Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 6: After school

Kiến thức cần đạt :

- Đạt chuẩn:

+ Ghi nhớ các hoạt động sau giờ học (A2a)

+ Hỏi đáp thành thạo câu hỏi về hoạt động sau giờ học và how often .với các từ gợi ý ở phần A2a với các trạng từ chỉ tần xuất.

- Nâng cao: Kể về mình hay làm hoặc ko bao giờ làm sau giờ học

 e.g.: I often do my homework with Ba and Lan after school on Monday.

 On Thursday, I never go to the movie after school .

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 3219 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 6: After school, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 6: AFTER SCHOOL
I. Phân phối chương trình: 6 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài: 
- Học sinh có thể nói về các hoạt động phổ biến sau giờ học của học sinh 
- Học sinh cũng đưa ra được các đề nghị cùng làm gi và đáp lại
- Sắp xếp, đưa ra thời gian để cùng lam gì trong nhóm
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. What do you do? A1 (p. 60, 61)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Hỏi và đáp về các hoạt động sau giờ học
- Đề nghị, rủ ai cùng làm gì và cách đáp lại
- Trả lời câu hỏi Wh. ở thời hiện tại đơn về thói quen, sở thích
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Giới thiệu các ngữ liệu mới trong bài và luyện tập
- Luyện tập nghe và phát âm, đọc và trả lời câu hỏi
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
 - Từ mới: together, come along, maybe
- Ngữ pháp: Cách rủ/ đề nghị cùng làm gì
+ Let’s go to the cafeteria	 - Good idea./ OK
+ Why don’t you come along?	- Yes, maybe I will
+ What should we do? 
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc và trả lời câu hỏi từ a- f
- Hỏi đáp về các hoạt động sau giờ học
- Rủ bạn cùng làm gì để thư giãn sau giờ học
+ Nâng cao: Lập hội thoại tương tự như A1 với bạn mình
2. Tiết 2: A. What do you do? A2
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Ôn lại các từ chỉ các hoạt động sau giờ học
- Hỏi và đáp về các hoạt động sau giờ học với các trạng từ chỉ tần xuất
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện từ chỉ các hoạt động sau giờ học
- Luyện nói về các hoạt động sau giớ học
- Thời hiện tại đơn với trạng từ chỉ tần xuất cho các hoạt động lặp lại 
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: swimming pool, 
- Trạng từ chỉ tần xuất : usually, sometimes, often, always, never
- Ngữ pháp: 
+ Câu hỏi cho hoạt động sau giờ học: What do you do after school? - I read in the library.
+ Câu hỏi cho tần xuất hành động xảy ra: How often do you read in the library? - I often read in the library. 	
d. Kiến thức cần đạt :
- Đạt chuẩn: 
+ Ghi nhớ các hoạt động sau giờ học (A2a)
+ Hỏi đáp thành thạo câu hỏi về hoạt động sau giờ học và how often….với các từ gợi ý ở phần A2a với các trạng từ chỉ tần xuất. 
- Nâng cao: 	Kể về mình hay làm hoặc ko bao giờ làm sau giờ học
 e.g.: I often do my homework with Ba and Lan after school on Monday.
 On Thursday, I never go to the movie after school….
3. Tiết 3: A. What do you do? A3, 4 (p. 62, 63)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Luyện tập về các từ để nói về các hoạt động sau giờ học
- Đọc và trả lời câu hỏi về các hoạt động ngoài giờ của các ban lớp 7A trong bài (A3)
- Nghe lấy thông tin về các hoạt động sau giờ học
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện kĩ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi
- Luyện nghe về các hoạt động ngoài giờ
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: To act=> acting, to rehearse a play, anniversary celebration, president, stamps collector’s club, sporty, lye, dramar, circus, to tidy 
- Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn, thời hiện tại tiếp diễn; Câu đề nghị, cách đáp
d. Kiến thức cần đạt :
- Đạt chuẩn:
+ Ghi nhớ các hoạt động sau giờ học được đưa ra trong bài (A3, 4) 
+ Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc
+ Kể được các hoạt động sau giờ học của: Nga, Ba, Nam
e.g: Nga often goes to the school theater club after school. 
- Nâng cao: Viết câu hoàn chỉnh trả lời câu hỏi “What will Mai do after school? (A4)
4. Tiết 4: B. Let’s go! B1 (p. 64) 
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đưa ra lời mời ai làm gì và biết cách nhận và từ chối lời mời
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Giới thiệu cách mời ai đó làm gì và cách đáp lại
- Luyện tập hội thoại và trả lời câu hỏi a- e
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: assignment 
- Cụm từ được sử dụng: come on, It’ll be fun, there aren’t any good movies on at the moment.
- Ngữ pháp: 
+ Câu mời ai đó làm gì và cách trả lời: 
What about going to the movies?- I’m sorry I can’t come.
Let’s go to my house. - OK. I’ll 
Why don’t you relax?- Great!
Are you going to come? - Good idea!
+ Modal: SHOULD để hỏi cho kế hoạch: What should we do this evening?
d. Kiến thức cần đạt:
- Đạt chuẩn:
+ Luyện tập hội thoại B1 với bạn mình và trả lời câu hỏi từ a- e
+ Mời bạn cùng làm gì và đáp lại được lời mời của bạn khác
- Nâng cao: Lập được hội thoại với nhóm bạn giống hội thoại B1, Viết và nói trước lớp
5. Tiết 5: B. Let’s go! B2 (p.65) 
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Luyện kĩ năng đọc hiểu về chủ đề hoạt động sau giờ học
- Tăng thêm từ với chủ đề hoạt động giải trí sau giờ học của học sinh
- Có sự hiểu biết về sở thích sau giờ học của các học sinh ở Mỹ, và việt nam 
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện đọc , luyện phát âm, luyện từ mới theo chủ đề của bài
- Hỏi và đáp về hoạt động ưa thích lúc rảng rỗi của mình và các ban
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: survey, to show, top ten, fast food, to attend, youth organization, musical instrument, coins, to make model 
- Ngữ pháp:
+ Cách kể tên các hoạt động ưa thích nhất ( the first- the tenth) 
+ Viết dưới dạng động từ
+ Câu hỏi để điều tra các hoạt động mình thích làm khi rảnh rỗi và trả lời:
What do you like doing in your free time? 
I often go shopping with my friends
d. Kiến thức cần đạt:
- Đạt chuẩn:	
+ Kể lại được 10 hoạt động ưa thich của thiếu niên Mỹ
+ Nói được những hoạt động mà thiếu niên VN cũng ưa thích 
+ Nói được những hoạt động ma em thường làm lúc rỗi ( dựa vào bài đọc B2) 
- Nâng cao: Hỏi và đáp những hoạt động ưa thích của các bạn trong lớp và lập ra top 5
6. Tiết 6: B. Let’s go! B. 3 (p. 66)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Biết cách sắp xếp cho cuộc hẹn
- Biết cách mời, nhận lời hoặc từ chối
- Nghe và luyện tập hội thoại với bạn theo đúng ngữ điệu
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện ngữ âm, phát âm qua nghe hội thoại B3
- Đưa ví dụ để học sinh hiểu cách lập hội thoại để mời, sắp xếp, nhận lời, từ chối, cám ơn
- Luyện kĩ năng nói 
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: wedding 
- Ngữ pháp: Mời, đưa ra lời hẹn, nhận lời, từ chối :
 + Would you like to come to my house for lunch? 
. Yes, I’d love to. 
. I’m not sure. I’ll call you tomorrow
. I’d love to, but I’can’t come
. Thanks for inviting me.
. It’s my pleasure
. Thanks anyway.
. You’re welcome.
d. Kiến thức cần đạt :
- Đạt chuẩn:	Diễn lại hội thoại trước lớp (3 hội thoại) ko nhìn sách, thuộc lòng 
- Nâng cao: Lập được hội thoại giống thế với bạn mình

File đính kèm:

  • docU6.doc