Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Period 19: Written test 45 phút

5.Viết dạng số nhiều của những từ sau: (1 điểm)

a) Box _________________ Couch _________________

b)Lamp _________________ people _________________

6.Hoàn thành câu với từ cho sẵn: (1 điểm)

a) How many tables are there ? - There __________twenty-five_________ .

b)How ___________books __________there? –There _______one book.

7. Đọc đoạn văn sau, trả lời câu hỏi. (1.5 điểm)

I am Nam. This is my family. There are five people in my family:my mother, my father, my brother. My father is 35 years old. He is a doctor. My mother is 32. She is a teacher.

a) How many people are there in his family ?

__________________________________________________

b) How old is his father?

____________________________________________________

c)What does his mother do ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1372 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Period 19: Written test 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Preparing: 30/09/2012
Teaching: 6A: 05/10/2012;6B:06/10/2012
Period 19
 Written test 45’
Objectives
At the end of the period the students can :
+Check the knowledge 
-Teacher can remark and mark students’ understanding.
Contents.
-Vocabulary: Unit 1-3
-Grammar: Unit 1-3
-Skill: four skills
Matrix
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ngữ õm
Câu 1( a,b)
Điểm =0.5
Vowel: o,a
‏‎
2ý
(0,5)
điểm
Từ vựng và cấu trỳc
-Câu 3(1-12)
Điểm=3.0
‎‎12 ý( 3.0 điểm)
Ngữ phỏp
-Câu 2(a,b,c)
Điểm=1,5
-Câu 5(b)
Điểm=0.5
Plural &singular. 
-Câu 6(a,b)
Điểm =1.0
Plural &singular. 
How many…
‏‎
Câu 5(a)
Điểm=0.5
Plural &singular. 
7 ‏‎ý
( 3.5 điểm)
Kỹ năng đọc 
-Câu 7(a,b,c)
Điểm=1.5Read a passage aboutNam's family.
3ý(1.5 điểm)
Kỹ năng viết 
-Câu 4(a-c)
Điểm=1.5
3ý(1.5 điểm)
Tổng điểm 
5
3
2
10 điểm
The test.
1. Chọn từ có cách phát âm khác với hai từ còn lại (0.5 điểm)
 a)	A. clock	B. close	C. home
b) A. name	B. say	C. family
2.Khoanh tròn vào đáp án đúng: (1.5 điểm)
a)__________is that ? - ____________is a pen.
A)What/It B)What/they C)What/this D)What/those
b)What__________these? -_____________are books.
A)Are/They B)Are/that C)Are/these D)Are/this
c)This is ____________eraser.
A) a B)an C) two D)three
3.Hoàn thành đoạn hội thoại sau: (3.0 điểm)
A) Nam: Hello, My (1)______________ (2)________________ Nam.
 Linh: Hi, Nam. I am (3)____________ How (4)___________you?
 Nam: I (5)________ (6)__________, thank you. And you?
 Linh: (7)__________, thanks.
B) Ba: Good morning,(8)________________.This(9)_________ Nam.
 Mr.Minh: (10)_______________,Nam. How (11)_________ are you?
Nam: I (12)___________ten years old.
4.Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau bắt đầu bằng từ cho sẵn: (1.5 điểm)
a)What____________________________________? -My name is Phuong.
b)How____________________________________? -I am 12 years old.
c)Where___________________________________? -I live in Lao Cai.
5.Viết dạng số nhiều của những từ sau: (1 điểm)
a) Box _________________ Couch _________________
b)Lamp _________________ people _________________
6.Hoàn thành câu với từ cho sẵn: (1 điểm)
a) How many tables are there ? - There __________twenty-five_________ .
b)How ___________books __________there? –There _______one book.
7. Đọc đoạn văn sau, trả lời câu hỏi. (1.5 điểm)
I am Nam. This is my family. There are five people in my family:my mother, my father, my brother. My father is 35 years old. He is a doctor. My mother is 32. She is a teacher.
a) How many people are there in his family ?
__________________________________________________
b) How old is his father?
____________________________________________________
c)What does his mother do ?
___________________________________________________
E. Key. (Học sinh không làm như đáp án, nhưng đúng vẫn tính điểm.)
1. Chọn từ có cách phát âm khác với hai từ còn lại (0.5 điểm)
a) B b)B
2.Khoanh tròn vào đáp án đúng: (1.5 điểm)
a) A b)A c)B
3.Hoàn thành đoạn hội thoại sau: (3.0 điểm)
A) Nam: Hello, My (1)name (2)is Nam.
 Linh: Hi, Nam. I am (3)Linh. How (4)are you?
 Nam: I (5)am (6)fine, thank you. And you?
 Linh: (7)fine,thanks.
B) Ba: Good morning,(8)Mr.Minh.This(9)is Nam.
 Mr.Minh: (10)Good morning,Nam. How (11)old are you?
Nam: I (12)am ten years old.
4.Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau bắt đầu bằng từ cho sẵn: (1.5 điểm)
a)What is your name? -My name is Phuong.
b)How old are you? -I am 12 years old.
c)Where do you live? -I live in Lao Cai.
5.Viết dạng số nhiều của những từ sau: (1 điểm)
a) Boxes Couches
b)Lamps people
6.Hoàn thành câu với từ cho sẵn: (1 điểm)
a) How many tables are there ? - There are twenty-five tables.
b)How many books are there? –There is one book.
7. Đọc đoạn văn sau, trả lời câu hỏi. (1.5 điểm)
a) How many people are there in his family ?
There are five people in his family
b) How old is his father?
 His father is 35 years old
c) What does his mother do?
 She is a teacher.
The end.
E. Homework 
Review at home and prepare the next period.

File đính kèm:

  • doc6P19.doc