Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 9, Lesson 6: Skills 2

I.Vocabulary:( từ vựng)

- Royal Palace: 'rɔiəl 'pælis/ Cung điện(lâu đài) hoàng gia

- Nobel Prizes: /prize/ Giải Thưởng, Phầm Thưởng nô ben

- famtastic: (n) /fæn'tæstik/ Kỳ Quái, Quái Dị,

-consist /kən'sist/ (+ Of) Gồm Có

- restaurant:(n) /'restərʤ:ɳ/ Quán ăn, Tiệm ăn

- medal(n) /'medl/ Huy Chương, Mề đay

- award(n) /ə'wɔ:d/ Phần Thưởng, Tặng Thưởng, Sự Trừng Phạt, Hình Phạt (Hội đồng Trọng Tài, Hội đồng Giám Khảo. Quyết định Ban Cho)

II.Listening:

1.Lissten and What do you see? (part1)(Lắng nghe và bạn thấy gì)

*Suggests:( đoán)

Royal Palace, Nobel Prizes,museum, café’, restaurants, shops, Islands.

 

doc3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 9, Lesson 6: Skills 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Period:74	
UNIT 9: cities of the world
Lesson 6: Skills 2
I./. Objectives:(Mục Tiêu)
II. Knowledge( Kiến thức): By the end of the lesson, ss will be able to:
 - Listen for specific details including facts and figures
 - Write a holiday postcard
 - Speaking, listening, reading, writing.
 - Positive about cities of the worlds.
 - Students know how to learn English in right way.
III. NEW LESSON
Teacher’s and Ss’ activities: (Những hoạt động của giáo viên và học sinh)
 Contents:(Nội dung)
1. Listening:( Lắng nghe)
3.Writing:( Viết)
-Ss use speaking 3 to write apostcard
-T elicits
-T goes around the class and help Ss.
-Ask Ss introduce..
I.Vocabulary:( từ vựng)
- Royal Palace: 'rɔiəl 'pælis/ Cung điện(lâu đài) hoàng gia
- Nobel Prizes: /prize/ Giải Thưởng, Phầm Thưởng nô ben
- famtastic: (n) /fæn'tæstik/ Kỳ Quái, Quái Dị, 
-consist /kən'sist/ (+ Of) Gồm Có
- restaurant:(n) /'restərʤ:ɳ/ Quán ăn, Tiệm ăn
- medal(n) /'medl/ Huy Chương, Mề đay
- award(n) /ə'wɔ:d/ Phần Thưởng, Tặng Thưởng, Sự Trừng Phạt, Hình Phạt (Hội đồng Trọng Tài, Hội đồng Giám Khảo... Quyết định Ban Cho)
II.Listening:
1.Lissten and What do you see? (part1)(Lắng nghe và bạn thấy gì)
*Suggests:( đoán)
Royal Palace, Nobel Prizes,museum, café’, restaurants, shops, Islands.
2. Listen again and write true or false:( Lắng nghe và đúng hoặc sai) (part 2)
*key:
3. - Listen then fill in the gaps:(Lắng nghe sau đó điền vào chỗ trống)(part 3)
*Suggests: money, number of people, date, etc.
III.Writing(Viết):A holiday postcard
4. Rerrange the words to make sentence:( Sắp xếp các từ để tạo thành các câu)
*Key:
1. 
2.
3. 
4. 
5.
5. Write a postcard:( Viết một tấm bưu thiếp)
Ex1:
Dear John, 
   This is a picture of Paris. The weather's beautiful. The hotel's excellent. In my hotel room there's a colour TV and a shower. The food isn't very good. Paris is expensive. My French is terrible, but the people are friendly. See you soon. 
   Best wishes, 
   Mary x x x
Mr. John Carter,
13 Nelson Road,
Moss Side,
Manchester,
MIY 3JQ
England
4. Further practice:( thực hành thêm)
Ex2:Describe a country you would like to visit.( Mô tả một quốc gia bạn muốn đến thăm)
I was lucky to have a good chance to vist Thailand last summer. This country is in the South East Asia and it's not very far from our country . It only took me four hours to get there by plane. I was really attracted by beautiful views and churches there. However, the most interesting thing that made a great impression on me is Thailand food .I must say that I like Thailand food very much , it's really tasty. Furthermore, I also attended some cultural activities there. I think it's a memorable journey and I hope I'll go there again one day.
5. Production: do exercises in workbook.
- Collect pictures, songs, vidio talking about cities of the world.
- Prepare new lesson.
* BÀI TẬP CŨNG CỐ:
 Find the word which has a different word stress:
1. A. fantastic
B. typical
C. popular
D. wonderful
2. A. tower
B. design
C. photo
D. title
3. A. understand
B. performance
C. polite
D. exciting
4. A. prepare
B. historic
C. symbol
D. pogoda
 -------------------o0o-----------------

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_anh_lop_6_unit_9_lesson_6_skills_2.doc