Giáo án Tiếng anh Lớp 3 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)

WEEK 11

Period 43, 44 Unit 3: LESSON FOUR

I/ Mục đích, yêu cầu

 - Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ I, J, K, L và phát âm các chữ này.

 - Kĩ năng: đọc, nghe, nói, viết

 - Thái độ: yêu thích môn học, chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.

II/ Chuẩn bị

- GV: cd 35-37, thẻ phonics.

- HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

 1/ Ổn đinh lớp

 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “Ten fingers on my hands”

 3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p23

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các chữ cái. (cho nghe vài lần nếu cần)

- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

3 Listen to the sounds and join the letters.

- cho hs xem 3 hình, hỏi “what has the lion got? bảo hs tìm câu trả lời trong khi nghe p23.

- hướng dẫn hs cách nghe và nối, như đã làm ở bt trước.

- cho HS nghe và nối chữ.

- gọi hs nối ở bảng.

- cho nghe lại và kiểm tra đáp án.

4 Read and circle i,j,k,l at the start of the words.

- cho HS nhìn vào hình p23, hỏi What has the lion got?

- đọc đoạn văn cho HS nghe. Viết dòng đầu lên bảng.

- yêu cầu HS tìm và khoanh vào chữ cái đã học.

- Goi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái. 1.

- mở sách và xem.

- nghe và chỉ

- nghe và lặp lại

2

- nghe

- nghe và chỉ

3

- rả lời

- nghe và nối

- lên bảng nối

- nghe

4

- nhìn và trả lời.

- nghe

- khoanh vào sách.

- lên bảng khoanh.

4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm các chữ cái I, J, K, L

5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)

* Điều chỉnh, bổ sung

 

doc61 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng anh Lớp 3 - Chương trình cả năm (Bản đẹp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 yêu cầu hs nhớ cách dùng “he’s”; “she’s”
 5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling: .. Date of teaching:.
WEEK 14 
Period 53, 54 Unit 4: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết thêm nhiều từ chỉ nghề nghiệp (policeman, farmer) và hát được 1 bài hát.
 - Kĩ năng: nghe, nói.
 - Thái độ: yêu quí nghề nghiệp.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 45, 46, thẻ hình jobs.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và cho Hs nói với He’s or She’s.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p32
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.
- gọi sts bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét.
2 Listen and sing.
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (jobs)
- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc to lời bài hát.
- cho nghe lại để hs hát theo.
3 Sing and do.
- cùng HS luyện tập các động tác minh họa.
- cho HS nghe, hát và làm theo các động tác.
- cho Hs đóng vai 1 nghề trong bài hát, khi nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã hướng dẫn.
1. 
- mở sách và xem.
- nghe và lặp lại
- nhìn và đọc
- đọc
2 
- nhìn
- nghe và chỉ
- nghe và đọc
- hát
3
- diễn tả
- hát và làm theo.
- đóng vai
 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ tập bài hát “Two kind doctors”
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling: .. Date of teaching:.
WEEK 14 
Period 55, 56 Unit 4: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ M, N, O, P và phát âm các chữ này.
 - Kĩ năng: nghe, nói.
 - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 47- 49, thẻ ngữ âm mom, nurse, orange, pen.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “Two kind doctors”
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p33
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các chữ cái.
- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.
2 Listen and chant.
- cho hs nghe đoạn thơ.
- hướng dẫn hs đọc vè cả bài thơ với phách
3 Listen to the sounds and join the letters.
- cho HS xem 3 hình, hỏi “What has the nurse got? Bảo HS tìm câu trả lời trong khi nghe p33. 
- hướng dẫn hs cách nghe và nối, như đã làm ở bt trước, cho hs nghe và nối chữ.
- cho nghe lại và kiểm tra đáp án.
- gọi hs nối ở bảng, nhận xét
4 Read and circle the sounds m, n, o, p at the start of the words.
- cho HS nhìn vào hình p32, hỏi What has the nurse got?
- đọc đoạn văn cho hs nghe. Viết dòng đầu lên bảng.
- yêu cầu hs tìm và khoanh vào chữ cái đã học.
- gọi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái.
1. 
- mở sách và xem.
- nghe
- nghe, chỉ và lặp lại
2. 
- nghe
- đọc
3
- trả lời
- nghe và nối
- nghe
- nối
4
- nhìn và trả lời.
- nghe
- khoanh vào sách.
- lên bảng khoanh.
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm các chữ cái M, N, O, P. 
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:.. Date of teaching:.. 
WEEK 15 
Period 57, 58 Unit 4: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: đọc và hiểu 1 đoạn văn ngắn
 + Từ: brother, family, happy, uncle.
 - Kĩ năng: đọc
 - Thái độ: yêu quí nghề nghiệp.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 50, tranh câu chuyện.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại 2 bài thơ đã học.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Point to the jobs. Say the words.
- chỉ vào các nghề khác nhau và cho hs đọc to các từ ( doctor, teacher, nurse, farmer, pupil”
2 Listen and read.
- cho hs nghe đoạn văn.
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu hs chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- giới thiệu “This is Milly, and her photos”
- cho hs nghe, dừng lại sau mỗi dòng để các em lặp lại.
- gọi sts đọc từng đoạn chú thích, nhận xét.
3 Read again. Write Yes or No.
- cho sts nhìn lại các tranh p34 lần nữa.
- cho ss làm BT trong sách. Gọi hs đọc to câu hỏi cho cả lớp nghe.
- cho ss đọc lại đoạn văn và trả lời câu hỏi còn lại.
- 6 hs đọc to đáp án.
1. 
- nhìn, chỉ và đọc
2 
- nghe
- nghe và chỉ
- nghe và lặp lại
- đọc
3
- nhìn
- đọc
- đọc và trả lời
- đọc
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính câu chuyện
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:. Date of teaching:.. 
WEEK 15 
Period 59, 60 Unit 4: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức:
 + nhận biết nghề nghiệp qua trang phục, nghe viết số đúng.
 + biết hỏi và trả lời cấu trúc Is s/he? Yes/ No answer.
 + nhận biết cách viết chữ hoa và dấu chấm câu, viết về gia đình.
 - Kĩ năng: nghe, nói, viết.
 - Thái độ: biết quí nghề nghiệp.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 51, tranh Listen and number, tranh speaking. 
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “jump” để ôn lại từ nghề nghiệp.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen and number.
- cho hs mở sách và xem các hình p35.
- giải thích yêu cầu bt, sắp xếp lại trật tự các hình p35
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số tương ứng vào hình.
- cho ss thảo luận và đọc đáp án.
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án
2 Point ask and answer.
- yêu cầu hs chú ý những câu hỏi trong sách. Đọc to câu đầu tiên và nhưng chỉ giơ thẻ hình nghề nghiệp lên cho hs tự trả lời theo hình.
- cho hs luyện nói theo cặp.
- gọi ss nói trước lớp, nhận xét.
3 Circle the capital letters and full stops.
- viết 1 câu bt3 lên bảng (This is my family.)
- cho ss đọc to rồi khoanh tròn chữ in hoa T và dấu chấm cuối câu.
- cho hs thời gian đọc và khoanh tròn chữ hoa và dấu chấm câu.
- gọi ss lên bảng khoanh, nhận xét.
1. 
- mở sách và xem.
- nghe
- nghe và viết số.
- đọc
2. 
- nhìn
- nghe
- nói
3.
- nhìn
- đọc
- đọc và khoanh
- làm bảng.
 4/ Củng cố: yêu cầu hs học thuộc cấu trúc hỏi “Is s/he?” và cách trả lời.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit five: Lesson one) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling: .. Date of teaching:.
WEEK 16 
Period: 61, 62 Unit 5: WHERE’S THE BALL? LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết cách gọi tên các vật trong công viên và hiểu 1 câu chuyện ngắn
 - Kĩ năng: đọc, nghe, nói.
 - Thái độ: yêu quí đồ vật ở công viên
II/ Chuẩn bị
GV: cd 50-52, thẻ hình park, tranh câu chuyện
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says”
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p36
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.
- lần lượt giơ từng thẻ hình lên cho hs đọc.
2 Listen and chant.
- cho hs nghe đoạn thơ 2 lần, yêu cầu HS chỉ vào từ trong sách.
- đặt hình quanh lớp, cho Hs vừa nghe vừa chỉ vào hình.
- hướng dẫn hs đọc vè.
3 Listen and read.
- cho hs mở sách & xem câu chuyện p36. 
- cho hs nghe câu chuyện.
- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại.
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của HS.
- cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu chuyên.
1. 
- mở sách và xem.
- nghe
- nhìn và đọc.
- đọc
2
- nghe
- nghe và chỉ
- đọc
3
- mở sách và xem.
- nghe
- đọc
- trả lời
- trả lời
 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling: .. Date of teaching:
WEEK 16 
Period 63, 64 Unit 5: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết cách đặt câu với từ “Where’s..”, cách trả lời vị trí và diễn đạt câu chuyện đã học
 - Kĩ năng: nghe, nói, viết
 - Thái độ: biết yêu quí công viên
II/ Chuẩn bị
GV: cd 54, tranh ngữ pháp.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “words chain” để ôn lại tên đồ vật
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act.
- cho hs nghe lại câu chuyện p36.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.
- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. 
- gọi vài cặp đọc trước lớp.
2 Look and say.
- đặt cây bút lên túi mình và hỏi “where’s the pen?, gợi ý câu trả lời “it’s on the bag/ purse”.
- làm tương tự, thay tên bộ phận bằng khoảng trống.
- đặt hình vào chỗ trống, gợi ý những câu có cùng cấu trúc.
- gọi hs lên bảng ghép vào khoảng trống để tạo thành câu mới.
- cho hs xem lại hình, yêu cầu HS đọc to các câu trong hình 1,2,3.
- chỉ hs cách thành lập dạng tắt “Where’s” bằng cách viết lên bảng (Where’s = Where is)
3 Write.
- Viết lên bảng 3 câu có khoảng trống, điền từ under vào tranh 1, giải thích.
- viết câu có khoảng trống It’s____the tree. Gợi ý câu trả lời “it’s under the tree”
- cho hs viết vào 2 câu còn lại vào sách.
- kiểm tra phần viết các câu đó của hs.
- cho HS đọc các câu viết đúng.
4 Point, ask and answer.
- cho hs nhìn các tranh p37, chỉ vào tranh 1 hỏi “Where’s the ball?”, làm mẫu với 1 hs.
- cho hs nói theo cặp dùng hình trong sách.
- theo dõi hoạt động, gọi hs nói, nhận xét.
1. 
- nghe
- nghe và lặp lại
- đọc
- đọc
2
- trả lời
- ghép từ vào tranh
- đọc
- ghi nhớ
3
- nhìn và nghe
- nhìn
- viết
- đọc
4
- trả lời
- nói
 4/ Củng cố: yêu cầu hs ghi nhớ cách hỏi với “Where’s ?”
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling: .. Date of teaching:.
WEEK 17 
Period 65, 66 Unit 5: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết thêm nhiều vật mới. (pool,ice-cream, frisbee,.) và hát được 1 bài hát.
 - Kĩ năng: nghe, nói.
 - Thái độ: yêu quí đồ vật
II/ Chuẩn bị
GV: cd 55, 56, thẻ hình park 54-61.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “Where’s the ball?”
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p38
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.
- gọi sts bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét.
2 Listen and sing.
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (park)
- cho HS nghe bài hát 2 lần, yêu cầu HS chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc lại lời bài hát.
- cùng cả lớp hát lại mà k mở nhạc.
- cho nghe lại để hs hát theo.
3 Sing and do.
- cùng hs luyện tập các động tác minh họa.
- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác.
(ván: di chuyển cẳng tay, hồ bơi: giả bơi, kem: cầm và ăn kem, đĩa ném: dùng tay ném đĩa, ván trượt: sử dụng tay)
- cho hs đóng vai 1 một vật trong bài hát, khi nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã được hướng dẫn, thay đổi vai cho HS.
1. 
- mở sách và xem.
- nghe và lặp lại
- nhìn và đọc
- đọc
2
- trả lời
- nghe và chỉ
- đọc
- hát theo
3
- luyện tập
- làm động tác
- đóng vai
 4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và tập bài hát “At the park”
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling: .. Date of teaching:.
WEEK 17 
Period 67, 68 Unit 5: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ Q, R, S, T, U và phát âm các chữ này.
- Kĩ năng: nghe, nói.
 - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 57-59, thẻ ngữ âm: 17-21
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “At the park”
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p39
- cho hs nghe lần 1.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các chữ cái.
- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.
2 Listen and chant.
- cho hs nghe đoạn thơ.
- hướng dẫn hs đọc vè bài thơ.
3 Listen to the sounds and join the letters.
- cho hs xem hình, hỏi “What has the queen got? Bảo hs tìm câu trả lời trong khi nghe p39. 
- hướng dẫn hs nghe và nối, như đã làm ở bt trước.
- cho hs nghe và nối chữ.
- cho nghe lại và kiểm tra đáp án.
- gọi hs lên bảng nối.
4 Read and circle the sounds q, r, s, t, u at the start of the words.
- cho hs nhìn vào hình p39, hỏi what has the queen/ rabbit got?
- Đọc đoạn văn cho hs nghe. Viết dòng đầu lên bảng.
- Yêu cầu hs tìm và khoanh vào chữ cái đã học.
- Goi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái.
1. 
- mở sách và xem.
- nghe
- nghe và chỉ
- nghe và lặp lại
2 
- nghe
- đọc
3
- trả lời theo dự đoán
- nghe.
- nghe và nối
- nghe và kiểm tra
- nối
4
- nhìn và trả lời.
- nghe
- khoanh vào sách.
- lên bảng khoanh.
 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ cách phát âm các chữ cái Q, R, S, T, U 
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling: .. Date of teaching:.
WEEK 18 
Period 69, 70 Unit 5: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: đọc và hiểu 1 câu chuyện ngắn, nối đúng bạn với đồ chơi, từ: boy, girl, football, help
 - Kĩ năng: đọc
 - Thái độ: yêu quí đồ chơi.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 60, tranh listen and read
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại 2 bài thơ đã học.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 What can you see in the park? Point and say.
- yêu cầu HS nhìn hình, chỉ ra đồ vật & đồ chơi và đọc to.
- cho Hs đoán nội dung đoạn văn (Children in the park)
2 Listen, read and point.
- cho HS nghe đoạn văn.
- cho Hs nghe lần nữa, yêu cầu HS chỉ vào hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- hỏi “Where are the children? Who’s in the park? Where’s Toby’s toy?.....
- Cho hs nghe, dừng lại sau mỗi dòng để các em lặp lại.
- gọi sts đọc từng đoạn chú thích.
3 Read again. Match the children and toys.
- cho sts nhìn lại các tranh p40 lần nữa.
- cho ss đọc lại đoạn văn, giải thích cho HS cách tìm và nối đồ chơi với các bạn nhỏ.
- cho ss thời gian đọc và nối.
- cho ss thảo luận và gọi ss đọc đáp án, nhận xét
1. 
- nhìn và trả lời
- trả lời
2. 
- nghe
- nghe và chỉ
- trả lời
- đọc
3
- nhìn
- đọc
- đọc và nối.
- đọc
 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính đoạn văn.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới. 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling: .. Date of teaching:
WEEK 19, 20 
Period 75, 76 Unit 5: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: nghe và viết số thứ tự trong 1 bức hình và miêu tả vị trí vật.
 + biết cách viết câu hoàn chỉnh và viết hoa chữ đầu tiên của câu, tên riêng.
 - Kĩ năng: nghe, nói, viết.
 - Thái độ: yêu quí đồ vật.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 61, tranh Listen and number, tranh speaking
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “Point to your” để ôn lại tên đồ vật ở công viên.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen and number.
- Yêu cầu hs mở sách và xem các hình p41.
- giải thích yêu cầu bt, nghe và viết số vào hình p41
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số.
- cho ss thảo luận và đọc đáp án.
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án
2 Ask and answer. 
- chỉ vào cô bé hỏi “Where’s the girl?, hướng dẫn hs hỏi và trả lời các vật (người) theo tranh bài nghe 1
- gọi ss hỏi và trả lời theo cặp.
- gọi vài cặp nói trước lớp.
3 Circle the capital letters at the start of the names.
- viết 1 câu bt3 lên bảng, khoanh vào chữ T, giải thích.
- cho hs đọc lại 6 câu, yêu cầu hs khoanh vào sách theo hướng dẫn.
- gọi hs lên bảng khoanh vào các chữ hoa.
1. 
- mở sách và xem.
- nghe
- nghe và viết số
- đọc
2
- trả lời
- nói
3.
- nhìn
- đọc và khoanh
- lên bảng khoanh.
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ câu hỏi với “Where’s.?”
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit six) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling: .. Date of teaching:.
WEEK 20 
Period: 77, 78, 79, 80 Unit 6: BILLY’S TEDDY! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết cách gọi tên thành viên gia đình và hiểu 1 câu chuyện ngắn
 - Kĩ năng: đọc, nghe
 - Thái độ: yêu quí gia đình
II/ Chuẩn bị
GV: cd 62-64, thẻ hình family 62-65
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “Where’s?”
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p42
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.
2 Listen and chant.
- cho hs nghe đoạn thơ.
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào các thẻ hình nghe được.
3 Listen and read.
- cho hs mở sách & xem câu chuyện p42. 
- cho hs nghe câu chuyện.
- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại.
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của HS bằng các câu hỏi “Where are Tim and Rosy?
1. 
- mở sách và xem.
- nghe và lặp lại
- nhìn và đọc
2
- nghe
- nghe và chỉ
3
- mở sách và xem.
- nghe.
- đọc
- trả lời
 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling: .. Date of teaching:.
WEEK 21 
Period 81, 82 Unit 6: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết cách dùng hình thức ’s để chỉ sở hữu và biết cách diễn đạt câu chuyện đã học
 - Kĩ năng: nghe, nói, viết
 - Thái độ: yêu quí gia dình
II/ Chuẩn bị
GV: cd 62, thẻ hình family 62-65.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “Simon says” để ôn lại tên thành viên gia đình.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act.
- cho hs nghe lại câu chuyện p43.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.
- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. (Rosy và Tim)
- gọi vài cặp luyện tập trước lớp.
2 Look and say.
- cho hs quan sát 2 hình và viết “This is Mum’s book, This is Billy’s teddy”, gạch chân ’s, giải thích.
- gọi hs đọc lại 2 câu đã viết nhiều lần và ghi nhớ nguyên tắc.
3 Follow and write.
- cho hs nhìn bức tranh lớn đã nối sẵn người và đồ vật. Viết lên bảng câu 1: It’s mum’s book, cho hs đọc lại.
- giải thích cách làm các câu còn lại, cho hs viết vào sách về sở hữu ’s.
- kiểm tra phần viết các câu của hs.
- gọi hs lên bảng viết, nhận xét.
- cho HS đọc lại.
1. 
- mở sách và xem.
- nghe và lặp lại
- đọc
- đọc
2. 
- nhìn
- đọc
3.
- nhìn
- nghe và viết vào sách
- lên bảng viết.
- đọc
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách viết sở hữu ’s.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling: .. Date of teaching:.
WEEK 21 
Period 83, 84 Unit 6: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết thêm nhiều thành viên mới. (aunt, uncle, cousin) và hát được bài hát.
 - Kĩ năng: nghe, nói.
 - Thái độ: yêu quí gia đình
II/ Chuẩn bị
GV: cd 65, 66, thẻ hình family 62-67
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “What’s this?”, hs trả lời với sở hữu ’s.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p44.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.
- gọi sts đọc to từ cho cả lớp nhận xét.
- giơ hình 43, 44, 45 lên và nói “this is Rosy’s ..” cho sts hoàn tất câu.
2 Listen and sing.
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì?(family members)
- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc to lời bài hát.
- luyện hát từng câu.
3 Sing and do.
- cùng HS luyện tập các độ

File đính kèm:

  • docUnit_9_Lunchtime.doc