Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 11: Keep fit, stay healthy

+ Học sinh trung bình:

- Học sinh nghe A2 điền được thông tin cần thiết vào chỗ trống - Đóng vai A và B phần A3 hỏi và trả lời để lấy thông tin điền vào chỗ trống trong phiếu khám sức khoẻ

+ Học sinh khá/ giỏi: Học sinh đóng vai y tá và người khám sức khoẻ hỏi và trả lời lấy thông tin của chính các em điền vào phiếu khám sức khoẻ .

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 3917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 11: Keep fit, stay healthy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 11: KEEP FIT , STAY HEALTHY 
I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài: 
- Học sinh có thể hướng dẫn , ra lệnh , yêu cầu ai làm việc gì đó .
- Hiểu và làm theo hướng dẫn của bác sĩ khi khám sức khoẻ 
- Trao đổi về chiều cao , cân nặng.
- Đọc và điền phiếu khám sức khoẻ .
- Hỏi và đáp về khoảng cách từ nơi này đến nơi khác.
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. A CHECK UP :A 1( p. 107-108)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, 
- Học sinh có thể nắm được những gì thường được kiểm tra khi các em đi khám sức khoẻ thường kỳ .
- Ngôn ngữ y tá thường sử dụng khi yêu cầu các em thực hiện các bước trong khi khám sức khoẻ . ( Would you +verb…)
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Đọc hiểu nắm thông tin chính .
- Đọc luyện âm.
- Luyện nói qua việc kể lại câu chuyện đã xảy ra tại nơi khám sức khoẻ thường kỳ . 
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình: Học sinh luyện đọc thạo ,hiểu được bài hội thoại , làm bài tập sau bài hội thoại .
 + Học sinh khá/ giỏi: 
- Học sinh thuật lại hội thoại .
- Học sinh đóng lại hội thoại . 
- Học sinh liên hệ với việc khám sức khoẻ ở trường của mình - hoặc ở cơ sở y tế, tường thuật dưới dạng tiểu phẩm nhỏ .
d. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: a medical check-up, a medical record, to) take one’s temperature, height, (to) measure, scale 
- Cấu trúc câu: + I need to + verb 
 + Would you + Verb
2. Tiết 2: A. A CHECK UP :A2, A3( p. 108-109)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học, 
- Học sinh có thể nghe và tìm thông tin điền vào chỗ trống .
- Hỏi nhau và điền thông tin cá nhân vào phiếu y bạ . Hỏi thành thạo các câu hỏi về chiều cao , cân nặng.
- Ghi nhớ thêm một số từ mới.
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Nghe để lấy thông tin cần thiết điền vào chỗ trống .
- Luyện nói : hỏi và trả lời lấy thông tin cá nhân .
c. Kiến thứ cần đạt được: 
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe A2 điền được thông tin cần thiết vào chỗ trống - Đóng vai A và B phần A3 hỏi và trả lời để lấy thông tin điền vào chỗ trống trong phiếu khám sức khoẻ 
+ Học sinh khá/ giỏi: Học sinh đóng vai y tá và người khám sức khoẻ hỏi và trả lời lấy thông tin của chính các em điền vào phiếu khám sức khoẻ .
d. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: male , female , weight , 
- Cấu trúc câu: - Which school does he go to? 
 - How tall are you? or What’s you height ?
 - How heavy are you ? or What’s your weight ?
 - How old are you ? or What’s your age ? 
 - It says on your form that you’re 40 kilos .
3. Tiết 3: B. WHAT WAS WRONG WITH YOU : B1 (p. 110- 111) 
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể hỏi và trả lời về tình trạng sức khoẻ 
- Nắm thêm một số từ mới 
b. Kĩ năng luyện tập:
- Nghe , đọc để luyện âm , luyện đọc và nắm thông tin B1
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe , đọc thạo B1 , hiểu hội thoại và trả lời câu hỏi sau hội thoại . - Học sinh đặt hội thoại tương tự hỏi về sức khoẻ của nhau.
+ Học sinh khá, giỏi: Học sinh tường thuật lại hội thoại B1	
d. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: (to) have a bad cold , (to) have a headache , (to) have a virus , (to) have stomach ache , (to) have flu , (to) write a sick note , 
- Cấu trúc câu: - What’s wrong with you ? 
 - I have a headache .
 - Ôn thời quá khứ đơn ở dạng câu hỏi và câu phủ định 
4. Tiết 4: B. WHAT WAS WRONG WITH YOU : B2,B3 (p. 111) 
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nghe thông tin chi tiết về tình trạng sức khoẻ .
- Thực hiện khảo sát và thông báo lại về tình trạng sức khoẻ các bạn trong lớp .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát triển kỹ năng nghe nắm thông tin cần thiết . 
- Luyện tập mở rộng về hỏi và trả lời về tình trạng sức khoẻ .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe nắm thông tin điền bảng B3
- Học sinh làm khảo sát B2 và thông báo kết quả .
+ Học sinh khá, giỏi: Học sinh viết lại được bài nghe B3	so sánh với lớp mình học kỳ trước .	
d. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: (to) be absent from, semester ,total ,due to , (to) break down , (to) account for 
- Cấu trúc câu: - Ôn qúa khứ đơn. 
 - Câu hỏi : What was the most common illness ?
 What was the least common illness ? 
5. Tiết 5: B. WHAT WAS WRONG WITH YOU : B4 (p. 112) 
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể đọc hiểu bài khoá nắm thông tin chi tiết về bệnh cảm cúm .
- Nắm thêm một số từ mới .
b. Kĩ năng luyện tập:
 - Đọc hiểu nắm thông tin
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:Học sinh đọc hiểu , luyện đọc thạo và trả lời các câu hỏi sau bài đọc .
+ Học sinh khá, giỏi: 
- Học sinh kể lại tóm tắt bài đọc dựa trên các câu trả lời 
- Học sinh liên hệ mình và gia đình hoặc những người xung quanh thường làm gì khi mắc bệnh cảm cúm 	
d. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: (to) relieve , (to) prevent , common cold , disease , symptom , a light fever , (to) sneeze , (to) cough .
- Cấu trúc câu: - Ôn mẫu câu Why – Because 
 - Câu hỏi How can you help prevent a cold ?/ How can you help do sth?

File đính kèm:

  • docU11.doc