Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Unit 10: Staying healthy (6 tiết)
- Ôn tập : What would you like? - I'd like an/a/some .
- Ôn tập và dạy mới:
- Is there any + danh từ không đếm được
Yes, there is some./ No, There isn't any .
Are they any + danh từ số nhiều
Yes, there are some ./ No, there aren't any
Unit 10: Staying healthy (6 tiết) Tiết 1: A1,2 1. Mục tiêu - Học sinh sử dụng thành thạo các tính từ miêu tả trạng thái. - Hỏi đáp về trạng thái của mình và người khác ở hiện tại. 2 Từ vựng - Dạy mới tính từ chỉ trạng thái: hungry, thirsty, full, hot, cold, tired. - Động từ: feel. 3. Ngôn ngữ - Câu diễn tả trạng thái: She is hungry. I am hungry. - Câu hỏi về trạng thái ở hiện tại: How do you feel? I am ... How does she feel? She is / feels.. How do they feel? They are/ feel …. Tiết 2: A3,4 1. Mục tiêu - Học sinh hỏi và đáp được về ý muốn tại thời điểm nói của mình hay của người khác. 2. Từ vựng - Ôn tập tính từ chỉ trạng thái. - Dạy mới: would like, some, juice, noodles, wouldn't. 3. Ngôn ngữ - Ôn tập: How do you feel? I'm... - Dạy mới: What would you like? - I'd like... What would she like? - She'd like... Would you like noodles? - No, I wouldn't. Tiết 3: A5,6 & 7 1. Mục tiêu - Nghe để nhận biết về trạng thái của các nhân vật trong tranh. - Hỏi đáp về ý muốn sử dụng "want". 2. Từ vựng - Ôn tập tính từ chỉ trạng thái. - Dạy mới: see, hear, smell. taste 3. Ngôn ngữ - What's the matter? I'm hungry. - What do you want? I want ... - What does she want? She wants ... - On my way home I see... Tiết 4: B1,2,3 1. Mục tiêu - Học sinh thuộc và sử dụng được một số từ vựng về đồ ăn, thức uống. - Phân biệt và sử dụng được các danh từ đếm và không đếm được với "some", "any". 2. Từ vựng - Từ vựng về đồ ăn thức uống: apple, orange, banana, water - some, any 3. Ngôn ngữ - Ôn tập : What would you like? - I'd like an/a/some ... - Ôn tập và dạy mới: - Is there any + danh từ không đếm được Yes, there is some.../ No, There isn't any ... Are they any + danh từ số nhiều Yes, there are some .../ No, there aren't any ... Tiết 5: B4,5 1. Mục tiêu - Học sinh ôn tập được các mẫu lời nói của tiết 1,2,3,4 để diễn tả về trạng thái và ý muốn tạm thời. - Nghe nhận biết về ý muốn của các nhân vật trong tranh. 2. Từ vựng - Ôn tập từ nói về đồ ăn thức uống. - Dạy mới: menu, fish, chicken, bread. 3. Ngôn ngữ - Ôn tập: What would you like + danh từ không đếm được: I'd like some... Tiết 6: C1,2,3 & 4 1. Mục tiêu - Hỏi đáp về sở thích của bạn hay của người khác về đồ ăn, thức uống. 2. Từ vựng - Từ về rau quả: carrots, tomatoes, lettuce, potatoes, beans, peas, cabbage onions - Từ về đồ uống: lemonade, iced tea, coffee, soda - like, favorite food 3. Ngôn ngữ - What's your favorite food? I like ... - Do you like carrots? Yes, I do. / No, I don't. * Giáo viên giúp học sinh phân biệt khi nào dùng “ like ” và khi nào dùng “ would like ”.
File đính kèm:
- U10.doc