Giáo án Tiếng Anh Khối 9 - Unit 7: Saving energy
-Effect (n): hiệu quả -> effective (a ): có hiệu quả # ineffective (a) : không hiệu quả -> effectively (adv) : 1 cách hiệu quả -> efficiency (n): sự hiệu quả
- Energy efficiency (n) : hiệu suất năng lượng
- Compare with(v) : so sánh với - > comparison (n ):sự so sánh
- Category(n) : loại
- Ultimate (a) : tối hậu, ở sau cùng - > ultimately (adv) : cuối cùng = finally
- Luxuries (n) xa xỉ phẩm
- Necessities (n) nhu yếu phẩm
- Consumer (n) người tiêu dùng -> consume (v) tiêu dùng -> consumption (n) sự tiêu thụ
- Lightning (n) sự thắp sáng
- Account for chiếm
- Replace (v) thay thế
- Bulb (n) bong đèn tròn
UNIT 7 SAVING ENERGY LESSON 1: GETTING STARTED – LISTEN AND READ Getting started (p.57) Turn up the faucets Turn up the light bulbs Turn up the radio . Listen and read (p. 57 -58) * Vocabulary: - Energy (n) năng lượng - Bill (n) hóa đơn - Enormous (a) quá nhiều, to lớn -> enormously (adv) : rất , vô cùng - Reduce (v) giảm -> reduction (n) sự giảm lại - Plumber (n) thợ sửa ống nước - Crack (n) đường nứt - Pipe (n) đường ống (nước) - Bath (n) bồn tắm -> have a bath (v) : tắm - Faucet (n) = tap vòi nước - Drip (v) chảy nhỏ giọt -> dripping faucet (n) : vòi rỉ nước - Right away = immediately (adv) ngay lập tức - Recent (a) : gần đây -> recently (adv) : gần đây - Waste (v) : lãng phí - Liter = litre (n) : lít LESSON 2 SPEAK – LISTEN - Source (n) : nguồn, nguồn xuất phát -> a source of power = power source (n) : nguồn năng lượng - Sun (n): mặt trời -> solar (n) : thuộc mặt trời - > Solar energy năng lượng mặt trời - Install (v) :lắp đặt - Nuclear power năng lượng hạt nhân - Provide (v) supply cung cấp - Power (n) electricity điện - Hot (a) : nóng -> heat (n, v) sức nóng, làm nóng - Install (v) lắp đặt -> installation (n): sự lắp đặt LESSON 3 READ -Effect (n): hiệu quả -> effective (a ): có hiệu quả # ineffective (a) : không hiệu quả -> effectively (adv) : 1 cách hiệu quả -> efficiency (n): sự hiệu quả - Energy efficiency (n) : hiệu suất năng lượng - Compare with(v) : so sánh với - > comparison (n ):sự so sánh - Category(n) : loại - Ultimate (a) : tối hậu, ở sau cùng - > ultimately (adv) : cuối cùng = finally - Luxuries (n) xa xỉ phẩm - Necessities (n) nhu yếu phẩm - Consumer (n) người tiêu dùng -> consume (v) tiêu dùng -> consumption (n) sự tiêu thụ - Lightning (n) sự thắp sáng - Account for chiếm - Replace (v) thay thế - Bulb (n) bong đèn tròn - Energy-saving (a) tiết kiệm năng lượng - Standard (n) tiêu chuẩn - Label (v) dán nhãn - Scheme (n) = plan : kế hoạch - Freezer (n) tủ đông - Tumble dryer máy sấy - Light (n) đèn -> lighting (n) : việc thắp sáng - Apply ( v) : áp dụng -> appliance (n) thiết bị - Househhold appliances ( n) : thiết bị gia dụng - Innovate (v) reform đổi mới -> innovation (n) = reform sự đổi mới - Conserve (v) bảo tồn, bảo vệ-> conservation (n) sự bảo tồn - Purpose (n) mục đích - Account for (v) chiếm - Public transport vận chuyển công cộng - Replace with (v) : thay thế bằng - >replacement (n) : sự thay thế LESSON 4 LANGUAGE FOCUS Connectives( từ nối) : Từ nối hay còn gọi là liên từ là từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề với nhau. Từ nối có thể chia thành nhiều nhóm. Nhóm chỉ sự thêm vào : and - as well as ( và còn, cũng còn) - futhermore ( hơn nữa) - besides ( ngoài ra) - addition( thêm vào)- moreover( hơn nữa). Nhóm chỉ sự mâu thuẩn hoặc trái ngược: but – however – nevertheless ( tuy vậy), on the other hand ( mặt khác) Từ nối “BUT” dùng để giới thiệu một từ, một cụm từ hay một mệnh đề tương phản lại từ, cụm từ hay mệnh đề đã được nói trước trong câu. Ex: He’s fat but his brother isn't. (Anh ấy mập nhưng anh của anh ấy thì không.) HOWEVER (tuy nhiên): diễn tả sự tương phản, đồng nghĩa với BUT nhưng luôn luôn nối liền hai mệnh đề. Ex: He’s over seventy; however, he's still active.(Ông ấy trên 70, tuy nhiên ông còn linh hoạt.) It’s raining hard; the game is , however, going on.(Trời đang mưa to; tuy nhiên trận đấu vẫn tiếp tục) Nhóm chỉ sự chọn lựa hoặc đoán chừng : or – or else – otherwise ( nếu không thì OR : diễn tả sự chọn lựa. Ex: Do you study Maths or Chemistry? (Bạn học toán hay lý) Does he live in the city centre or in the suburbs?(Anh ấy sống ở trung tâm thành phố hay ở ngoại ô?) *OR ELSE ( nếu không) : diễn tả điều kiện, Ex: You hurry or (else) you'll be late for the bus?(Bạn nhanh lên nếu không bạn sẽ trễ xe buýt.) Nhóm chỉ kết quả : so – therefore –consequently ( do đó)- as a result ( do vậy) Từ nối “SO” +Dùng để chỉ lí do Ex: I felt sleepy so I went to bed. + Dùng để chỉ kết quả Ex: It’s raining, so I can’t go to the beach. + Dùng để chỉ mục đích. Ex: I will give you a map so you won’t get lost. THEREFORE (do đó, vì thế) : đồng nghĩa với so, chỉ hậu quả Ex: He’s busy ; therefore he can’t help you.(Anh ấy bận; nên anh ấy không thể giúp bạn được.) He's at a meeting now; therefore he can’t answer your phone. He’s busy. Therefore he can’t help you. He’s busy. He, therefore, can’t help you. Chú ỷ: THEREFORE có thể theo sau dấu phẩy (,) (a comma), dấu chấm phẩy (;) (a semi-colon) hoặc dấu chấm câu (a period) hoặc sau chủ từ. Nhóm chỉ nguyên nhân – lý do : because – since –as đều có nghĩa là “vì, bởi vì”. * Since và As được dùng khi người nói muốn nhắc đến một lý do nào đó mà người nói cho rằng người nghe đã biết hoặc cho rằng nó là một thông tin phổ biến mà ai cũng biết Ex: Since you’re in a hurry, we’d better start now. Vì anh đang vội, tốt nhất là chúng ta nên bắt đầu ngay. * Because được dùng khi muốn đề cập đến thông tin mà người nói nghĩ rằng người nghe chưa biết. - Why are you leaving? - I’m leaving because I can’t stand you for even 1 minute! (Sao anh lại bỏ đi thế? – Tôi bỏ đi là vì tôi không thể chịu nổi cô cho dù chỉ 1 phút!) Mệnh đề với because cũng có thể đứng một mình và làm thành một câu hoàn chỉnh nhưng cách dùng này không được áp dụng với since hay as: Making suggestions 1. LET’S + V + O/A. g.: Let’s go swimming. (Chúng ta đi bơi đi.) 2. SHALL WE + V + O/A? e.g.: Shall we eat out this evening? (Tối nay chúng ta ăn ở tiệm đi.) Shall we help that old man ? (Chúng ta hãy giúp đã ông cụ kia nhé?) 3. HOW / WHAT ABOUT + gerund / Noun? Ex: What about going out for dinner? (Chúng ta đi ăn tối ở tiệm đi?) How about a game of badminton? (Chúng ta chơi một ván cầu lông đi?) 4. WHY DON’T WE + V + O/A? Ex: Why don't we go to the movies? (Chúng ta đi xem phim đi?) Để trả lời cho câu đề nghị, chúng ta dùng : Đồng ý: Yes, let’s. - OK. Good idea. - Great. Go ahead. - Sounds interesting. Không đồng ý - No, let's not. - I don’t think it’s a good idea. - No. Why don’t we + V..Chúng ta có thể đưa ra lời đề nghị với động từ SUGGEST: I + suggest + gerund + O Ex: I suggest going swimming. (Tôi đề nghị đi bơi.) Tom suggested playing badminton. (Tom đề nghị chơi cầu lông.) S + suggest + that + S + should + V + O Ex: They suggest that everyone should save electricity. (Họ đề nghị mọi người nên tiết kiệm điện.) People suggested that the government should improve the education system. (Dân chúng đề nghị chính phủ cải tiến hệ thống giáo dục.) Chú ý :- Từ “THAT” ở mẫu câu này không được bỏ. - Mệnh đề theo sau “suggest” có thể ở thì present subjunctive (hiện tại giả định / bàng thái) Ex: The doctor suggested that he drink a lot of lemonade.(Bác sĩ đề nghị anh ấy uống nhiều nước chanh.) The teacher suggests that Bill do a lot of exercises.(Giáo viên đề nghị Bill làm nhiều bài tập.) * hoặc với: “I think we should + V + O ”(Tôi nghĩ chúng ta nên .. .’) Ex: I think we should collect old clothes.(Tôi nghĩ chúng ta nên thu nhặt quần áo cũ.) I think we should not permit children to ride motorbikes.(Tôi nghĩ chúng ta không nên cho phép trẻ con lái xe gắn máy.) Phrasal verbs ( động từ cụm ): động từ nối với 1 giới từ Turn off – look for – go on – look after – look at.. EXERCISE I. Choose the best answer to complete these following sentences. 1. My classmates suggested playing chess but I prefer ________ hike and seek. A. playing B. play C. played D to playing 2. You don't like English food. What about ________Chinese food? A. to eat B. eat C. eating D. ate 3. I think we should ________ up our neighborhood. A. to clean B. clean C. cleaning D. cleaned 4. Our teacher suggests ________a meeting to discuss about the solution to keep our environment clean. A. to hold B. hold C. holding D. held 5. Her former leader suggests that she should ________ harder to break her past records. A. to train B. train C. training D. trained 6. The children volunteer to clean up the local park ________ there are lot of used cans and trash there. A. but B. because C. and D. so 7. Her mother took her to the zoo ________ it owed her some rare animals. A. but B. because C. and D. so 8. The "Green Sunday" was short: ________, the students enjoyed it very much. A. but B. because C. however D. although 9. Hoa missed the bus this morning, ________ she went to school late. A. but B. so C. however D. and 10. Dioxins are dangerous chemicals________ they can cause cancer and birth defects. A. but B. however C. because D. therefore 11. The children ate too much sweet ________ they get toothache easily. A. so B. and C. but D. because 12. Organically grown fruits and vegetables may not look as perfect, ________ it's good for your health. A. so B. and C. however D. therefor 13. Thousand s of gallons of water were polluted ________some body spilled the motor oil and it swept into the ground. A. because B. so C. and D. however 14. ________ we use less electricity, power plants will burn less fuel. A. If B. So C. Therefore D. Because 15. Old newspapers can be used to make newspapers, ________ you can collect them and bring them to the recycling center. A. so B. because C. and D. therefore 16. Don't use Styrofoam or aerosol spray ________ they both contain chlorofluorocarbons. A. so B. because C. and D. for 17. Pesticides are chemicals poisons used by farmers to kill weeds and insect pests, ________ some pesticides are still in the food when it gets to the market. A. so B. because C. and D. however 18. We use paper whenever we can, ________ the backs of envelopes or the clean backs of notebook sheets are great for scrap paper. A. so B. because C. but D. however 18. He didn't go to school yesterday; ______.he had to ask his friends what they learned then. A. but B. therefore C. and D. so 20. The countryside is very peaceful ________ the air is so fresh. A. but B. and C. therefore D. because 21. Ba missed the Math test yesterday. ________, he will have to do it next week. A. therefore B. but C. and D. because 22. My sister is very tired: ________, she still has to cook dinner for the family. A. so B. however C. and D. as 23. She doesn't look so pretty ________.She has soft voice. A. and B. but C. so D. however 24. They don't like the opera ________ it doesn't look sound interesting. A. and B. but C. because D. so 25. Daisy is very nice: ________, all her friends love her very much. A. and B. so C. therefore D. because 26. Can you turn_________ the lights? It's too dark. A. on B. off C. in D. for 27. What are you looking ________? My picture book. I've lost it. A. on B. off C. for D. after 28. There are ________ saving methods and inventions to use solar energy. A. energetic B. energize C. energy D. power 29. I had to pay much money this month for the international________. A. calls B. calling C. to call D. called 30. A new – conditioner will be ________ this morning. A. to install B. installed C. installing D. to install. 31. Scientists are looking for an ________ way to educe energy consumption. A. effect B. affection C. effective D. effectively 32. We can ________ easily in the daylight. A. to read B. reading C. read D. readable 33. She won't take all these suitcases ________ she likes to travel lightly A. so B. but C. because D. and 34. They are completely short of water now. A number of people have died because of this ___ A. shortage B. short C. shorten D. shortening 35. What can we do to spend less ________ lighting? A. in B. on C. about D. at 36. There will be a _______cut tomorrow in Bu Nho. A. energetic B. energize C. energy D. power 37. Your house needs _________ right now it's too old. A. paint B. painted C. to paint D. painting 38. My father used to make me ________hard at night. A. study B. to study C. studying D. studied 39. Will you _________for dinner one night. A. across B. down C. over D. in 40. It is necessary that the government ________something about it immediately. A. do B. did C. to do D. have done 41. He talks as if he_________ about it clearly. A. know B. to know C. knowing D. knew 42. She _______ hard last night. She did her test perfectly this morning. A. can have studied B. might have studied C. should have studied D. must have studied 43. That's the _______ interesting novel I've ever read. A. more B. even C. most D. every 44. My color TV, _______ I bought 10 years ago, still gives beautiful pictures. A. which B. that C. what D. X 45. He is very stubborn, so it will be difficult to _______ him to go. A. persuade B. suggest C. make D. prevent 46. "Who is Mr. Medley?" "I have no idea. I've never heard _______ him". A. about B. from C. after D. of 47. Children are _______ to overcome problems. A. determine B. determined C. determinant D. determination 48. They will be sent to work in America _______ their English is better next year. A. when B. unless C. if D. because 49. I've never ______very well with my brother. We've got completely different personalities. A. got off B. got on C. got away D. got up 50. ____ lion dancing is very popular in Viet Nam, my friend Andy does not enjoy it. A. But B. Although C. If D. However
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_khoi_9_unit_7_saving_energy.docx