Giáo án Tiếng Anh 6 năm 2007

Unit 16 MAN ANd THE ENVIRONMENT

 Lesson 5 :B2 P 170-171

 A Objective:

By the end of this lesson Ss will be able to further practice present simple and progressive , comparative and superlatives, quantifiers and countability.

 I.Knowledges :

Country, natural features, farming and environment vocabulary.

 II.Skill:

Speaking and writing

 III.Preparation :

Book, board, lesson plan,.

 

doc214 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng Anh 6 năm 2007, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC	
1. Kiến thức: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể đọc hiểu bài khóa về biển báo đường để thực hành với must/mustn’t cho sự bắt buộc hoặc nghĩa vụ. 
2. Thái độ: Giúp HS có thái độ nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông
3. Kỹ năng: Phát triển cả 4 kỹ năng của học sinh
II. PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp giao tiếp
III. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: sách tham khảo, SGK, SBT, băng, đài
2.Học sinh: sách tham khảo, SGK, SBT
V. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Tổ chức lớp (2’)
Tiết
Thứ
Ngày tháng
Lớp
Sĩ số
HS vắng
6A
6B
2. Kiểm tra (10’)
	HS 1: Viết từ mới
	HS 2: Làm BT 1/P 75
	HS 3: Làm BT 2/P 75
3. Bài mới:(28)’
Teacher/ s activities	
Students/ activities
contents
A. Warm – up:(3’)
Use the picture:
Where is it? 
Yes, How we should go at the intersection. Today we come to part C3-4.
B. Presentaion:(10’)
-Inoduce some vocabulary 
-Elicit to teach vocabulary.
-Control students to practice vocabulary.
- Check vocabulary by rub out and remember.
- Have Ss look at three road signs in the book ( page 90 ) and ask:
- Do you know these road signs?
- Have Ss guess the meaning of these road signs.
- Have Ss read the text and find the name of these road signs.
- Ask Ss: What should you do when you see these road signs?
- Listen and correct.
- Give the corrections.
- Have Ss notice how to use and the meaning of must and mustn’t.
- Call Ss to read the text.
C. Practice(10’)
 Have Ss look at the pictures in C4 and choose the correct statement for each one.
- Have Ss listen to the tape.
- Have Ss listen to the tape again and give which road sign is first/ second/ third 
D. Production(5’)
- Listen and correct.
- Give the corrections.
- Guess and give the answers
- Guess the new words and practice with them
- Guess about the road signs
- Work in groups to answer the questions
- Note about Must/ mustn’t
- Do practice in groups
C3. Listen and read
1.Vocabulary:
 road (n) : con ®­êng 
dangerous (adj): nguy hiÓm 
 accident (n) : tai n¹n 
 discipline (n ): 
 help(v) : gióp ®ì 
 warn(v) : c¶nh b¸o 
 fast(adv) nhanh ><slow
 stop (v) : dõng l¹i 
 slow down (v) : gi¶m tèc ®é _
 intersection (n): giao lé
C4.Listen
* Answer
a. Slow down V
 Go straight
b. Turn left V
 Don’t turn left
c. Turn right
 Go straight or turn left V
d. Slow down
 Don’t go straight ahead V
e. Park here
 Don’t park here V
f. Cars and trucks go here V
 Motorbike go here
g. Don’t go straight
 Don’t turn right or left V
h. Park here V
 Don’t park here.
C5. Practice
1-c: You can’t turn right here.
2-d: There’s a stop sign. I must stop.
3-h: You can’t park your car here.
4-a: You must slow down. There’s an intersection ahead.
5-g: You can enter that road. Look at the sign.
6-b: We can turn left here.
7-f: You can’t ride motorbike on this street.
+ Remember:
S + must + V 
S + mustn’t + V 
4. Củng cố: (2’)
- GV nhắc lại những kiến thức chính trong bài: must or mustn’t
5. Hướng dẫn về nhà: ( 3’)
- Học thuộc lòng từ mới
- Đọc và nói về các biển báo với can và can’t, must và mustn’t
	- Chuẩn bị bài mới: Grammar practice
	- Làm BT 3,4/P 76
V. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................... 
Ngày soạn:
The 48th period
GRAMMAR PRACTICE
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể ôn tập và thực hành làm bài tập so sánh giữa thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn. Sử dụng các kiến thức ngữ pháp 1 cách hoàn chỉnh
2. Thái độ: Giúp HS có thái độ và ý thức học tập các kiến thức ngữ pháp tốt hơn
3. Kỹ năng: Phát triển cả 4 kỹ năng của học sinh
II.PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp giao tiếp
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: sách tham khảo, SGK, SBT
2. Học sinh: sách tham khảo, SGK, SBT
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Tổ chức lớp (2’)
Tiết
Thứ
Ngày tháng
Lớp
Sĩ số
HS vắng
6A
6B
2. Kiểm tra 
3. Bài mới:(38)’
Teacher/ s activities	
Students/ activities
contents
Activity 1: The simple present.
- T asks Ss to repeat some verbs of talk about means of travelling.
_ Notice 
+Use?
+ adverbs?
Ask Ss to do Ex1/p92.
Give feedback-> check.
Activity 2: The Present progressive tense.
- Review of formation: I am/ You, We, They are., He/ She/ It is+ Ving.
3.Preposition.
- Have Ss look at the picture and ask the question like this: “ What do you see in the picture?/ What is the girl doing?/ and the boy?
- Ask Ss to read the list of words and give the meanings.
4.Question words:
- Ask Ss to repeat some questions words and their uses they’ve learnt.
- Ss repeat: Where/ Who/ What/ How/ How old/ When/ What time.
- Then asks Ss to do exercise 4/p93.
-Ss work in pairs to do.
- Give feed back/ correct.
+ Exercise 5/P. 94.
Ss work in pairs to do.
- Give feed back/ correct.
- Retell about the present simple tense 
Note: “go, travel,walk and question word How”.
the use of the tense: to express an everyday action.
- work pairs to do.
- Retell about the present progressive tense 
The Use : To express an action happening at the same time or around the time or around the time as we are talking.
Look at the picture guess and give the anser
the use of the tense: to express an everyday action.
do exercise 4/p93. in pairs
1.Present simple tense.
+ Form: S + V(s/es).
+ Use: to express an everyday action.
+ Adverbs:
always/ usually/ often/sometime/ never
every day/week/month/year.
+ Answer key:
a, How do you go?
 -I go to school by bus
b, How does he travel to Hanoi? 
- He travels by plane.
2.The Present progressive tense.
+ Form:
I + am + 
You/ They/ We + are + Ving
He/ She / It + is +
+ Answer key:
a, Minh is riding his bike.
b, They are waiting for a bus.
c, She is watching television.
d. We are playing soccer.
e, He is listening to music.
f, They are walking to school.
g, He is travelling to Ha noi.
3. Preposition:
*Complete the exercise with the words in the box.
Is/ in front of/ behind/ opposite/ to the left of/ to the right of.
4.Question words.
1. Wh- words:
Where : Who : What:
How : How old 
When : What time
How many How much
Exercise 4/p93:
+ Answer key:
a, Where, b, Who, c, What, d, What
Exercise 5/P95.
+ Answer key:
A, play/ playing 
B, rides/ is riding
C, go/ are going 
 D, drive/ is driving.
4. Củng cố: (2’)
- GV nhắc lại những kiến thức chính trong bài
5. Hướng dẫn về nhà: ( 3’)
- Làm lại toàn bộ các bài tập. Học các kiến thức ngữ pháp
	- Chuẩn bị bài mới: Revision
V. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................... 
Ký duyệt của tổ chuyên môn
	 Ngày.tháng năm 2013
Ngày soạn:
The 49th period
 REVISION
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1.Kiến thức: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể ôn tập và thực hành làm bài tập với các kiến thức ngữ pháp đã học
2. Thái độ: Giúp HS có thái độ và ý thức học tập các kiến thức ngữ pháp tốt hơn
3. Kỹ năng: Phát triển cả 4 kỹ năng của học sinh
II. PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp giao tiếp
III. CHUẨN BỊ	
1.Giáo viên: sách tham khảo, SGK, SBT
2.Học sinh: sách tham khảo, SGK, SBT
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Tổ chức lớp (2’)
Tiết
Thứ
Ngày tháng
Lớp
Sĩ số
HS vắng
6A
6B
2. Kiểm tra 
3. Bài mới (38’)
I.The present simple tense:
* With “ To be”:
 I am ( I’m ) He ( He’s )
She is ( She’s ) It ( It’s )
You ( You’re ) We are ( We’re )
They ( They’re ) 
 Ex: 1. ( + ) I am a student. 3.( + ) You are engineers.
 ( - ) I am not a student. ( - ) You aren’t engineers.
 ( ? ) Am I a student? ( ? ) Are you engineers?
 2. ( + ) She is a teacher. 4.( + ) They are doctors.
 ( - ) She isn’t a teacher. ( - ) They aren’t doctors.
 ( ? ) Is she a teacher? ( ? ) Are they doctors?
* With ordinary verb:
 S + V(ht) 
	 I/ We / You / They + V
	He / She / It + Vs/es 
 Note: Thêm ES vào sau các động từ tận cùng là: X, S, O, CH, SH, Z.
Ex: 1. ( + ) I get up at 6 o’clock. 2. ( + ) She gets up at 5.
 ( - ) I don’t get up at 6 o’clock. ( - ) She doesn’t get up at 5.
 ( ? ) Do I get up at 6 o’clock? ( ? ) Does she get up at 5?
 3. ( + ) They go to school by bike. 4. ( + ) He goes to school every afternoon.
 ( - ) They don’t go to school by bike. ( - ) He doesn’t go to school every afternoon.
 ( ? ) Do they go to school by bike? ( ? ) Does he go to school every afternoon?
 II.The present progressive tense:
 S + is/am/are + V-ing
 I : am
 He / She / It : is
 We / You / They : are
 Ex: 1.( + ) I am playing soccer. 2. ( + ) He is walking to school.
 ( - ) I am not playing soccer. ( - ) He isn’t walking to school.
 ( ? ) Am I playing soccer? ( ? ) Is he walking to school?
 3. ( + ) We are traveling to Hanoi. 4. ( + ) They are waiting for a bus.
 ( - ) We aren’t traveling to HN. ( - ) They aren’t waiting for a bus.
 ( ? ) Are we traveling to HN? ( ? ) Are they waiting for a bus?
Exer 1: Give the correct form of verbs in bracket
1. The swimming bath..................(open) at 9:00 and ..............(close) at 18:30 every day.
2.I have a car but I.................(not-use) it very often.
3.I.......................(play) the piano now, but I...................(not-play) very well.
4.I don’t understand the word”decide”. What.........................(“decide”/ mean)?
5.I ............................(work) in a bank. Nam.........................(work) in an office
Keys: 1. opens, closes 2. don’t use 3. am playing, don’t play
 4. does “decide” mean 5. work, works
Exer 2: Fill in am, is, are
1. He....................a nurse.
2.They ..........................doctors.
3.Peter.....................a student.
4.I........................small but my father..............big.
5.Miss Mai.....................always early.
6. We................ teachers and they ..................workers.
Keys: 1. is 2. are 3. is 4. am, is 5. is 6. are, are
4. Củng cố: (2’)
- GV nhắc lại những kiến thức chính trong bài
5. Hướng dẫn về nhà: ( 3’)
- Làm lại toàn bộ các bài tập. Học các kiến thức ngữ pháp
	- Chuẩn bị bài mới: Revision
V. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................... ......
Ngày soạn:
The 50th period
REVISION
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1.Kiến thức: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể ôn tập và thực hành làm bài tập với các kiến thức ngữ pháp đã học
2. Thái độ: Giúp HS có thái độ và ý thức học tập các kiến thức ngữ pháp tốt hơn
3. Kỹ năng: Phát triển cả 4 kỹ năng của học sinh
II. PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp giao tiếp
III. CHUẨN BỊ	
1.Giáo viên: sách tham khảo, SGK, SBT
2.Học sinh: sách tham khảo, SGK, SBT
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Tổ chức lớp (2’)
Tiết
Thứ
Ngày tháng
Lớp
Sĩ số
HS vắng
6A
6B
2. Kiểm tra 
3. Bài mới (38’)
I.Possessive pronouns:
 I my Ex: My name is Lan.
 You your That is your desk.
 He his That is his desk.
 She her That is her desk.
 We our These are our desks.
 They their Those are their desks.
 It Its
II.Imperative ( Command )
 - Come in. - Open your book.
 - Sit down - Close your book. 
 - Stand up.
III.There is / There are
 Ex: There is one.
 There are two.
IV.Prepositions: ( in, on, at, near, next to, in front of, behind, between, opposite, to the left of, to the right of, fromto.. )
Ex: There is a house near the lake.
 The house is in the country.
 There is a store next to the lake.
 The house is on a quiet street.
 There is a car in front of the house. 
 There are mountains behind the house.
 There are trees to the left of the house.
 There is a bus opposite the house.
V.Answer the questions about you:
1. What’s your name?
2. How do you spell your name?
3. How are you today?
4. How old are you?
5. Where do you live?
6. How many people are there in you family?
7. How many students are there in your class?
8. Which grade are you in?
9. Which class are you in?
10. What do you do?
11. How many floors does your school have?
12. Where is your classroom?
13. What do you do every morning?
14. What time do you get up?
15. What time do you have breakfast?
16. What time do you go to school?
17. What time do you go to bed?
18. What time do classes start?
19. What time do classes end?
20 What do you do after school?
21. When do you have English/ Math/ literature .. ?
22. What is in front of your house?
23. What is behind your house?
24. What is to the left of your house?
4. Củng cố: (2’)
- GV nhắc lại những kiến thức chính trong bài
5. Hướng dẫn về nhà: ( 3’)
- Làm lại toàn bộ các bài tập. Học các kiến thức ngữ pháp
	- Chuẩn bị bài mới: Revision
V. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................... ......
Ngày soạn:
The 51st period
 REVISION
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1.Kiến thức: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể ôn tập và thực hành làm bài tập với các kiến thức ngữ pháp đã học
2. Thái độ: Giúp HS có thái độ và ý thức học tập các kiến thức ngữ pháp tốt hơn
3. Kỹ năng: Phát triển cả 4 kỹ năng của học sinh
II. PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp giao tiếp
III. CHUẨN BỊ	
1.Giáo viên: sách tham khảo, SGK, SBT
2.Học sinh: sách tham khảo, SGK, SBT
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Tổ chức lớp (2’)
Tiết
Thứ
Ngày tháng
Lớp
Sĩ số
HS vắng
6A
6B
2. Kiểm tra 
3. Bài mới (38’)
Câu I:Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Suong ............a student A. am B. is C. are 
He  his homework. A. do B. did C. does 
They are  English now . A. studying B.study C. studies
We ..to school every morning. A. go B. goes C. going 
Lan  breakfast at 6.30 . A. have B. has C. having 
He goes to school ..bicycle. A. by B. with C. on
There is a big tree .your school . A. near B. in front of C. to the left
He is soccer at the momemt . A. play B. plays C. playing
 9. Lan and Nam ... ten years old. A. am B.is C.are
 10. That is my mother.  is thirty-nine years old. A.He B. She C. It
Câu II: Điền sang thể phủ định và nghi vấn. 
They live in an apartment.
He is playing scoccer.
Câu III.Nối cột A với cột B cho thích hợp : 
A
How old are you ?
What are you doing ?
Which grade are you in ?
What does she do after school ?
B
a. I’m in grade six
b.She does her homework
c. I’m eleven years old
d.I’m learning English
Câu IV: Cho dang đúng động từ trong ngoặc.
1. Hoa (get) up at 5.45
2. I ( brush ) my teeth at the moment.
3. My mother (have ) breakfast now.
4. He (go ) to school at six o’clock
Câu IV: Đọc đoạn văn sau đó trả lời câu hỏi: 
	There are four people in Lan’s family. Her father is a teacher. He likes playing soccer and reading newspaper. Her mother is a doctor. She is very beautiful, she works in the hospital. Her brother is an enginer. He can swim, play soccer and tennis well. Lan is a student . She is eleven years old. She goes to school by bike 
Questions: 
What does Lan’s father do ?
 2. Where does her mother do ?
 3. How old is Lan ?
 4. How many people are they in Lan’s family ?
4. Củng cố: (2’)
- GV nhắc lại những kiến thức chính trong bài
5. Hướng dẫn về nhà: ( 3’)
- Làm lại toàn bộ các bài tập. Học các kiến thức ngữ pháp
	- Chuẩn bị bài mới: Revision
V. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................... ......
Ngày soạn:
The 52nd period
 REVISION
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1.Kiến thức: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể ôn tập và thực hành làm bài tập với các kiến thức ngữ pháp đã học
2. Thái độ: Giúp HS có thái độ và ý thức học tập các kiến thức ngữ pháp tốt hơn
3. Kỹ năng: Phát triển cả 4 kỹ năng của học sinh
II. PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp giao tiếp
III. CHUẨN BỊ	
1.Giáo viên: sách tham khảo, SGK, SBT
2.Học sinh: sách tham khảo, SGK, SBT
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Tổ chức lớp (2’)
Tiết
Thứ
Ngày tháng
Lớp
Sĩ số
HS vắng
6A
6B
2. Kiểm tra 
3. Bài mới (38’)
I. Chọn đáp án đúng để hoàn chỉnh các câu sau (A , B, C hoặc D )
Nam and Lan are students . .are in class 6.A. 
A. He 	B. She 	C. They	D. You
She ..go to school on Sundays.
A. doesn’t	B. don’t 	C. isn’t 	D. aren’t
How many .are there in the box?
A. pencil	B. pencils	C. penciles	D. a pencil
My father volleyball every morning.
A. play	B. is playing	C. playing 	D. plays
.do you go to bed ? At ten o’clock .
A. How	B. When 	C. What time	D. Where
..is in the country.
A. Lan’s house 	B. Lan’ house	C. House of Lan	D. Lan of house
This is my father . car is very new .
A. My	B. Her	C. Their 	D. His
She television at home now.
A. watches	B. watch	C. is watching	D. watching
Our classroom is on the floor.
A. one 	B. second	C. two	D. three
There is a flower garden in front my house.
A. of	B. to	C. at	D. on
QUESTION 2: Khoanh tròn từ không cùng nhóm 
A. teacher B. worker C. driver	 D. eraser
A. telephone B. restaurant C. hotel	 D. hospital
A. my B. your C. he	 D. our
A. this B. they C. that	 D. these
QUESTION 3: Đọc kỹ đoạn văn rồi làm các bài tập bên dưới 
Nam is a student at Le Loi school in Nha Trang city. That is a big school. He is in grade 6. He lives in the city with his father, mother and sister. His house is small but very nice. It is between the bookstore and the photocopy store. Nam’s father is an engineer. He works in a factory. His mother is a doctor in a hospital. His sister is a student at Le Loi school, too. She is a good student. Every day, Nam goes to school by bike. His classes start at 7 o’clock and finish at 11 o’clock in the morning .
*T/F
Nam ’s school is big.	
His house is in the country.	
His father works in the hospital. 	
His house is next to the bookstore.	
 * Trả lời các câu hỏi sau:
Which grade is Nam in? 
What does his mother do? 
How does Nam go to school every day? 
What time do his classes start and finish? 
QUESTION 4: Viết một đoạn văn ngắn nói về Lan, dùng các từ gợi ý
Lan / student / Hung Vuong school / Ninh Hoa //
She / live / Town / her family //
Her house / next / market //
Her parents / work / hospital //
She / go / school / bike / every day //
Her parents / travel / work / motorbike / every day //
4. Củng cố: (2’)
- GV nhắc lại những kiến thức chính trong bài
5. Hướng dẫn về nhà: ( 3’)
- Làm lại toàn bộ các bài tập. Học các kiến thức ngữ pháp
	- Chuẩn bị bài mới: Revision
V. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................... ......
Ngày soạn:
The 54th period
TEST CORRECTION
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC	
1. Kiến thức: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh sẽ có khả năng biết kiến thức mình học như thế nào, những lỗi hay mắc phải và cách sửa chữa, giúp GV đánh giá được năng lực của từng học sinh và phương pháp giảng dạy của mình
2. Thái độ: Giúp HS có thái độ học tập tốt hơn
3. Kỹ năng: Phát triển cả 4 kỹ năng của học sinh
II. PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp giao tiếp
III. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: sách tham khảo, SGK, SBT
2.Học sinh: sách tham khảo, SGK, SBT
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Tổ chức lớp (2’)
Tiết
Thứ
Ngày tháng
Lớp
Sĩ số
HS vắng
6A
6B
2. Kiểm tra (10’) 
	Học sinh tự đánh giá về bài kiểm tra, có gì cần lưu ý?
..
3.Bài mới:(28)’
4. Củng cố: (2’)
- GV nhắc lại những kiến thức chính trong bài
5. Hướng dẫn về nhà: ( 3’)
- Làm lại toàn bộ các bài tập. Học các kiến thức ngữ pháp
	- Chuẩn bị bài mới: Revision
V. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................... ......
Ngày soạn:
The 55th period
UNIT 9: THE BODY
Lesson 1: A. Parts of the body.( 1;2)
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC	
1. Kiến thức: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh sẽ có khả năng thuộc và kể được một số bộ phận ngoài của cơ thể; ôn lại cấu trúc What is that?/ Whats are those?
2. Thái độ: Giúp HS có thái độ học tập tốt hơn
3. Kỹ năng: Phát triển cả 4 kỹ năng của học sinh
II. PHƯƠNG PHÁ

File đính kèm:

  • docGiao_an_tieng_anh_6.doc
Giáo án liên quan