm bài tập, không ghi nhé, chỉ ghi phần ví dụ 4)

1. Past progressive (Thì quá khứ tiếp diễn)

Ex.1: I was watching TV at 7 o’clock yesterday evening. (Tôi đang xem TV vào lúc 7 giờ tối hôm qua)

Form:

S + was/were + V-ing + O

Use: Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ, có xác định thời gian cụ thể.

2. Past progressive with WHILE and WHEN:

Ex.2: The lava was pouring out when we flew overhead. (Dung nham đang chảy ra khi chúng tôi bay trên bầu trời)

Form:

S + was/were + V- ing + (O), when + S + V(ed/2)

Ex.3: While Dad was visiting the Statue of Liberty, I went shopping. (Trong khi bố đang thăm tượng Nữ thần Tự do, thì mẹ đã đi mua sắm)

Form:

While + S + was/ were + V-ing + (O), S +V(ed/2)

Use: Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ (HĐ dài), có một hành động khác xen vào (HĐ ngắn).

(Ghi bài phần Ex.4)

Ex.4: My mother was cooking dinner while my father was watching TV. (Mẹ tôi đang nấu cơm tối trong khi bố tôi đang xem TV.)

 

doc7 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 608 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Tiết 70+71 - Năm học 2019-2020 - Chế Ngọc Hân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Tiếng Anh. Lớp: 8A1, 8A3
Từ ngày: 27/4/2020- 30/4/2020
Giáo viên: Chế Ngọc Hân; Trường THCS Nguyễn Trãi
Tuesday, April 28th, 2020
I. Self - study (Tự học):
- Đọc bài trong sách và rèn chữ.
- Học thuộc mẫu câu và áp dụng làm bài tập.
II. New lesson (Bài mới):
UNIT 12: A VACATION ABROAD READ
Period 70 	
1. New words:
volcano (n.): 	núi lửa
 lava ( n. ):	dung nham
 pour out (v.): 	tuôn trào
 carve (v.): 	chạm, khắc, đục
 be situated:	tọa lạc, được đặt ở
 overhead ( adv.):	phía trên đầu
wharf (n.):	cầu cảng
prison (n.):	nhà tù
valley (n.):	thung lũng
2. Structures:
Past progressive: (Thì quá khứ tiếp diễn)
Ex1: I was watching TV at 7 o’clock yesterday evening. (Tôi đang xem TV vào lúc 7 giờ tối hôm qua)
Form: 
S + was/were + V-ing + O
Use: Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ, có xác định thời gian cụ thể.
* Past progressive with WHILE and WHEN:
Ex2: The lava was pouring out when we flew overhead. (Dung nham đang chảy ra khi chúng tôi bay trên bầu trời)
Form: 
S + was/were + V- ing + (O), when + S + V(ed/2) 
Ex3: While Dad was visiting the Statue of Liberty, I went shopping. (Trong khi bố đang thăm tượng Nữ thần Tự do, thì mẹ đã đi mua sắm)
Form:
While + S + was/ were + V-ing + (O), S +V(ed/2)
Use: Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ (HĐ dài), có một hành động khác xen vào (HĐ ngắn). 
3. Read/ p. 116, 117 (Đọc và ghi phần bài dịch Tiếng Việt vào tập)
3.1.  Write what Mrs. Quyen did and saw in each of these places.
(Viết lại những gì bà Quyên đã làm và nhìn thấy tại những nơi này)
Place
What she did and saw
Hawaii
New York
Chicago
Mount Rushmore
San Francisco
- Went swimming, visited Kilauea Volcano.
- Went shopping, bought a lot of souvenirs.
- Saw lake Michigan.
- Saw the heads of 4 American Presidents.
- Visited Fisherman’s wharf the Napa Valley wine-growing area and the Alcatraz Prison.
3.2. Answer the questions (Ghi câu trả lời vào tập và dịch câu trả lời sang tiếng Việt nhé)
a. She went there by plane.
b. She saw the famous prison on the Island of Alcatraz.
c. It is the mount where the heads of 4 American Presidents are carved into the rock, and it can be seen from more than 100 km away.
d. It is also called “The Windy City”
e. She went shopping.
4. Exercises:
Supply the verb form with Past progressive "was/were + V-ing"I. Chia động từ 
1. I .................. down the street when it began to rain. (go)
2. At this time last year, I .................. an English course. (attend)
3. Jim .................. under the tree when he heard an explosion. (stand)
4. The boy fell and hurt himself while he .................. a bicycle. (ride)
5. When we met them last year, they.................. in Santiago. (live)
UNIT 12: LANGUAGE FOCUS
Period 71 
I. STRUCTURES: (Phần này xem lại để làm bài tập, không ghi nhé, chỉ ghi phần ví dụ 4)
1. Past progressive (Thì quá khứ tiếp diễn)
Ex.1: I was watching TV at 7 o’clock yesterday evening. (Tôi đang xem TV vào lúc 7 giờ tối hôm qua)
Form: 
S + was/were + V-ing + O
Use: Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ, có xác định thời gian cụ thể.
2. Past progressive with WHILE and WHEN:
Ex.2: The lava was pouring out when we flew overhead. (Dung nham đang chảy ra khi chúng tôi bay trên bầu trời)
Form: 
S + was/were + V- ing + (O), when + S + V(ed/2) 
Ex.3: While Dad was visiting the Statue of Liberty, I went shopping. (Trong khi bố đang thăm tượng Nữ thần Tự do, thì mẹ đã đi mua sắm)
Form:
While + S + was/ were + V-ing + (O), S +V(ed/2)
Use: Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ (HĐ dài), có một hành động khác xen vào (HĐ ngắn). 
(Ghi bài phần Ex.4)
Ex.4: My mother was cooking dinner while my father was watching TV. (Mẹ tôi đang nấu cơm tối trong khi bố tôi đang xem TV.)
Form:
S1 + was/were + V-ing... + while + S2 + was/were + V-ing...
Use: Diễn tả 2 hành động đang xảy ra song song cùng lúc ở quá khứ.
3. Progressive tenses with always
Ex: “Oh dear. He’s always working.” 
Form: 
S + be (is/ am/ are) + always + V-ing
Use: to express a complaint. (Dùng để diễn tả lời phàn nàn)
II. EXERCISES: (Các em tự làm phần bài tập 1, 2, 3. Cô sẽ gửi đáp án sửa bài)
Ex. 1: Look at the pictures. Say what each person was doing at eight o’clock last night.
(Hãy nhìn tranh và nói mỗi người trong tranh đang làm gì vào lúc 8 giờ tối qua.)
Ví dụ: a. Ba was taking a shower at eight o'clock last night. (Ba đang tắm vào lúc 8 giờ tối qua)
Ex. 2: Look at the pictures. Then match the half-sentcnces in column A to those in Column B. Write the full sentences in your exercise book.
(Hãy nhìn tranh sau đó ghép nửa câu ở cột A với nửa câu ở cột B làm thành câu đầy đủ vào vở bài tập.)
Ví dụ: a- C The Le family was sleeping when the mailman came.
Ex. 3: Look at the pictures. Write the sentences. Say what the people are always doing.
(Hãy nhìn tranh rồi viết thành câu để nói những người trong tranh thường luôn làm gì.)(Dùng" is/am/are + always + V-ing")
Ví dụ: a) Bao is always forgetting his homework. 
Period 72
TEST 15 MINUTES 
Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.
1. I ought to give up smoking.
a. should	b. could	c. am going to 	d. may
2. Tree leaves 	to wrap things.
a. should used	b. should be used	c. should been used	d. should be use
3. Glass is broken up, melted and made into new 	.
a. silverware	b. hardware	c. ironware	d. glassware
4. The flight 	at 6.10 has been delayed.
leave	b. leaves	c. leaving	d. left
5. This is the first time she 	rice paddies.
a. will see	b. sees	c. has seen	d. saw
6. Would you mind 	_ I borrowed your dictionary?
a. if	b. when	c. that	d. Ø
Would you mind 	the window?
a. to close	b. closing	c. about closing	d. closed
8. Tom burnt his hand when he 	the dinner.
cooked	b. was cooking	c. has cooked	d. cooks
9. ‘I can’t read this. ’ You 	about my handwriting. ’
a. always complain	b. has always complained
c. always complained	d. are always complaining
10. Jack 	his homework between 8 pm and 9 pm.
a. did	b. was doing	c. made	d. was making
Choose the word that has the underlined part pronounceddifferently from the others.
a. those	b. clothes	c. shopping	d. envelope
a. down	b. throw	c. nowadays	d. how
a. railway 	b. daily 	c. airport	 	d. train
a. island 	b. florist	c. stream	d. sight
a. pour	b. South	c. mount	d. cloudy
III. Choose the word whose main stress is placed differently from the others.
1. a. statue
b. prison
c. abroad
d. building
2. a. lava
b. empire
c. humid
d. museum
3. a. airport
b. paddle
c. rescue
d. around
4. a. package
b. explain
c. away
d. instead
5. a. gallery
b. liberty
c. souvenir
d. prisoner
5. Homework:
- Ghi chép bài đầy đủ vào tập học.
- Học và rèn từ mới.
- Học thuộc mẫu câu và áp dụng làm bài tập.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập cô giao. 
- Nộp bài đúng hạn, cô sẽ kiểm tra và lấy điểm cộng cho từng đợt và điểm 15 phút.
Chúc các em học tốt, đạt kết quả!

File đính kèm:

  • docTieng Anh 8 Unit 12 Tiet 707172_12819066.doc
Giáo án liên quan