Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Period 40, 45-Minute written test

C©u 4. §äc ®o¹n v¨n sau, tr¶ lêi c©u hái: (3,0 ®iÓm)

1. Classes start at half past seven.

2. Classes end/finish at a quarter to twelve.

3. Each class lasts forty- five minutes

4. What do the students think about wearing uniform?

+They think school uniform makes all the children feel equal.

(+They think wearing uniform makes all the children feel equal.)

5. No, they don’t

6.Yes, they do.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1550 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Period 40, 45-Minute written test, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Preparing: 17/11/2012
Teaching: 7B:22/11/2012;7A:24/11/2012
Period 40
 45-minute written test 
Objectives
At the end of the period the students can:
+Check the knowledge. 
-Teacher can remark and mark students’ understanding.
Contents.
-Vocabulary: 
Unit 4 - 6
-Grammar:
 Unit 4 – 6
Present progressive
Time
Preposition of position.( Unit 4,5)
Modal:
+Suggestion
+Invitation.
Modal: Polite refusal/acceptance of invitation.
-Skill.
Read, write..
Matrix
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ngữ âm
Câu 1: (a,b)
Điểm: 0,5
-Vowel:
ee, u.
2 ý:
0,5 điểm
Từ vựng & cấu trúc
Câu 2: (1-4,6)
Điểm: 1,25
-Let’s+V
Would/shoudl you like….?
What about+ V_ing..?
Why don’t we+V….?
5 ý:
1,25 điểm
Ngữ pháp
Câu 2: (5)
Điểm: 0,25
-Present progressive tense.
Câu 3: (2)
Điểm: 0,5
-Future simple.
Câu 3: (1,3-6)
Điểm: 2,5 
-Present progressive.
-Present simple.
-What about +V_ing..?
-Would you like to+V…?
7 ý:
3,25 điểm
Kỹ năng đọc 
Câu 4(1-3)
Điểm: 1,5
-What time..?
-How long…?
Câu 4(4-6)
Điểm: 1,5
-Yes/no questions.
6 ý: 
3 điểm
Kỹ năng viết 
Câu 5(3,4)
Điểm: 1,0
-How often…?
Câu 5(2)
Điểm: 0,5
-Adverb of frequency.
Câu 5(1)
Điểm: 0,5
-Subjects.
4 ý: 
2 điểm
Tổng điểm 
5.0
3.0
2.0
10 điểm
The test
Câu 1: Tìm từ mà phần gach chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.( 0,5 điểm) 
 a) A, sun B, under C, student D, lunch
b) A, meet B, street C, volunteer D, free
Câu 2: Khoan tròn vào đáp án đúng.( 1,5 điểm)
1. Let’s…………………. the guitar. 
A. to play B. play 	C. playing 	D. plays
2. Would you like ............................ to my house for dinner?
A. come B. coming 	C. to come 	D. comes
3. What about .................. ............. to the movies? 
A. to go B. goes 	C. going 	D. to going
4. . …… ….......…… don't we play video games ? 	
A. Why B . Where 	C. What D. When
5. They ……………….some snack at the moment. 
 A. have B. to have 	C. having 	D. are having
6. Should we ……………….. to music? -I’m sorry. I can’t
A. listen B.to listen C.listening D.listens
Câu 3: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc. (3 điểm)
1. Lan and Hoa ( read )……………… in the library at the moment.
2. We (come )……………………. there tomorrow morning.
3. Nam (go)……………… to the English club every Saturday.
4. What about (go)………….……to the movies?
5. Would you like (play)……………………….soccer?	
6. The school boys and school girls (talk)……………………now. 
Câu 4. Đọc đoạn văn sau, trả lời câu hỏi: (3,0 điểm)
We are in grade 7. Classes start at half past seven and end at a quarter to twelve. We have four or five classes each morning. Each class lasts forty- five minutes. We go to school every day except Sunday. We have to wear uniform on Monday morning. We think school uniform makes all the children feel equal. We enjoy our school a lot. We like all school subjects.
Questions.
1. What time do the classes start?
……………………………………………………………………………………………
2. What time do they finish?
……………………………………………………………………………………………
3. How long does each class last?
……………………………………………………………………………………………
4. What do the students think about wearing uniform?
……………………………………………………………………………………………
5. Do they have to wear uniform at school on Tuesday?
……………………………………………………………………………………………
6. Do they love their school?
……………………………………………………………………………………………
Câu 5: Trả lời các câu hỏi về bản thân. (2 điểm)
1. What subjects do you have on Monday?
………………….................................................................................................
2. What do you usually do after school?
…………………................................................................................................
3. What do you often do at recess? 
…………………................................................................................................
4. How often do you go to school?/How many days a week do you go to school?
…………………..................................................................................................
Key.
Câu 1: Tìm từ mà phần gach chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.( 0,5 điểm) 
 a) C, student b) C, volunteer 
Câu 2: Khoan tròn vào đáp án đúng.( 1,5 điểm)
1. B. play 2. C. to come 3. C. going 
4.A. Why 5. D. are having 6. A. listen 
Câu 3: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc. (3 điểm)
1. are reading 2. are going to come/ will come 3. goes
4. going 5.to play	 6. are talking
Câu 4. Đọc đoạn văn sau, trả lời câu hỏi: (3,0 điểm)
1. Classes start at half past seven.
2. Classes end/finish at a quarter to twelve.
3. Each class lasts forty- five minutes 
4. What do the students think about wearing uniform?
+They think school uniform makes all the children feel equal. 
(+They think wearing uniform makes all the children feel equal.)
5. No, they don’t
6.Yes, they do.
Câu 5: Trả lời các câu hỏi về bản thân. (2 điểm)
1. We have (English, Math, Literature)……on Monday.
2. I usually play games/read books,/listen to music/ after school. 
3. I often (skip rope,/talk with friends,/chat)…at recess. 
4. I go to school six days a week.
Chú ý: Nếu học sinh làm đúng nhưng không giống đáp án vẫn tính điểm.
 Home work.
Ask the students to prepare the next period.
(Period 41 Unit 7 : The world of work Lesson 1: a(1)-a student’s work.)
The end.

File đính kèm:

  • doc7P40.doc
Giáo án liên quan