Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Chương trình cả năm
Date of compiling: Date of teaching: .
WEEK 16
Period: 64 Unit 5: WHERE’S THE BALL? LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: đọc, nghe.
- Thái độ: yêu quí đồ vật ở công viên
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 52, tranh câu chuyện
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
3 Listen and read.
- cho hs mở sách & xem câu chuyện p36.
- cho hs nghe câu chuyện.
- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại.
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của HS.
- cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu chuyên. 3
- mở sách và xem.
- nghe
- đọc
- trả lời
- trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
lại các tranh p34 lần nữa. - cho ss làm BT trong sách. Gọi hs đọc to câu hỏi cho cả lớp nghe. - cho ss đọc lại đoạn văn và trả lời câu hỏi còn lại. - 6 hs đọc to đáp án. 1. - nhìn, chỉ và đọc 2 - nghe - nghe và chỉ - nghe và lặp lại - đọc 3 - nhìn - đọc - đọc và trả lời - đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính câu chuyện 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 16 Period 60 Unit 4: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nhận biết nghề nghiệp qua trang phục, nghe viết số đúng. - Kĩ năng: nghe - Thái độ: biết quí nghề nghiệp. II/ Chuẩn bị GV: cd 51, tranh Listen and number. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Jump” để ôn lại từ nghề nghiệp. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and number. - cho hs mở sách và xem các hình p35. - giải thích yc sắp xếp trật tự các hình p35 - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số tương ứng vào hình. - cho ss thảo luận và đọc đáp án. - cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án 1. - mở sách và xem. - nghe - nghe và viết số. - đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs học thuộc cấu trúc hỏi “Is s/he?” và cách trả lời. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 16 Period 61 Unit 4: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết hỏi và trả lời cấu trúc Is s/he? Yes/ No answer. - Kĩ năng: nói - Thái độ: biết quí nghề nghiệp. II/ Chuẩn bị GV: tranh Listen and number, tranh speaking. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Jump” để ôn lại từ nghề nghiệp. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Point ask and answer. - yêu cầu hs chú ý những câu hỏi trong sách. Đọc to câu đầu tiên và nhưng chỉ giơ thẻ hình nghề nghiệp lên cho hs tự trả lời theo hình. - cho hs luyện nói theo cặp. - gọi ss nói trước lớp, nhận xét. 2. - nhìn - nghe - nói 4/ Củng cố: yêu cầu hs học thuộc cấu trúc hỏi “Is s/he?” và cách trả lời. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 16 Period 62 Unit 4: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nhận biết cách viết chữ hoa và dấu chấm câu, viết về gia đình. - Kĩ năng: viết. - Thái độ: biết quí nghề nghiệp. II/ Chuẩn bị GV: tranh speaking. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Jump” để ôn lại từ nghề nghiệp. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Circle the capital letters and full stops. - viết 1 câu bt3 lên bảng (This is my family.) - cho ss đọc to rồi khoanh tròn chữ in hoa T và dấu chấm cuối câu. - cho hs thời gian đọc và khoanh tròn chữ hoa và dấu chấm câu. - gọi ss lên bảng khoanh, nhận xét. 3 - nhìn - đọc - đọc và khoanh - làm bảng. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học thuộc cấu trúc hỏi “Is s/he?” và cách trả lời. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit five: Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 16 Period: 63 Unit 5: WHERE’S THE BALL? LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách gọi tên các vật trong công viên. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí đồ vật ở công viên II/ Chuẩn bị GV: cd 50, 51, thẻ hình park. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p36 - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ. - lần lượt giơ từng thẻ hình lên cho hs đọc. 2 Listen and chant. - cho hs nghe đoạn thơ 2 lần, yêu cầu HS chỉ vào từ trong sách. - đặt hình quanh lớp, cho Hs vừa nghe vừa chỉ vào hình. - hướng dẫn hs đọc vè. 1. - mở sách và xem. - nghe - nhìn và đọc. - đọc 2 - nghe - nghe và chỉ - đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 16 Period: 64 Unit 5: WHERE’S THE BALL? LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn - Kĩ năng: đọc, nghe. - Thái độ: yêu quí đồ vật ở công viên II/ Chuẩn bị GV: cd 52, tranh câu chuyện HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Listen and read. - cho hs mở sách & xem câu chuyện p36. - cho hs nghe câu chuyện. - lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của HS. - cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu chuyên. 3 - mở sách và xem. - nghe - đọc - trả lời - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 17 Period 65 Unit 5: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách đặt câu với từ “Where’s..”, cách trả lời vị trí và diễn đạt câu chuyện. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: biết yêu quí công viên II/ Chuẩn bị GV: cd 54, tranh ngữ pháp. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “words chain” để ôn lại tên đồ vật 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story, repeat and act. - cho hs nghe lại câu chuyện p36 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. - gọi vài cặp đọc trước lớp. 2 Look and say. - đặt cây bút lên túi mình và hỏi “where’s the pen?, gợi ý câu trả lời “it’s on the bag/ purse”. - làm tương tự, thay tên bộ phận bằng khoảng trống, đặt hình vào chỗ trống, gợi ý những câu có cùng cấu trúc. - cho hs xem lại hình, yêu cầu hs đọc to các câu trong hình 1,2,3. - chỉ hs cách thành lập dạng tắt “Where’s” bằng cách viết lên bảng (Where’s = Where is) 1. - nghe và lặp lại - đọc - đọc 2 - trả lời - đọc - ghi nhớ 4/ Củng cố: yêu cầu hs ghi nhớ cách hỏi với “Where’s ?” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 17 Period 66 Unit 5: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách đặt câu với từ “Where’s..”, cách trả lời vị trí. - Kĩ năng: nói, viết - Thái độ: biết yêu quí công viên II/ Chuẩn bị GV: tranh ngữ pháp. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “words chain” để ôn lại tên đồ vật 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Write. - viết lên bảng 3 câu có khoảng trống, điền từ under vào tranh 1, giải thích. - viết câu có khoảng trống It’s____the tree. Gợi ý câu trả lời “it’s under the tree” - cho hs viết vào 2 câu còn lại vào sách. - cho HS đọc các câu viết đúng. 4 Point, ask and answer. - cho hs nhìn các tranh p37, chỉ vào tranh 1 hỏi “Where’s the ball?”, làm mẫu với 1 hs. - cho hs nói theo cặp dùng hình trong sách. - theo dõi hoạt động, gọi hs nói, nhận xét. 3 - nhìn và nghe - nhìn - viết - đọc 4 - trả lời - nói 4/ Củng cố: yêu cầu hs ghi nhớ cách hỏi với “Where’s ?” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 17 Period 67 Unit 5: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết thêm nhiều vật mới. (pool,ice-cream, frisbee,.) và hát được 1 bài hát. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí đồ vật II/ Chuẩn bị GV: cd 55, thẻ hình park 54-61. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “Where’s the ball?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p38 - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ. - gọi sts bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét. 2 Listen and sing. - yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (park) - cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - cho cả lớp đọc lại lời bài hát. - cùng cả lớp hát lại mà k mở nhạc. - cho nghe lại để hs hát theo. 1. - mở sách và xem. - nghe và lặp lại - nhìn và đọc - đọc 2 - trả lời - nghe và chỉ - đọc - hát theo 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và tập bài hát “At the park” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Sing and do) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 17 Period 68 Unit 5: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát và diễn đạt được 1 bài hát “At the park” - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí đồ vật II/ Chuẩn bị GV: cd 56, thẻ hình park 54-61. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “Where’s the ball?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Sing and do. - cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. (ván: di chuyển cẳng tay, hồ bơi: giả bơi, kem: cầm và ăn kem, đĩa ném: dùng tay ném đĩa, ván trượt: sử dụng tay) - cho hs đóng vai 1 một vật trong bài hát, khi nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã được hướng dẫn, thay đổi vai cho HS. 3 - luyện tập - làm động tác - đóng vai 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và tập bài hát “At the park” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 18 Period 69, 70 Kiểm tra học kì 1 Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 18 Period 71 Unit 5: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ Q, R, S, T, U và phát âm các chữ này. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị GV: cd 57, 58, thẻ ngữ âm: 17-21 HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “At the park” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ chữ cái. - cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại. 2 Listen and chant. - cho hs nghe đoạn thơ. - hướng dẫn hs đọc vè bài thơ. 1. - nghe - nghe và chỉ - nghe và lặp lại 2 - nghe - đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ cách phát âm các chữ cái Q, R, S, T, U 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 18 Period 72 Unit 5: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ Q, R, S, T, U. - Kĩ năng: nghe, đọc. - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị GV: cd 59, thẻ ngữ âm: 17-21 HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “At the park” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Listen to the sounds and join the letters. - cho hs xem hình, hỏi “What has the queen got? cho hs tìm câu trả lời trong khi nghe p39. - hướng dẫn hs nghe và nối, như ở bt trước. - cho hs nghe và nối chữ. - cho nghe lại và kiểm tra đáp án. - gọi hs lên bảng nối. 4 Read and circle the sounds q, r, s, t, u at the start of the words. - cho hs nhìn vào hình p39, hỏi what has the queen/ rabbit got? - đọc đoạn văn cho hs nghe. Viết dòng đầu lên bảng, yêu cầu hs tìm và khoanh vào chữ cái đã học. - gọi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái. 3 - trả lời theo dự đoán - nghe. - nghe và nối - nghe và kiểm tra - nối 4 - nhìn và trả lời. - nghe - khoanh vào sách. - lên bảng khoanh. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ cách phát âm các chữ cái Q, R, S, T, U 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 19 Period 73 Unit 5: LESSON FIVE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc và hiểu 1 câu chuyện ngắn, nối đúng bạn với đồ chơi, từ: boy, girl, football - Kĩ năng: đọc - Thái độ: yêu quí đồ chơi. II/ Chuẩn bị GV: cd 60, tranh listen and read HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại 2 bài thơ đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 What can you see in the park? Point and say. - yêu cầu hs nhìn hình, chỉ ra đồ vật & đồ chơi và đọc to. - cho hs đoán nội dung đoạn văn (Children in the park) 2 Listen, read and point. - cho hs nghe đoạn văn. - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - hỏi “Where are the children? Who’s in the park? Where’s Toby’s toy?..... - cho hs nghe, dừng lại sau mỗi dòng để các em lặp lại. - gọi sts đọc từng đoạn chú thích. 3 Read again. Match the children and toys. - cho hs nhìn lại các tranh p40 lần nữa. - cho hs đọc lại đoạn văn, giải thích cho hs cách tìm và nối đồ chơi với các bạn nhỏ. - cho hs thời gian đọc và nối. - cho hs thảo luận và gọi ss đọc đáp án, nx. 1. - nhìn và trả lời - trả lời 2. - nghe - nghe và chỉ - trả lời - đọc 3 - nhìn - đọc - đọc và nối. - đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính đoạn văn. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới. * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 19 Period 74 Unit 5: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nghe và viết số thứ tự trong 1 bức hình. - Kĩ năng: nghe. - Thái độ: yêu quí đồ vật. II/ Chuẩn bị GV: cd 61, tranh Listen and number. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Point to your” để ôn lại tên đồ vật ở công viên. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and number. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p41. - giải thích yêu cầu nghe và viết số vào hình p41 - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số. - cho ss thảo luận và đọc đáp án. - cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án 1. - mở sách và xem. - nghe - nghe và viết số - đọc - kiểm tra 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ câu hỏi với “Where’s.?” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 19 Period 75 Unit 5: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết miêu tả vị trí vật. - Kĩ năng: nói - Thái độ: yêu quí đồ vật. II/ Chuẩn bị GV: tranh Listen and number, tranh speaking HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Point to your” để ôn lại tên đồ vật ở công viên. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Ask and answer. - chỉ vào cô bé hỏi “Where’s the girl?, hướng dẫn hs hỏi và trả lời các vật (người) theo tranh bài nghe 1 - gọi ss hỏi và trả lời theo cặp. - gọi vài cặp nói trước lớp. 2 - trả lời - nói 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ câu hỏi với “Where’s.?” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 19 Period 76 Unit 5: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách viết câu hoàn chỉnh và viết hoa chữ đầu tiên của câu, tên riêng. - Kĩ năng: viết. - Thái độ: yêu quí đồ vật. II/ Chuẩn bị GV: textbook HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Point to your” để ôn lại tên đồ vật ở công viên. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Circle the capital letters at the start of the names. - viết 1 câu bt3 lên bảng, khoanh vào chữ T, giải thích. - cho hs đọc lại 6 câu, yêu cầu hs khoanh vào sách theo hướng dẫn. - gọi hs lên bảng khoanh vào các chữ hoa. 3. - nhìn - đọc và khoanh - lên bảng khoanh. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ viết hoa tên riêng như tên trong tiếng Việt. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing continues) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 20 Period 77 Unit 5: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách viết câu hoàn chỉnh và viết hoa chữ đầu tiên của câu, tên riêng. - Kĩ năng: viết. - Thái độ: yêu quí đồ vật. II/ Chuẩn bị GV: textbook HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Point to your” để ôn lại tên đồ vật ở công viên. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Circle the capital letters at the start of the names. - viết 1 câu bt3 lên bảng, khoanh vào chữ T, giải thích. - cho hs đọc lại 6 câu, yêu cầu hs khoanh vào sách theo hướng dẫn. - gọi hs lên bảng khoanh vào các chữ hoa. 3. - nhìn - đọc và khoanh - lên bảng khoanh. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ viết hoa tên riêng như tên trong tiếng Việt. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit six: Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 20 Period: 78 Unit 6: BILLY’S TEDDY! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách gọi tên thành viên gia đình. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu quí gia đình II/ Chuẩn bị GV: cd 62, 63, thẻ hình family 62-65 HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “Where’s?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p42 - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ. 2 Listen and chant. - cho hs nghe đoạn thơ. - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào các thẻ hình nghe được. 1. - mở sách và xem. - nghe và lặp lại - nhìn và đọc 2 - nghe - nghe và chỉ 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới về gia đình. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 20 Period: 79 Unit 6: BILLY’S TEDDY! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn - Kĩ năng: đọc, nghe - Thái độ: yêu quí gia đình II/ Chuẩn bị GV: cd 64, thẻ hình family 62-65, tranh câu chuyện HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “Where’s?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Listen and read. - cho hs mở sách & xem câu chuyện p42. - cho hs nghe câu chuyện. - lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs bằng các câu hỏi “Where are Tim and Rosy? 3 - mở sách và xem. - nghe. - đọc - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 20 Period 80 Unit 6: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng hình thức ’s để chỉ sở hữu và biết cách diễn đạt câu chuyện đã học - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí gia dình II/ Chuẩn bị GV: cd 62, thẻ hình family 62-65. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “Simon says” để ôn lại tên thành viên gia đình. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story, repeat and act. - cho hs nghe lại câu chuyện p43. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. (Rosy và Tim) - gọi vài cặp luyện tập trước lớp. 2 Look and say. - cho hs quan sát 2 hình và viết “This is Mum’s book, This is Billy’s teddy”, gạch chân ’s, giải thích. - gọi hs đọc lại 2 câu đã viết nhiều lần và ghi nhớ nguyên tắc. 1. - mở sách và xem. - nghe và lặp lại - đọc - đọc 2. - nhìn - đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách viết sở hữu ’s. 5/
File đính kèm:
- Starter_Unit_Hello.doc