Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 24

*Vocabulary:

1. always luôn luôn

2. usually thường thường

3. often thường

4. sometimes đôi khi, thỉnh thoảng

5. never chưa bao giờ (từ số 1 đến số 5 là trạng từ chỉ sự thường xuyên nhe các em)

6. go camping đi cắm trại

7. a tent cái lều

8. (to) fly the kite thả diều

*Example : (ví dụ)

_How often do you go fishing ?

-> I sometimes go fishing

_How often are you late for school ?

->I am never late for school

 

docx3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 576 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Week 24
Period 68 UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES
 Topic: The present tense (A. what are they doing? - A1, 2, 5)
*Vocabulary:
1. (to) swim : bơi lội 
2. (to) skip: nhảy dây
3. (to) do aerobics : tập TD nhịp điệu
4. (to) play badminton : chơi cầu lông
5. (to) jog : đi bộ thể dục
Set the scene :
We will learn to ask what people are doing:
Ex: Nam : What is he doing ?
 Lan : He is swimming
 Nam : What are they doing ?
 Lan : They are swimming
What + is / are + S + doing ?
-> S + am / is / are + V-ing
*Whatdoing ? : đang làm gì?
*dùng để hỏi và trả lời người nào đó đang làm gì?
PRACTICE : thực hành
a) What is he doing ? b) What are they doing ?
He is swimming They are playing badminton
c)They /play soccer d) She / skip
e) They / play volleyball f) She / do aerobics
*Ask your partners : hỏi và trả lời bằng cách sử dụng thi hien tai don
A: Which sports do you play ?
B: I play badminton and soccer ( play sports, skip, swim,)
*Dặn dò:
- học từ vựng, ngữ pháp 
- chuẩn bị bài mới unit 12: lesson 2 (C1,2,3)
Week 24
Period 69 	 UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES
 Lesson 5: HOW OFTEN ? (C1,2,3,/P130) 
*Vocabulary:
1. always 	luôn luôn 
2. usually thường thường 
3. often thường 
4. sometimes đôi khi, thỉnh thoảng 
5. never chưa bao giờ (từ số 1 đến số 5 là trạng từ chỉ sự thường xuyên nhe các em) 
6. go camping đi cắm trại 
7. a tent cái lều 
8. (to) fly the kite thả diều 
*Example : (ví dụ)
_How often do you go fishing ?
-> I sometimes go fishing
_How often are you late for school ?
->I am never late for school
 S + adv (usually, often, never, always, sometimes) + Vo /V(s/es)
 S+ be (am, is, are) + adv 
* Adv of frequency :trạng từ chỉ sự thường xuyên
 thöôøng ñöôïc ñaët : _trước động từ thường
 _sau động từ “to be”
* answer the questions:
a.How often do they go to the zoo ? 
-> they sometimes go to the zoo
b. How often do they go to the park?
->they often go to the park
b.How often do they play sports?
-> they usually paly sports.
c.How often do they go camping ?
-> they never go camping
d.How often do they walk to school ?
-> they always walk to school
e.How often do they do their homework ?
-> they always do their homework.
*dặn dò:
- Học từ vựng và nghĩa
- Học ngữ pháp

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_lop_6_tuan_24.docx
Giáo án liên quan