Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Unit 7: Your House (5 tiết)
- Từ vựng về hoạt động thường ngày: take a shower, leave the house, start, end.
- Từ vựng về thời gian: half past = thirty past; a quarter to/ past = fifteen to/ past
- Liên từ: so, then
- Âm “/ ai/ và /i/’’ trong các từ : time, five, six clinic ( A5)
Unit 7 : Your House (5 tiết) Tiết 1 : A1 & A2 1. Mục tiêu - Học sinh hỏi đáp để miêu tả v ề một ngôi nhà và cảnh vật xung quanh, có sử dụng tính từ miêu tả. 2. Từ vựng: - Ôn tập tính từ chỉ kích cỡ : big , small - Dạy mới : old , new, beautiful, vegetable garden. - Ôn tập các từ chỉ cảnh vật xung quanh ngôi nhà : yard, flower, tree, lake, river, rice paddy… 3. Ngôn ngữ cần đạt: - Câu hỏi dạng đảo với động từ “ to be” : Is it ….? Yes, it is. / No, it isn’t. ) Is there a / an … ? Yes, there is./ No, there isn’t. Are there any …? Yes , there are. / No, there aren’t Tiết 2 : A 3, 4, 5 & 6 1. Mục tiêu - Nghe và nhận biết được các ngôi nhà trong tranh. - Sau bài học, học sinh có thể miêu tả được ngôi nhà của mình. 2. Từ vựng/ Ngữ âm: - Ôn tập từ vựng về cảnh vật xung quang ngôi nhà và giới từ chỉ địa điểm: near, behind, in front of , to the left/ right of, in ( the city/ country)… - Dạy mới: bank, supermarket, post office - Âm: “/ au/” trong các từ : house, flower, hour ( A6) 3. Ngôn ngữ cần đạt: - Ôn tập: What’s that? It’s a / an…………. What are those? They’re………… Are there any ….? Is there ….? Tiết 3 : B1, 2 & 3 1. Mục tiêu - Học sinh đọc hiểu đoạn văn về căn hộ của Ba ở một khu đô thị và ngôi nhà của Chi ở miền quê. - Sau bài học, học sinh có thể nhìn tranh và miêu tả về một căn hộ ở một khu đô thị hoặc một ngôi nhà ở miền quê. 2. Từ vựng/ Ngữ âm: - Dạy mới: clinic, zoo, apartment paddy field, noisy, quiet, here ( chỉ địa điểm) 3. Ngôn ngữ cần đạt: - Ôn tập câu hỏi dạng đảo và câu trả lời với “to be” và “ to live” Do you live ….? / Does she live..? Is there …? / Are there any …? Tiết 4 : C1, C2& C3 1. Mục tiêu - Học sinh hỏi và đáp được về phương tiện đi lại của mình và của một người khác. 2. Từ vựng/ Ngữ âm: - Dạy mới : Các phương tiện đi lại quen thuộc: by bike/ bus/ motorbike/ car/ plane/ train, to travel, to walk 3. Ngôn ngữ cần đạt: - Diễn đạt được phương tiện đi lại. - Câu hỏi về phương tiện đi lại. How do you go / travel to school? I go by bike. / I travel by bike./ I walk. How does she go/ travel to work? She goes by bus./ she travels by bus./ she walks. * Thì hiện tại đơn giản nói về thói quen đi lại : I travel/ She travels… Tiết 5 : C4, C5& C6 1. Mục tiêu - Học sinh đọc hiểu đoạn văn về hoạt động thường ngày của Hoàng. - Sau bài học, học sinh có thể nói về hoạt động thường ngày của Hoàng và hoạt động thường ngày của mình. 2. Từ vựng/ Ngữ âm: - Từ vựng về hoạt động thường ngày: take a shower, leave the house, start, end. - Từ vựng về thời gian: half past = thirty past; a quarter to/ past = fifteen to/ past - Liên từ: so, then - Âm “/ ai/ và /i/’’ trong các từ : time, five, six clinic ( A5) 3. Ngôn ngữ cần đạt: - Ôn tập câu hỏi “ What time does he/ do you get up?” với hoạt động thường ngày. * Thì hiện tại đơn giản nói về hoạt động thường ngày I leave the house./ She leaves the house.
File đính kèm:
- U7.doc