Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Revision unit 9, 10, 11

5. Hỏi và trả lời về chiều cao

a. How + tall + to be (am / is / are ) + S (chủ từ) ?

EX : How tall are you ? (Bạn cao bao nhiêu?)

 How tall is he ? (Anh ấy cao bao nhiêu?)

-> Trả lời : S (chủ từ) + to be (am/is/are) + số (chiều cao) + meter / centimeters + (tall)

EX : I am 170 centimeters tall. (Tôi cao 170 cm)

 I am 1 meter 70 centimeters. (170 centimeters = 1 meter 70 centimeters)

b. What + to be (is) + .height ?

EX : What is your height? (Chiều cao của bạn là bao nhiêu?

 What is his height ? (Chiều cao của anh ấy là bao nhiêu?)

-> Trả lời : .height + is + số (chiều cao) + meter / centimeters.

* Lưu ý : dùng tính từ sở hữu phù hợp trước danh từ “height”

EX : My height is 1 meter 50 centimeters.

 His height is 165 centimeters* Lưu ý :

- tall (cao) : dùng để miêu tả người

- high (cao) : dùng để miêu tả vật.

 

docx9 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Revision unit 9, 10, 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 – Tiết 67
REVISION UNIT 9, 10, 11
Hoạt động
Nội dung bài học
- Ôn lại các thì
(+) là câu khẳng định
(-) là câu phủ định. Câu phủ định là câu có từ “not” (không)
V : là động từ nguyên mẫu.
V(s/es) là động từ thêm “s” hoặc “es”
- Các em lưu ý động từ “to have” chia thể khẳng định.
S : chủ từ
V(2/ed) là động từ cột 2 hoặc thêm “ed”
+ V2 : động từ cột 2 là động từ bất qui tắc, khi chia thì quá khứ đơn ta dùng cột 2 bảng động từ bất qui tắc (trang 177-SGK)
- Viết vào vở
- Bài tập 1: Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc.
- Các em làm bài tập số 1. (Bài tập ở phía cuối)
- Các em xem đáp án
- Câu 1 : every day là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, chủ từ là Nam -> tên riêng nên ta dùng Vs/es. Do động từ “brush” tận cùng là “sh” nên ta thêm “es” 
- Câu 2 : tomorrow là dấu hiệu của thì tương lai đơn.
- Câu 3 : yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ đơn, động từ cần chia là “to be”, chủ từ là “I” nên ta dùng was.
- Câu 4: last week là dấu hiệu của thì quá khứ đơn, “visit” là động từ có qui tắc nên ta thêm “ed”.
- Câu 5 : last night là dấu hiệu của thì quá khứ đơn, “buy” là động từ bất qui tắc nên ta dùng cột 2 (bảng động từ bất qui tắc) là bought.
- Câu 6 : often là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, chủ từ là “I” nên động từ “play” ta dùng nguyên mẫu.
- Viết đáp án vào vở
1. Tenses (Thì)
a. Simple present :(Hiện tại đơn)
* To be
(+) I -> am
 He/She/It/Ba/N(ít) -> is
 You/We/They/N(nhiều) -> are
(-) S + am / is / are + not
 (?) Am / Is / Are + S ?
* Động từ thường
(+) I/You/We/They/N(nhiều) + V
 He/She/It/Ba/N(ít) + V(s/es)
(-) I/You/We/They/N(nhiều) + don’t + V
 He/She/It/Ba/N(ít) + doesn’t + V
(?) Do + You/We/They/N(nhiều) + V?
 Does + He/She/It/Ba/N(ít) + V?
* To have :
He/She/It/Ba/N(ít) + has
* Dấu hiệu
Every ., always, usually, often, sometimes, never, 
- Một sự thật hiển nhiên, một thói quen hàng ngày.
b. Simple past (Quá khứ đơn)
* To be:
(+) : I/He/She/It/Ba/N(ít) + was
 You/We/They/N(nhiều) + were
(-) S + was / were + not
(?) Was / Were + S ?
* Động từ thường
(+) S + V(2/ed) 
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V ?
* Dấu hiệu
- Yesterday 
- Last + time ( last year, last week,)
- Time + ago (three days ago,)
c. Simple future (Tương lai đơn)
(+) S + will/shall + V
(-) S + will / shall + not + V
 Will not=won’t/ shall not = shan’t
(?) Will / Shall + S + V ?
* Dấu hiệu
- tomorrow, Next + time (next week, next month,)
- In future = in the future (trong tương lai)
Exercise 1 . Supply the correct form of the verbs in brackets. 
* Keys :
1. brushes
2. will study
3. was
4. visited
5. bought
6. play
- Dùng để yêu cầu ai làm việc gì đó.
- Viết vào vở
2. Suggestion (Câu đề nghị)
Would you + Vo (Động từ nguyên mẫu) .., please? (Bạn vui lòng.?)
- Viết vào vở.
3. Verb form (hình thức của động từ)
- decide + to V
- How + to V
- S + to be + Adj (tính từ) + toV
- remember + to V
- foreget + to V
- hope + to V
- must / should + Vo (động từ nguyên mẫu)
- Làm bài tập số 2.
- Đáp án
1. Sau decide ta dùng “to V” (động từ có to)
2. Sau should ta dùng V (động từ nguyên mẫu)
3. Sau hope ta dùng “to V”
4. Would you + V (động từ nguyên mẫu)
5. Cấu trúc : S + to be + Adj + to V
6. Sau forget ta dùng “to V”
Exercise 2. Use the correct form of the verbs in brackets.
1. to learn
2. stay
3. to visit
4. get
5. to hear
6. to brush 
- Hỏi sức khỏe
4. Hỏi về sức khỏe
- What ‘s the matter ? (Có vấn đề gì vậy?)
- What is / was wrong with ? 
(Có vấn đề gì với ?)
-> Trả lời : S (chủ từ) + have / has + bệnh
EX : What’s the matter, Nam? (Bạn bị gì vậy Nam?) 
 – I have a headache.(Tôi bị nhức đầu)
 What’s wrong with you ? (Bạn bị gì vậy?)
 - I have a cold. (Mình bị cảm)
(..cao bao nhiêu?)
–> Động từ “to be” chia tương ứng với chủ ngữ “you” là “are”
-> Động từ “to be” chia tương ứng với chủ ngữ “he” là “is”
- Tính từ tall trong câu trả lời có thể được lược bỏ.
(chiều cao của ..là gì?)
- Để hỏi rõ chiều cao của ai, ta thêm tính từ sở hữu trước danh từ “height”
(Chiều cao của tôi là 1m 50)
. (Chiều cao của anh ấy là 160 cm)
5. Hỏi và trả lời về chiều cao
a. How + tall + to be (am / is / are ) + S (chủ từ) ? 
EX : How tall are you ? (Bạn cao bao nhiêu?) 
 How tall is he ? (Anh ấy cao bao nhiêu?)
-> Trả lời : S (chủ từ) + to be (am/is/are) + số (chiều cao) + meter / centimeters + (tall)
EX : I am 170 centimeters tall. (Tôi cao 170 cm)
 I am 1 meter 70 centimeters. (170 centimeters = 1 meter 70 centimeters)
b. What + to be (is) + .height ? 
EX : What is your height? (Chiều cao của bạn là bao nhiêu?
 What is his height ? (Chiều cao của anh ấy là bao nhiêu?)
-> Trả lời : .height + is + số (chiều cao) + meter / centimeters.
* Lưu ý : dùng tính từ sở hữu phù hợp trước danh từ “height”
EX : My height is 1 meter 50 centimeters. 
 His height is 165 centimeters* Lưu ý : 
- tall (cao) : dùng để miêu tả người
- high (cao) : dùng để miêu tả vật.
(..nặng bao nhiêu?)
(Ông ấy cân nặng bao nhiêu?)
(Cân nặng của .là bao nhiêu?)
- Để hỏi rõ cân nặng của ai, ta thêm tính từ sở hữu trước danh từ “weight”
(Cân nặng của ông ấy là bao nhiêu?)
- Câu hỏi ta dùng tính từ sở hữu “his” trước danh từ “weight” nên câu trả lời ta dùng tính từ sở hữu “his” trước danh từ “weight”
(..cân nặng bao nhiêu?)
- Chủ từ của EX1 là “you” nên ta dùng trợ từ “do”. Câu hỏi chủ từ là “you” nên câu trả lời ta dùng chủ từ “I”
- EX2 : chủ từ là “she” nên ta dùng trợ từ “does”. Câu trả lời chủ từ là “she” nên động từ ta thêm “s”
6. Hỏi và trả lời về cân nặng
a. How heavy + be (am / is / are) + S (chủ từ) ? 
-> Trả lời : S (chủ từ) + be (am / is/ are) + số (cân nặng) + kilos.
EX : How heavy is he ? 
b. What + be (is) + .weight? 
-> Trả lời : weight + be (is) + số (cân nặng) + kilos
EX : What is his weight?
 -> His weight is 63 kilos.
c. How much + do / does + S (chủ từ) + weigh ? 
-> Trả lời : S (chủ từ) + weigh(s) + số (cân nặng) + kilos
EX1 : How much do you weigh ?
 I weigh 45 kilos.
EX2 : How much does she weigh?
 She weighs 40 kilos.
Bài tập 3. Sắp xếp lại vị trí các từ sau để tạo thành câu đúng.
- Làm bài tập vào vở
- Câu 1 : hỏi tình trạng sức khỏe.
- Câu 2 : Hỏi chiều cao
- Câu 3 : Hỏi tình trạng sức khỏe.
- Câu 4 : Hỏi cân nặng
- Câu 5 : Hỏi cân nặng.
Bài tập 4. Viết lại câu theo gợi ý sao cho nghĩa không đổi.
- Làm bài tập 4 vào vở
- Câu 1 : chủ từ là “she” nên ta dùng tính từ sở hữu phù hợp là “her” 
- Câu 2 : Hỏi sức khỏe
- Câu 3 : Hỏi cân nặng. Danh từ “weight” có nghĩa là cân nặng do đó ta dùng tính từ là “heavy”. Tính từ sở hữu trước danh từ “weight” là your (của bạn) nên ta dùng chủ từ là ‘you” và động từ “be” phù hợp là “are”
Exercise 3. Rearrange the order of the words / phrases to make complete sentences.
1. What is the matter, Minh?
2. What is her height?
3. What was wrong with you?
4. How heavy are you?
5. How much does she weigh?
Exercise 4. Rewrite the following sentences, make sure their meaning is unchanged.
1. How tall is she ?
-> What is her height?
2. What ‘s wrong with you?
-> What’s the matter?
3. What’s your weight?
-> How heavy are you?
- Giới từ
7. Prepositions (Giới từ)
- in + tháng, năm, mùa, buổi, địa danh
- on + thứ, ngày, tháng, tên đường
- at + giờ, địa điểm, địa chỉ
* Lưu ý : look at (nhìn vào), take care of (chăm sóc), good for (tốt cho), bad for (xấu cho), thank for (cám ơn về), smile at (cười với), worry about (lo lắng về)
- Làm bài tập 4
Bài tập 4. Điền vào chỗ trống giới từ thích hợp
- Câu 1 : sau “take care” dùng giới từ “of”
- Câu 2 : sau “smile” dùng giới từ “at”
- Câu 3 : sau “good” dùng giới từ “for”
- Câu 4 : sau “look” dùng giới từ “at”
- Câu 5 : sau “thank” dùng giới từ “for”
Exercise 5. Fill in the blanks with suitable prepositions.
1. of 
2. at
3. for
4. at
5. for
- Làm bài tập 6
- Câu 1 : D -> good for
- Câu 2 : B -> 40 kilos (40kg) chỉ cân nặng
- Câu 3 : A -> 1 meter 40 centimeters chỉ chiều cao. Lưu ý : không dùng từ “high” vì từ “high” chỉ vật.
- Câu 4: C -> last week dấu hiệu thì quá khứ đơn
- Câu 5 : D -> tomorrow morning là dấu hiệu thì tương lai đơn.
- Câu 6 : C -> Trả lời câu hỏi về tình trạng sức khỏe.
- Câu 7 : B -> S + to be + Adj + to V
- Câu 8 : C -> Hỏi cân nặng How + Adj
- Câu 9 : B -> sau forget dùng to V
- Câu 10 : B -> she works in the hospital (bà ấy làm việc ở bệnh viện nên nghề nghiệp của bà ấy là bác sĩ)
* Củng cố
Exercise 6. Circle the best answer
1. That work is good him.
 A. to B. at C. with D. for
2. What’s your ? – 40 kilos.
 A. height B. weight C. kilos D. scales
3. How is he? – He is 1 meter 40 centimeters.
 A. tall B. high C. heavy D. long
4. We a Math test last week.
 A. have B. are having C. had D. will have
5. Lan .badminton tomorrow morning.
 A. plays B. is playing C. played D. will play
6. What’s the matter, Nam? - 
 A. I Yes, I do.
 B. No, I don’t.
 C. I have a headache.
 D. I visited my friends.
7. We are happy ..you do now.
 A. hear B. to hear C. hearing D. heard
8. How ..is your father?
 A. weight B. weigh C. heavy D. heavily
9. Don’t forget your clothes every day.
 A. wash B. to wash C. washing D. washed
10. Mrs. Hoa is a .... She works in the hospital.
 A. teacher B. doctor C. farmer D. worker
* Dặn dò
- Học thuộc các cấu trúc.
- Ôn tập từ vựng và ngữ pháp bài 9,10,11
- Làm bài tập số 7,8,9,10,11.
REVISION UNIT 9, 10, 11
Exercise 1 . Supply the correct form of the verbs in brackets. 
1. Every day Nam (brush) .his teeth at 7.30.
2. We (study) .English tomorrow.
3. I (be) at home yesterday.
4. She (visit) ..her grandparents lask week.
5. My mother (buy) ..a new hat last night.
6. I often (play) .chess on Sundays.
Exercise 2. Use the correct form of the verbs in brackets.
1. Hoa decided (learn) .how to sew.
2. You should (stay) .in bed.
3. I hope (visit) .you soon.
4. Would you (get) .on the scales, please?
5. I am gald (hear) .you are well.
6. I sometimes forget (brush) my teeth.
Exercise 3. Rearrange the order of the words / phrases to make complete sentences.
1. matter, / What / Minh? / is / the
..
2. height? / What / is / her
..
3. you ? / wrong / is / What / with
..
4. heavy / you? / How / are
..
5. weigh? / she / does / How much
..
Exercise 4. Fill in the blanks with suitable prepositions.
1. My mother takes care the family. 
2. She smiles him.
3. Doing morning exercise is good your health.
4. Liz looked ..the small fish.
5. Thank ..inviting me to your birthday party.
Exercise 4. Rewrite the following sentences, make sure their meaning is unchanged.
1. How tall is she ?
-> What ..?
2. What ‘s wrong with you?
-> What’s the .?
3. What’s your weight?
-> How ..?
Exercise 6. Circle the best answer
1. That work is good him.
 A. to B. at C. with D. for
2. What’s your ? – 40 kilos.
 A. height B. weight C. kilos D. scales
3. How is he? – He is 1 meter 40 centimeters.
 A. tall B. high C. heavy D. long
4. We a Math test last week.
 A. have B. are having C. had D. will have
5. Lan .badminton tomorrow morning.
 A. plays B. is playing C. played D. will play
6. What’s the matter, Nam? - 
 A. I Yes, I do.
 B. No, I don’t.
 C. I have a headache.
 D. I visited my friends.
7. We are happy ..you do now.
 A. hear B. to hear C. hearing D. heard
8. How ..is your father?
 A. weight B. weigh C. heavy D. heavily
9. Don’t forget your clothes every day.
 A. wash B. to wash C. washing D. washed
10. Mrs. Hoa is a .... She works in the hospital.
 A. teacher B. doctor C. farmer D. worker
Exercise 7. Read the passage carefully and decide whether the following statements are True (T) or False (F):
American breakfasts are very different from breakfasts in Italy. In general, American breakfasts are much lager than those in Italy. Americans eat cereal, eggs, and toast. They also have some fruit juice. But they usually just have bread and coffee. Many Americans like to eat some kind of meat while Italians almost never eat meat early in the morning. Finally, American coffee is different from Italian one. Americans do not drink strong coffee for breakfast. But Italians always like their coffee strong and black.
1. Breakfasts in America are not the same as in Italy.
2. Italians usually have bread and coffee for breakfast.
3. Italians don’t have meat early in the morning.
4. In America, people like strong coffee for breakfast.
Exercise 8. Choose the best answer for each of blank spaces
Jack: I have a bad (1).....................
Dr. Browns: Open your mouth, please. Don’t worry You have one (2)............... The 
 tooth looks very bad. Do you like sweet things?
Jack: Yes, I often have candy and cake.
Dr. Browns: Eating too much sweet food is bad (3).................. you. And how often do you 
 brush your teeth, Jack?
Jack: Oh, I.....well, sometimes I forget to brush my teeth.
Dr. Browns: Try not to forget. Brushing your teeth is very important. Clean teeth are 
 (4) .. teeth!
1. A. headache	B. cold	 C. toothache	 D. stomachache
2. A. tooth 	B. cavity	 C. fill 	 D. drill
3. A. with 	B. of	 C. at	 D. for
4. A. healthy	B. health	 C. healthily	 D. unhealthy
Exercise 9. Choose the words or phrases that are not correct:
1. Viet doesn’t get up early to do morning exercises yesterday.
 A B C D
2. They had to fill of their medical records.
 A B C D
3. Don’t forget to washing your hands before meals.
 A B C D
4. You should to eat well, do exercises to keep fit and healthy.
 A B C D
Exercise 10. Circle the word that has the different stress from others: 
A. cushion	B. useful	 C. decide	D. dentist
A. surgery	B. appointment C.cavity	D. beautiful
Exercise 11. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest: 
A. planted B. smiled C. borrowed D. ironed
A. present	 B. send	 C. temperature	 D. poster
* Cách phát âm “ed”
- /id/ : trước “ed” là âm /t/, /d/ 
- /t/ : trước “ed” là âm /k/, /s/, /∫/, /t∫/, /f/
- /d/ ; các trường hợp còn lại

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_lop_7_revision_unit_9_10_11.docx