Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 4: At school
Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: các từ về chủ điểm nhà trường: school uniform, 20- muniter break, cafeteria, snacks, popular, unpopular, baseball, football,to wear, to sell,
- Cụm từ được sử dụng: There is/ are no , two twenty- minutes breaks, the other, the most popular after- class activites.
- Chú ý: Giải thích môn football ở Mỹ
Unit 4: AT SCHOOL I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons) II. Mục đích yêu cầu của cả bài: - Hỏi đáp về thời gian (ôn lại) - Hỏi đáp về thời gian biểu ( ôn lại) - Nói về thời gian biểu, môn học và nội qui, điều lệ trong nhà trường - Hỏi và đưa ra chỉ dẫn III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học: 1. Tiết 1: A. Schedules: A 1, 2, 3 (p. 42, 43) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể: - Hỏi và đáp về thời gian, thời gian biểu - Nghe và điền được các thông tin về thời gian và các môn học trong nhà trường - Ôn thời hiện tại đơn b. Kĩ năng luyện tập: - Giới thiệu và luyện tập cách hỏi và đáp về giờ và thời gian biểu - Giới thiệu các môn học trong nhà trường - Luyện kĩ năng nghe lấy thông tin hoàn thành bảng c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: cách nói về giờ, các môn học ỏ trường, period, class, - Ngữ pháp: Câu hỏi về giờ: What time is it? – It’s half past eight Câu hỏi cho thời gian biểu: - What time do you get up? – I get up at six - Thành ngữ: Half past…, a quarter, as usual, next class, start again, the last class d. Kiến thức cần đạt : + Đạt chuẩn: - Hỏi đáp được về giờ - Kể được mình làm gì vào lúc mấy giờ - Nghe được giờ và môn học (số và môn) + Nâng cao: - Kể lại được các môn học vào thứ 6,7 lúc nào (dựa vào bảng A2) 2. Tiết 2: A. Schedules A. 4, 5 (p. 43, 44) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể - Ôn lại thời hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn - Hỏi đáp về thời khóa biểu: môn học ở trường và thời gian, môn học yêu thích b. Kĩ năng luyện tập: - Luyện kĩ năng nói về hoạt động đang xảy ra vào lúc mấy giờ - Luyện hỏi đáp về thời khóa biểu và môn học yêu thích c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: + Các môn học ở trường - Ngữ pháp: + Thời hiện tai đơn và hiện tại tiếp diễn + What is Lan studying at 8.40? – She’s studying Physics + When/ what time do you have English? - I have it on Monday/ at 8.20 on Mon. + What is your favorite subject? - I like math d. Kiến thức cần đạt : + Đạt chuẩn: - Học sinh ghi nhớ các môn học ở trường, lập thời khóa biểu bằng tiếng Anh. - Hỏi đáp các câu hỏi trên về thời khóa biểu thành thạo + Nâng cao: Lập hội thoại giống A5 với các bạn trong lớp, viết lại 3. Tiết 3: A. Schedules (A. 6- p. 44) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể - Đọc bài đọc và hiểu về các trường học ở Mỹ - Nói về một số điểm khác với trường học ở Việt nam b. Kĩ năng luyện tập: - Luyện kĩ năng đọc hiểu c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: các từ về chủ điểm nhà trường: school uniform, 20- muniter break, cafeteria, snacks, popular, unpopular, baseball, football,to wear, to sell, - Cụm từ được sử dụng: There is/ are no…………, two twenty- minutes breaks, the other, the most popular after- class activites. - Chú ý: Giải thích môn football ở Mỹ d. Kiến thức cần đạt : + Đạt chuẩn: - Đọc hiểu được nội dung đoạn văn, làm bài tập đọc hiểu (chữa lại các câu sai) - Tóm tắt được ý chính của bài đọc qua 6 câu đúng ( a-f) - Đưa ra 3 điểm khác với trường học của Viêt nam. (câu a, b, f ở phần bài tập) + Nâng cao: Viết đoạn văn về các trường học ở Viêt nam (5 đến 10 câu) 4. Tiết 4: B. The library (B 1, 3, 4, 5- p. …) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể - Biết được các loại sách có trong thư viện trường - Hỏi và chỉ dẫn khi ở thư viện - Dùng giới từ để nói về vị trí của các loại sách trong thư viện b. Kĩ năng luyện tập: - Giới thiệu từ mới về chủ điểm thư viện nhà trường, luyện phát âm - Giới thiệu câu hỏi và cách chỉ dẫn vể nội qui, vị trí sách trong thư viện - Luyện tập mẫu câu với giới từ chỉ vị trí c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: These/ those – this / that; library, rack, dictionary, reader, novel, reference book, welcome - Cụm từ: on the left/ right, at the back of, in the middle of, - Ngữ pháp: câu hỏi vị trí, hỏi chỉ dẫn, đưa ra chỉ dẫn: + Where are the magazines? – They’ re on the racks in the middle of the room. + Where can I find the math books , please? – They’re on the shelves on the left + These racks have magazines and those have newspapers. d. Kiến thức cần đạt : - Đạt chuẩn: + Ghi nhớ các từ mới về đầu sách trong thư viện trường và giới từ chỉ vị trí + Hỏi đáp thành thạo các câu hỏi từ a- g (trọng tâm từ a-> e) của phần A1 + Kể được ít nhất một loại sách có trong thư viện và vị trí của chúng - Nâng cao: Tả lại các loại sách và vị trí của chúng trong thư viện (Viết hoặc nói) 5. Tiết 5: B. The library : B. 3, 4 (p. 48, 49) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh - Ôn lại các từ đã học theo chủ điểm thư viện (Tiết 4) - Đọc hiểu về một thư viện lớn trên thế giới b. Kĩ năng luyện tập: - Luyện nghe về các đầu sách trong thư viện và vị trí của chúng - Luyện đọc hiểu và trả lời câu hỏi về thư viện nổi tiếng c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: +Librarian’s desk, study area, together,center, to receive, copy, to contain, employees, Congress + Cụm từ: to keep…together, in the center of, one of, copies of, - Ngữ pháp: Câu hỏi Wh. ở thời hiện tại đơn d. Kiến thức cần đạt: - Đạt chuẩn: + Ôn các từ theo chủ điểm thư viện qua bài nghe. + Kể về thư viện trong bài đọc B4 qua 5 câu trả lời (a- e) - Nâng cao: Học thuộc lòng B4
File đính kèm:
- U4.doc