Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Period 39 written test 45 phút

Câu 1: Chọn từ phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại: (0,5 điểm)

1. A. tables B. books C. trees D. students

2. A. teacher B.worker C. engineer D. farmer

Câu 2. Chọn từ,cụm từ thích hợp. (1,5 điểm)

1. How many . are there in the room?

a. bench b. benches c. benchs d. a bench

2. What time . you get up?

a. does b. to do c. do d. did

3. .does Lan do after school?

a. when b. what c. how d. which

4. When do you . math?

a. do b. have c. has d. to have

5. A doctor works in a . .

a. hospital b. museum c. factory d. hotel

6. She . her face in the morning.

a. wash b. to wash c. washes d. washs

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Period 39 written test 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Preparing: 12/11/2012
Teaching: 6A:19/11/2012;6B:23/11/2012
Period 39
 Written test 45’
Objectives
At the end of the period the students can:
+Check the knowledge. 
-Be remarked about their understanding. .
Contents.
-Vocabulary:
 Unit 4- 6
-Grammar: 
Unit 4- 6
Adjectives.
Possessive: ‘s
to have (present simple tense)
Time: What time…….?
Adverbs of time.
Present simple tense.
Yes/no question.
Question words.( What, where….)
prepositions of position.
Where? Which? What?
Plural/singular nouns.
-Skill: write, read..... 
Matrix
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ngữ õm
Câu1(1-2)
Điểm: 0,5
-s, er
2 ý:
0,5 điểm
Từ vựng và cấu trỳc
Câu 2(1-3,5)
Điểm: 1,0
-Plural/ singular nouns.
-Question words.
(where….)
Câu 2(4,6)
Điểm: 0,5
-Present simple tense.
6 ý:
1,5 điểm
Ngữ phỏp
Câu 3(2-6)
Điểm: 2,5
-prepositions of position.
-Adverbs of time.
Câu 3(1,7)
Điểm: 1,0
-Present simple tense.( yes/no questions)
-There are….
7 ý:
3,5 điểm
Kỹ năng đọc 
Câu5(1-2)
Điểm: 1,0
-Answer the questions about name, age..( what..,)
Câu5(3-5)
Điểm:1,5
-Yes/no question.
-Question words.( What, where….)
 5 ý:
2,5 điểm
Kỹ năng viết 
Câu 4(1,3- 4)
Điểm: 1,5
-Present simple tense.
(Wh-question)
-
Câu 4(2)
Điểm: 0,5
-prepositions of position.
4 ý:
2,0 điểm
Tổng điểm 
5
3
2
10 điểm
D. Contents.
Câu 1: Chọn từ phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại: (0,5 điểm)
1. A. tables 	B. books 	C. trees D. students
2. A. teacher B.worker C. engineer D. farmer
Câu 2. Chọn từ,cụm từ thích hợp. (1,5 điểm)
1. How many …………... are there in the room? 	
a. bench	b. benches	c. benchs 	d. a bench
2. What time …………... you get up? 	
a. does 	b. to do 	c. do 	d. did
3. ……….does Lan do after school? 	
a. when 	b. what	 	c. how 	d. which
4. When do you …………... math? 	
a. do 	b. have	 c. has 	d. to have
5. A doctor works in a …………... . 	
a. hospital 	 	b. museum 	c. factory 	d. hotel
6. She ……………. her face in the morning. 	
a. wash 	 b. to wash	 	c. washes 	d. washs
Câu 3: Điền từ thích hợp vào ô trống.( 3,5 điểm)
1. Does Ba live in a house? -Yes, he …………….
2. What time does he get up? –He gets up …………..six.
3. What do you do ………….. school? -I play video games.
4. Where is the well? It’s to right ……………… the house.
5. The bookstore is ……………the police station and the Lan’s house.
6. ………..front of the school, there is a tall tree.
7. There…………3 flowers to the left of the room.
Câu 4. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh.( 2 điểm)
1. do / what / she / does / ?/
………………………………………………………………………..………………
2. there/ in front of/ is / tall tree/a/ the house/./
………………………………………………………………………………………….
3. soccer / after / play / school / I/./
………………………………………………………………………………………
4. o’clock / at / school / she / to / goes / seven/./
…………………………………………………………………………………………
Câu 5. Đọc đoạn văn sau, trả lời câu hỏi.( 2,5 điểm)
Hi, My name is Mai. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. The river is in front of the school. Behind the school, there is a rice paddy. There are tall trees behind the rice-paddy.
Questions:
1. What is her name?
………………………………………………………………………………..
 2. What does she do?
………………………………………………………..………………………..
3. Is the school near Mai’s house?
……………………………………………………………….…………………
4. Where is the river?
…………………………………………………………….…..………………..
5. Is the rice paddy behind the school? 
……………………………………………………………….…………………
The end.
Key.
Câu 1: Chọn từ phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại: (0,5 điểm)
 1. A 2. C
Câu 2. Chọn từ,cụm từ thích hợp. (1,5 điểm)
1. b 2. c 3. b 4.b 5.a 6.c
Câu 3: Điền từ thích hợp vào ô trống.( 3,5 điểm)
1. does 2. at 3. after 4. of 5. between 6. In 7. are
Câu 4. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh.( 2 điểm)
1. What does she do?
2. There is a tall tree in front of the house./ In front of the house, there is a tall tree.
3. I play soccer after school./ After school, I play soccer.
4. She goes to school at seven o’clock.
Câu 5. Đọc đoạn văn sau, trả lời câu hỏi.( 2,5 điểm)
1. Her name is Mai/ She is Mai 
 2. She is a teacher.
3. Yes, it is./ Yes. The school is near Mai’s house.
4. The river is in front of the school.
5. Yes, it is/ Yes. The rice paddy is behind the school.
Chú ý: Nếu học sinh làm đúng nhưng không giống đáp án vẫn tính điểm.
Home works.
Ask the students to prepare the next lesson.
(Period  40 UNIT 7 .Your house Lesson 1:A(1,3)-Is your house big ?)

File đính kèm:

  • doc6P39.doc
Giáo án liên quan