Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 1: Back to school

Đạt chuẩn:

 - Đọc được đoạn văn, ghi nhớ được một số từ mới trong bài.

 - Hiểu được câu hỏi và trả lời về Hoa.

 - Tóm tắt đoạn văn bằng các câu trả lời về Hoa và chép lại.

 + Nâng cao:

 - Đọc hiểu được đoạn văn, ghi nhớ các từ mới, cấu trúc câu có trong bài.

 - Hỏi và đáp về một số thông tin về Hoa.

 - Kể tóm tắt về Hoa.

 - Tưởng tượng mình chuyển trường và dựa vào bài đọc, viết về mình.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2744 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 1: Back to school, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 1: BACK TO SCHOOL
I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài: 
- Học sinh có thể chào và đáp lại lời chào với mọi người.
- Học sinh có thể kể về một người nào đó
- Học sinh có thể giới thiệu tự làm quen 
- Học sinh có thể hỏi và đáp về thông tin của cá nhân mình, hoặc của người khác
- Hỏi và đáp về khoảng cách từ nơi này đến nơi khác.
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. FRIENDS (A 1, 3, 4, 5)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học:
- Học sinh có thể chào, hỏi thăm và biết cách đáp lại lời chào hỏi của mọi người.
- Học sinh biết cách giới thiệu bạn mới, cách chào hỏi, đáp lại với người mới quen.
b.Kĩ năng luyện tập: 
- Giới thiệu cách chào, hỏi thăm và các đáp lại (A1, 4/ p. 10, 12) 
- Luyện kĩ năng nói (A1, 3) và nghe (A4, 5) 
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn: 	 - Đáp lại được lời chào, hỏi thăm
	- Giới thiệu được bạn mới
	- Nghe và nhận dạng được các câu chào hỏi và cách đáp lại
+ Nâng cao: 
 - Lập được hội thoại chào hỏi và giới thiệu được bạn mới.
 - Nghe và luyện tập chào hỏi theo các cách nói trong băng, sách.
d. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: classmate, also, to meet, will begin, hurry (bài nghe A5).
- Cấu trúc câu: So am I; Nice to meet you; Just fine; Pretty good; Me, too; How is everything? 
 Wh - Questions and Answers (what, who)
2. Tiết 2: A. FRIENDS (A2/ p. 11)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học:
- Học sinh có thể đọc hiểu được một đoạn văn ngắn về Hoa.
- Học sinh có thể hỏi và trả lời một số câu hỏi về Hoa. 
- Ghi nhớ thêm một số từ mới.
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện kĩ năng đọc hiểu.
- Luyện phát âm, hỏi - đáp. 	
c. Kiến thức cần đạt được: 
+ Đạt chuẩn: 
 - Đọc được đoạn văn, ghi nhớ được một số từ mới trong bài.
 - Hiểu được câu hỏi và trả lời về Hoa.
 - Tóm tắt đoạn văn bằng các câu trả lời về Hoa và chép lại.
 + Nâng cao: 	
 - Đọc hiểu được đoạn văn, ghi nhớ các từ mới, cấu trúc câu có trong bài.
 - Hỏi và đáp về một số thông tin về Hoa.
 - Kể tóm tắt về Hoa.
 	 - Tưởng tượng mình chuyển trường và dựa vào bài đọc, viết về mình.
d. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: different from, unhappy, to miss, why- because
- Cấu trúc câu: Hiểu và trả lời được các câu hỏi "wh".
3. Tiết 3: B. Names and addresses: B1, 2, 3 (p. 15, 16) 
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học:
- Học sinh có thể hỏi và đáp về một số thông tin cá nhân.
- Giới thiệu về một bạn mới trong lớp.	
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói, viết
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn:	
	- Có thể giới thiệu được bạn mới trong lớp
	- Hiểu và trả lời một số câu hỏi wh. Và kể một số thông tin cá nhân của mình	
	- Hỏi được thông tin cá nhân của một bạn trong lớp.
+ Nâng cao: 	
	- Tự kể về cá nhân mình, Viết được các câu hỏi với Wh ở thời hiện tại đơn.
	- Lập được hội thoại hỏi thông tin cá nhân của các bạn trong lớp và giới thiệu về bạn đó trước lớp.
	- Viết một đoạn văn kể giới thiệu về mình và bạn trong lớp.	
d. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: middle name, who, what, which, where (Revision)
- Cấu trúc câu: Câu hỏi với ' wh' ở thời hiện tại và cách trả lời. 
4. Tiết 4: B. Names and addresses: B4, 5 (p. 16, 17) 
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học
- Học sinh có thể hỏi và đáp về khoảng cách từ nơi này đến nơi khác với câu hỏi How far?
- Nói về khoảng cách và phương tiện đi lại từ nhà mình đến nơi nào đó.	
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói, viết với câu hỏi how far …
- Ôn lại câu hỏi phương tiện how …? – By bike…..
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn:	
 - Hỏi và đáp về khoảng cách từ nhà mình đến trường, …
 - Viết được câu hỏi và trả lời với How far is it …..?
+ Nâng cao: 	
 - Lập được hội thoại hỏi giống như hội thoại mẫu: B4
 - Viết lại đoạn hội thoại đó và mở rộng tới một số địa điểm khác
 - Viết một đoạn văn giới thiệu, hoặc kể về một người bạn mới theo các thông tin mà mình tìm hiểu được về: tên, tuổi, lớp, nơi ở, khoảng cách từ nhà đên trường, và đi bằng phương tiện gì.
d. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: How far, far, meter, kilometer 
- Cấu trúc câu: + How far is it from….to…?
 - It is (about) …..kilometer…
 + How do you go to….? – By bike. (ôn lại)
5. Tiết 5: B. Names and addresses: B6. 7 (p. 16, 17) 
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nghe về khoảng cách từ nơi này đến nơi khác với câu hỏi How far
- Ôn từ vựng về các địa điểm trong vùng, phương tiện, số đếm…	
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nghe, và ghi lại được thông tin.
- Luyện kĩ năng nói, hỏi- đáp vè các thông tin cá nhân về: tên, nơi ở, khoảng cách, phương tiện….
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn:	
 - Nghe được các địa điểm được nói đến.
 - Nghe và xác định đươc các số chỉ khoảng cách.
 - Sau khi nghe, dùng các thông tin đã nghe được để hỏi và đáp về bài nghe.
 - Điền vào FORM với thông tin của mình bằng tiếng Anh.
+ Nâng cao: 	
 - Lập được bảng thông kê trong nhóm về các thông tin của 5 bạn khác và báo cáo trước lớp về khảo sát của nhóm mình: Ví dụ: nhà ai xa nhất, gần nhất…, phương tiện đến trường nào phổ biến nhất và ít phổ biến nhất…
d. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: still, at recess, stamps, center, take the bus, letter, pocket, to post, meter, kilometer... ( Bài nghe)
- Cấu trúc câu: How far is it from….? – It is about…. (ôn lại)
 What is your name? – My name is….
 Where do you live? – I live in/ on/ at…
 How do you go to school? – I go to school by ….
 How far is it from your house to school? – It’s about ….

File đính kèm:

  • docU1.doc