Giáo án Tiếng Anh lớp 8 - Period 96: Written test 45’ No. 4

D. The test.

 Câu 1. Chọn 1 từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn vào đáp án A,B,C hoạc D.( 1 điểm)

1 A. different B. weekend C. special D. attend

2. A. provide B. combine C. invite D. credit

3. A. future B. refuse C. luggage D. use

4. A. house B. heritage C. honor D. hope

Câu 2. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A,B,C,hoăc D để hoàn thành câu.(2 điểm)

1. The Le family was sleeping . the mailman came.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1623 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 8 - Period 96: Written test 45’ No. 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Preparing: 22/04/2013
Teaching: 27/04/2013
Period 96
 Written test 45’ No. 4
Objectives
At the end of the period the students can:
+Check their knowledge. 
Contents.
-Vocabulary: 
All the words have been learnt.
-Grammar: 
Unit 12:
 Past progressive`(with when, while)
Progressive tenses with always.
Unit 13:
 Passive form: be+ past participle
Compound words
Reported speech
Unit 14:
 Passive forms.
Indirect questions with if and whether.
Questions words before to-infinitives.
Verb + to-infinitives.
Matrix
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ngữ âm
Câu 1.( 1-4)
Vowel (e, i, u)
Consonant (h)
Điểm: 1.0
4 ý:
Điểm:
1.0
Từ vựng 
Câu 2.(1,4, 5)
Wonders of the world, WH_words.
Điểm: 0.75
3 ý:
Điểm: 
0.75
Ngữ pháp
Câu 2. (2,3,6,7,8)
Past progressive, 
Modal+to_V, Indirect questions with if and whether, Questions words before to-infinitives.
Điểm: 1.25
Câu 3 
( 1,2,3,4 )
Enjoy +V_ing, Questions words before to-infinitives.
Used to+V,
Past simple tense.
Điểm: 2.0
Câu 3 (5,6)
Questions words before to-infinitives.
Verb + to-infinitives.
Điểm: 1.0
11 ý.
Điểm: 4.25
Kỹ năng đọc 
Câu 4 ( 1,2,3,4)
Yes/no questions,
Wh-questions.
Điểm: 2.0
4 ý:
Điểm: 
2.0
Kỹ năng viết 
Câu 5 (1,2,3,4)
Indirect questions with if and whether, 
Passive form: 
be+ past participle, 
Past progressive`(with when, while)
Điểm: 2.0
4 ý:
Điểm: 
2.0
Tổng điểm 
5
3
2
10
điểm
The test.
 Câu 1. Chọn 1 từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn vào đáp án A,B,C hoạc D.( 1 điểm)
1 A. different B. weekend	 	C. special D. attend
2. A. provide 	B. combine	C. invite	D. credit
3. A. future	B. refuse	C. luggage	D. use
4. A. house B. heritage C. honor	D. hope
Câu 2. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A,B,C,hoăc D để hoàn thành câu.(2 điểm)
1. The Le family was sleeping .......... the mailman came.
 a. while	b. when	c. where 	d. why
2. I was………… here at the 8 PM yesterday.
 a. stay	b. staying	c. stays	d. stayed
3. You must ............... up early.
 a. getting	b. got	c. to get	d. get
4. Sydney Opera House ............... completed in 1973.
 a. be	b. is	c. was 	d. were
5. …………………………… was presented to the USA by the French.
 a. Eiffel tower b. Statue of Liberty 	 c. Big Ben d. Taj Mahal
6. She asked me if I……………..pop music
 a. like	 b. to like 	 c. will like 	d. liked 
7. Nga advised me where …………….souvenirs.
 a. buying b. bought c. buy d. to buy
8. She told me .............. to do in that situation. 
	a. how	b. where 	c. when 	 d. what
Câu 3. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc (3 điểm)
1. I don’t know where (buy) ……………………………………….tickets.
2. He enjoys (play) .............................. sports in the afternoon.	
3. Mr Hai used to (work) .........................in Ha Noi last year.
4. ……….you (play)...................... video games yesterday?
5. She told me that she (live)…………………….in Lao Cai Province.
6. She decided (learn)……………………….English because she wanted to travel around the world.
Câu 4. Đọc đoạn văn sau, trả lời câu hỏi. (2 điểm)
Viet Nam is a country in the South East Asia . It has an area of 329,566 sq km. Ha Noi is the capital city and Ho Chi Minh is one of the biggest cities of Viet Nam. The population of Viet Nam is over 80 million. Viet Nam exports rice, coffee and many other farm products. Viet Nam has lots of tourist attractions and World Heritage Sites such as Ha Long Bay, Phong Nha cave, Hoi An ancient town. And it is now known as a safe and attractive destination for tourists from all over the world. Moreover, foreigner tourists prefer to visit Viet Nam because Vietnamese people are very friendly and hospitable. We are very proud of their country. 
Câu hỏi:
1. Is Viet Nam in the South East Asia?
………………………………………………………………..………..……
2. Is Ha Long a World heritage Sites?
……………………………………………………………….………………
3. Why do the tourists prefer to visit Viet Nam?
………………………………………………………………………………
4. Are you proud of our country?
………………………………………………………….
Câu 5. Viết lại câu bắt đầu bằng từ cho sẵn. (2 điểm)
1. He asked me: “Do you like English?”.
 He asked me ...............…...................……..………………………………
2. They built that house in 1978.
 That house ................................................................................................
3. While she was riding on the road, she saw an accident.
 When .........………………………………......................……………………
4. Mai :” Are you interested in the film?”
 She asked me………………………………………………………. 
E. Answers.
 Câu 1. Chọn 1 từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại ( 1 điểm)
1 A. different 2. D. credit 3. C. luggage 4. C. honor
Câu 2. Khoanh tròn vào từ phù hợp nhất. (2 điểm)
1. b. when 2. b. staying 3. d. get 4. c. was 
5. a. Eiffel tower 6. d. liked 7. d. to buy 8. a. how
Câu 3. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc (3 điểm)
1. I don’t know where to buy tickets.
2. He enjoys playing sports in the afternoon.	
3. Mr Hai used to work in Ha Noi last year.
4. Did you play video games yesterday?
5. She told me that she lived in Lao Cai Province.
6. She decided to learn English because she wanted to travel around the world.
Câu 4. Đọc đoạn văn sau, trả lời câu hỏi. (2 điểm)
1. Is Viet Nam in the South East Asia? Yes, it is.
2. Is Ha Long a World heritage Sites? Yes, it is
3. Why do the tourists prefer to visit Viet Nam?
Because Vietnamese people are very friendly and hospitable.
4. Are you proud of our country?
Yes, I am/ Yes, we are
Câu 5. Viết lại câu bắt đầu bằng từ cho sẵn. (2 điểm)
1. He asked me if I liked English.
2. That house was built in 1978 (by them)
3. When she saw an accident, she was riding on the road.
4. She asked me if I was interested in the film.
F. Home works.
Ask the students to prepare for the next period

File đính kèm:

  • doc8P96.doc