Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Unit 8: Out and about (6 tiết)

1. Mục tiêu

- Học sinh đọc hiểu đoạn văn nói về công việc mà ông Quang đang làm.

- Sau bài học các em có thể sử dụng được thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt một việc đang xảy ra tại thời điểm nói.

2. Từ vựng

- a truck, a foot stall

- to load, to unload, to take.to

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Unit 8: Out and about (6 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 8 : Out and About ( 6 tiết)
Tiết 1 : A1, A2& A3
1. Mục tiêu
- Học sinh miêu tả được một số hoạt động đang diễn ra.
- Học sinh hỏi đáp về các hoạt động đó.
2. Từ vựng/ Ngữ âm:
- Từ về phương tiện đi lại: ride ( her bike) , drive( his) car, wait for a train.
- Hai quy tắc cấu tạo Verb- ing : play - playing và ride, have, drive - riding, having , driving. 
3. Ngôn ngữ cần đạt:
- Diễn tả một hoạt động đang xảy ra:
I am playing …
She is riding…
We are traveling …
They are waiting …
- Hỏi đáp về các hoạt động đang xảy ra::
What are you doing?
What is he doing?
* Thì hiện tại tiếp diễn trong câu khẳng định và câu hỏi “ what…doing ? 
Tiết 2 : A4, A5 & A6
1. Mục tiêu
- Học sinh nghe để nhận biết về một số hoạt động đi lại.
- Học sinh đọc hiểu đoạn văn ngắn về : Mr. Ha, Miss Hoa, 
- Mr. and Mrs. Vui. 
2. Từ vựng/ Ngữ âm 
- Ôn tập từ vựng về phương tiện đi lại : by car, train, motorbike, …
- Dạy mới : a businessman, by plane
Ngôn ngữ cần đạt:
- Hỏi đáp mở rộng về các hoạt động đi lại : who, where, how .
Who is traveling to Hanoi? 
Where is he going?
How is she traveling?
* Thì hiện tại tiếp diễn trong câu hỏi “Who…doing? , Where... going? How… traveling? 
Tiết 3: B1
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu đoạn văn nói về công việc mà ông Quang đang làm.
- Sau bài học các em có thể sử dụng được thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt một việc đang xảy ra tại thời điểm nói.
2. Từ vựng
- a truck, a foot stall
- to load, to unload, to take...to
3. Ngôn ngữ
 - Ôn tập câu hỏi đặc biệt với thì hiện tại tiếp diễn who, what, where
* Thì hiện tại tiếp diễn dùng diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
	It's 5.00 o'clock in the morning. Mr. Quang is going to a farm.
Tiết 4: B2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu bài đối thoại giữa Lan và Ba.
- Sau bài học, học sinh sử dụng được thành thạo câu hỏi dạng đảo ở thì hiện tại tiếp diễn.
2. Từ vựng
- to copy, to correct, says, a fly, a spider, to make a web.
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập câu hỏi đặc biệt với thì hiện tại tiếp diễn.
	 What are you doing?
- Dạy mới: câu hỏi dạng đảo với thì hiện tại tiếp diễn:
	 Are you working? Yes, I am.
Tiết 5: C1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh thuộc và nói được ý nghĩa của một số biển báo đường bộ thông thường có sử dụng "can" và "can't" chỉ sự cho phép.
2. Từ vựng
- Dạy mới: can, cannot = can't
 one way, turn left, right, to park, go ahead, road signs.
3. Ngôn ngữ
- Mẫu lời nói chỉ sự cho phép - không cho phép
	You can park here.
	You can't turn right.
Tiết 6: C3,4
1. Mục tiêu
- Học sinh thuộc và nói được ý nghĩa của một số biển báo đường bộ qua bài đọc và bài nghe có sử dụng "must" và "mustn't" chỉ sự bắt buộc hoặc cấm.
2. Từ vựng
- Dạy mới: must, mustn't, look to the left, right, dangerous, accident, warn, intersection, flow down, discipline

File đính kèm:

  • docU8.doc