Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 10: Health and hygiene

Tiết 3: A. Personal hygiene: A3 (p.101)

a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể

- Dựa vào nhật kí của Nam, hỏi và đáp về các hoạt động hàng ngày của Nam

- Hỏi đáp về hoạt động hàng ngày của mình và bạn mình

b. Kĩ năng luyện tập:

- Biết cách viết nhật kí hàng ngày

- Luyện nói: Hỏi và đáp về các hoạt động hàng ngày với thời hiện tại đơn

c. Ngôn ngữ cơ bản:

- Từ mới: to comb hair,

- Cấu trúc câu hỏi: + What do you do/ does Nam do every day?

 + What time do you/ does Nam get up?

d. Kiến thức cần đạt :

+ Đạt chuẩn:

- Ghi nhật kí về cách hoạt động cá nhân hàng ngày của mình

- Kể về hoạt động cá nhân hàng ngày của NAM

+ Nâng cao: Kể lại hoạt động của minh và viết lại về Nam

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 3925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 10: Health and hygiene, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 10: HEALTH AND HYGIENE
I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài: 
- Nói về thói quen hàng ngày, sở thích
- Nói về vệ sinh cá nhân
- Kể về việc đau răng và đi đến chữa răng
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. Personal hygiene: A. 1 (p. 99) 
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc bức thư (A1) và trả lời được câu hỏi từ a- e
- Ghi nhớ những hoạt động xảy ra hàng ngày hoặc thói quen
- Ôn lại thời hiện tại đơn để nói về thói quen, công việc hàng ngày
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Giới thiệu từ vựng để nói về công việc hàng ngày
- Trả lời câu hỏi theo nội dung bức thư
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: nearly (ad), harvest time (n), to hear, to iron, to stay up late, probably (ad) to receive, to take morning exercises, so (ad), to forget
- Cấu trúc câu: What does Hoa’s mother want her to do? 
 What does she want her not to do? 
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn: 	
- Ghi nhớ từ mới chỉ thói quen hàng ngày và tìm ra được thói quen hàng ngày của Hoa qua bức thư (A1)
- Đọc và trả lời các câu hỏi a- e 
+ Nâng cao: 
- Kể về thói quen hàng ngày của mình
- Hoàn thành bức thư ở phần A4 (p. 102) - Có thể làm ở nhà
* Chú ý: Phần A4 dành cho học sinh Khá, Giỏi. Với Học sinh trung bình… để tham khảo thôi
2. Tiết 2: A. Personal hygiene: A2 (p. 100)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Nghe và sắp xếp các bức trang theo trật tự của bài nghe
- Liệt kê các hoạt động hàng ngày của Hoa 
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện từ mới
- Luyện nghe hiểu với sự hướng dẫn của giáo viên
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: to put on, to polish, to put …..in, to change, pants,……………. 
- Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn của các động từ có trong bài: ( 8 động từ thể hiện từ tranh a-> f)
+ put on/ put on	+ polish/ polished	+ have/ had
+ put/ put	+ eat/ ate	+ drink/ drank
+ change/ changed	+ iron/ ironed	+ do/ did
- Thành ngữ được sử dụng: put on shoes, clean clothes, change into…
* Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn: 
- Ghi nhớ 8 hành động qua 8 bức tranh
- Sắp xếp thứ tự 8 bức tranh theo thứ tự, kể lại các hoạt động theo thứ tự tranh 
+ Nâng cao: Viết lại các hoạt động của Hoa theo thứ tự bài nghe
3. Tiết 3: A. Personal hygiene: A3 (p.101)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Dựa vào nhật kí của Nam, hỏi và đáp về các hoạt động hàng ngày của Nam
- Hỏi đáp về hoạt động hàng ngày của mình và bạn mình
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Biết cách viết nhật kí hàng ngày
- Luyện nói: Hỏi và đáp về các hoạt động hàng ngày với thời hiện tại đơn 	
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: to comb hair, 
- Cấu trúc câu hỏi: + What do you do/ does Nam do every day?
 + What time do you/ does Nam get up? 
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Ghi nhật kí về cách hoạt động cá nhân hàng ngày của mình
- Kể về hoạt động cá nhân hàng ngày của NAM 
+ Nâng cao: Kể lại hoạt động của minh và viết lại về Nam
4. Tiết 4: B. A bad toothache: B1, 2 (p. 103, 104) 
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Biết các từ để nói về răng đau, ở phòng chữa răng, cảm giác có răng đau,
- Ôn thời quá khứ đơn để kể lại sự việc đã xảy ra
- Trả lời câu hỏi về công việc của bác sĩ Lai qua nghe băng
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Cung cấp, luyện tập về từ mới
- Luyện nghe hiểu lấy thông tin trả lời câu hỏi
- Luyện tập các câu thời quá khứ
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: 
+ Nouns: a toothache, dentist, an appointment, sound, the drill, a cavity, uniform, advice
+ Adjectives: scared, loud, kind, 
+ Adverbs: afterwards, less, regularly, sensibly
+ Verbs: to look after, to fix, to fill the cavity, to hate, to hurt, to remind, to explain, 
- Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Ghi nhớ các từ mới về bệnh răng đau và cách chữa răng đau
- Trả lời câu hỏi phần A1 và A2
+ Nâng cao: Kể hoặc viết về lần đau răng gần nhất của mình (Khi nào, tại sao, chữa ở đâu…)
5. Tiết 5: B. A bad toothache: B3, 4 
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Ôn lại các từ mới liên quan đến đau răng qua bài đọc (B3)
- Đọc và tìm ra từ đúng để tóm tắt việc xảy ra với Minh ở phòng chữa răng
- Luyện tập câu hỏi lí do với WHY và trả lời 
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Thực hành từ mới có ở B1,2,3 (Ôn)
- Luyện kĩ năng đọc hiểu, tìm từ tóm tắt đoạn văn
- Thực hành câu hỏi WHY- BECAUSE
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: surgery, serious, to smile at, healthy, to notice 
- Cấu trúc câu:
+ Try not to forget, brushing teeth is very important.
+ Minh’s tooth hurts. Why? = Why does Minh’s tooth hurt?
+ Because he has a cavity
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Ghi nhớ nghĩa các từ mới 
- Đọc và trả lời câu hỏi của GV và hoàn thành đoạn tóm tắt
- Hỏi và đáp thành thạo câu hỏi WHY B4 
+ Nâng cao: Viết một số hướng dẫn giúp học sinh chăm sóc răng, có được răng khỏe, đẹp (B5)	 	

File đính kèm:

  • docU10.doc