Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Unit 16: Man and the environment (5 tiết)
- Ôn tập một số từ nói về môi trường và sự ô nhiễm: trash, grass, bottles, cans, wild flowers.
- Dạy mới: to pick (up), to throw, to damage, to keep off,
to collect, to save, to turn off.
3. Ngôn ngữ
- Câu mệnh lệnh
Don't throw trash.
Keep off the grass.
Unit 16: Man and the environment (5 tiết) Tiết 1: A1,2,3 1. Mục tiêu - Học sinh đọc hiểu đoặn văn nói về công việc hàng ngày của một người nông dân. - Sau bài học các em có thể sử dụng được: some, a lot of, a little, a few với danh từ. 2. Từ vựng - Ôn tập một số từ nói về đồ ăn thức uống: rice, eggs, potatoes, tomatoes, onions, vegetables, fruit ,,, - Dạy mới: a little, a few, to grow, to produce, animals, buffato, cow. 3. Ngôn ngữ - Cách sử dụng: some a lot of + countable noun a few of some a lot of + uncountable noun a little Tiết 2: A4,5 1. Mục tiêu - Học sinh đọc hiểu đoạn văn nói về tình hình chung của môi trường hiện nay. 2. Từ vựng - Ôn tập một số từ về môi trường: land, forests, fields, animals. - Dạy mới: plants, in danger, why, because 3. Ngôn ngữ Câu hỏi why - because Tiết 3: B1 1. Mục tiêu - Học sinh đọc hiểu đoạn văn nói về những điều mà chúng ta đang làm với môi trường. 2. Từ vựng - Dạy mới: environment, coal, gas, trash, power, ocean, to destroy, to waste, to pollute. 3. Ngôn ngữ - Cách dùng too much với danh từ. What are we doing to our environment? We are destroying the forests. * Thì hiện tại tiếp diễn dùng để nói về những điều đang xảy ra xung quanh thời điểm nói. Tiết 4: B2,3 1. Mục tiêu - Học sinh đọc hiểu những nội quy để bảo vệ môi trường xung quanh. - Sau bài học học sinh có thể nói (viết) được những điều được làm và không được làm để bảo vệ môi trường. 2. Từ vựng - Ôn tập một số từ nói về môi trường và sự ô nhiễm: trash, grass, bottles, cans, wild flowers. - Dạy mới: to pick (up), to throw, to damage, to keep off, to collect, to save, to turn off. 3. Ngôn ngữ - Câu mệnh lệnh Don't throw trash. Keep off the grass. Tiết 5: B4,5 & 6 1. Mục tiêu - Học sinh đọc hiểu hai đoạn văn về những việc mà con người nên làm để bảo vệ môi trường. - Sau bài học, học sinh có thể nói được những việc chúng ta nên làm hoặc không nên làm để bảo vệ môi trường xung quanh (trường học/ địa phương). 2. Từ vựng - Dạy mới: should, shouldn't, to recycle, to feed, to empty, to use, pigs, soap metal. 3. Ngôn ngữ - Lời khuyên We should save water. We shouldn't waste it.
File đính kèm:
- U16.doc