Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 9: At home and away

Kiến thức cần đạt :

+ Đạt chuẩn:

- Nhận ra thời của câu, câu hỏi qua dạng của động từ hoặc trợ động từ

- Viết các động từ ở thời quá khứ theo qui tắc và bất qui tắc

- Kể lại các việc Liz đã làm theo trật tự

+ Nâng cao: Kể lại việc em đã làm tuần trước

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 3935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 9: At home and away, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 9: AT HOME AND AWAY
I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài: 
- Giới thiệu thời quá khứ đơn ở các thể: khẳng định, phủ định, nghi vấn và câu hỏi Wh
- Kể lại những sự kiện đã xảy ra trong quá khứ
- Hỏi và đáp về những điều đã trải qua trong quá khứ
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. A holiday in Nha Trang: A1 (p. 86, 87) 
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Hiểu về thời quá khứ đơn, viết đúng động từ ở thời quá khứ đơn (động từ theo qui tắc và bất qui tắc)
- Dùng thời quá khứ đơn để kể về những sự kiện đã xảy ra
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện tập viết đúng các động từ ở thời quá khứ đơn
- Kể lại các việc Liz đã làm khi ở Nha Trang
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: Aqurium, souvenir, gift; Dạng quá khứ đơn của các động từ theo qui tắc và bất qui tắ
 - Ngữ pháp: Giới thiệu thời quá khứ đơn (câu khẳng định, phủ định, hỏi)
	+ be / was, were	+ have/ had	+ visit/ visited
	+ take/ took	+ buy/ bought	+ go/ went
	+ return/ returned	+ talk/ talked
* Chú ý : Dạy học sinh cách phát âm đuôi ED của động từ quá khứ theo qui tắc (/d/; /t/; /id/)
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn: 
- Nhận ra thời của câu, câu hỏi qua dạng của động từ hoặc trợ động từ
- Viết các động từ ở thời quá khứ theo qui tắc và bất qui tắc
- Kể lại các việc Liz đã làm theo trật tự 
+ Nâng cao: Kể lại việc em đã làm tuần trước
2. Tiết 2: A. A holiday in Nha Trang: A2, 3 (p. 87, 88, 89)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Kể lại chuyến đi đến Hồ cá Trí Nguyên của gia đình nhà Liz
- Hỏi và trả lời về những sự kiện đã xảy ra trong quá khứ
- Nghe tìm những thông tin đặc biệt để chọn câu đúng
b.Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện thời ngữ pháp quá khứ đơn qua kĩ năng đọc và trả lời câu hỏi a- f và kể lại nôi dung A2
- Luyện nghe thông tin, phát âm (A3) 
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: shark, dolphin, turtle, the exit of, poster, crab, instead và một số động từ thời quá khứ
- Ngữ pháp: Câu hỏi Wh. Thời quá khứ đơn và cách trả lời
	+ What did the Robinsons see there? – They saw sharks… 
- Chú ý: Dạy học sinh thật kĩ sự xuất hiện của từ DID trong câu hỏi và sự biến đổi dạng của động từ 	trong câu trả lời
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
 - Hỏi đáp các câu hỏi từ a-> f thành thục: Nói, viết
 - Kể lại, chép lại các câu trong bài đọc để kể lại chuyến đi của Liz 
	(Với gợi ý của 	tranh a, b, c, d, e )
+ Nâng cao: Kể hoặc viết lại chuyến đi của nhà Robinsons (kết hợp các phần A1, 2, 3) 	
3. Tiết 3: A. A holiday in Nha trang: A4 (p.89, 90)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc hiểu một đoạn nhật kí và sửa thông tin sai thành đúng
- Luyện tập thời quá khứ và so sánh với thời hiện tại, tương lai 
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện kĩ năng đọc hiểu, lấy thông tin
- Luyện tập phát âm từ 
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: mine, nextdooor, to move, to improve, một số động từ quá khứ
- Thành ngữ được sử dụng: to keep in touch, on the other side
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc hiểu đoạn văn và sửa các câu sai thành đúng, viết lại câu đúng
- Tóm tắt bài đọc qua các câu đúng (từ a-> g)
+ Nâng cao: Hỏi và đáp thêm về thông tin trong đoạn văn ( Dùng câu hỏi Wh.)
* Chú ý: Học sinh phải học thuộc dạng quá khứ của các động từ đã học trong bài (Remember)
4. Tiết 4: B. Neighbors: b1, 2 (p. 92, 93) 
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Kể về hàng xóm
- Hỏi câu hỏi nghi vấn với DID…..?
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện mẫu câu hỏi nghi vấn thời quá khứ
- Luyện hỏi đáp về các sự kiện trong quá khứ
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: hairdresser, material, clever, dressmaker
- Cấu trúc câu: Did you buy it? – No, I didn’t. Mrs. Mai bought it
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn: 
- Trả lời câu hỏi về a, b
- Nắm được cách cấu tạo câu hỏi nghi vấn thời quá khứ bằng cách viết câu trả lời a, b, c của A2. Viết thêm 3 câu hỏi nữa và tự trả lời 
+ Nâng cao: Hỏi và đáp với bạn : Did you……………..?
5. Tiết 5: B. Neighbors: B3, 4 (p. 93, 94) 
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc hiểu một đoạn văn kể về sở thích và trả lời câu hỏi về đợn văn đó
- Kể lại quá trình làm việc gì trong quá khứ
- Luyện tập thêm về thời quá khứ đơn
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện kĩ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi
- Cung cấp thêm một số động từ thời quá khứ
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: to sew, useful, hobby, decide, sewing machine, cushion, to fit, to try on, 
- Cấu trúc câu: Decide to V, Try on smth, 
	+ First, then, next, then, finally
- Thành ngữ được sử dụng: to make a dress, How to use…, 
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc và trả lời câu hỏi
- Ghi nhớ từ chỉ quá trình sự việc diễn ra
- Biến đổi được các động từ san thời quá khứ
+ Nâng cao: Kể lại quá trình Hoa học may (B4)

File đính kèm:

  • docU9.doc