Giáo án Tiếng Anh 12 - Pronunciation – Word stress
Các từ tận cùng bằng các đuôi: - ety, - ity, - ion ,- sion, - cial,- ically, - ious, -eous, - ian, - ior, - iar, iasm
- ience, - iency, - ient, - ier, - ic, - ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, - logy, - sophy,- graphy - ular, - ulum ,
Thì trọng âm vào âm tiêt đứng ngay trước nó :
Ex: de’cision dic’tation libra’rian ex’perience ‘premier so’ciety arti’ficial su’perior ef’ficiency re’public mathe’matics cou’rageous fa’miliar con’venient Ngoại trừ : ‘cathonic (thiên chúa giáo), ‘lunatic (âm lịch) , ‘arabic (ả rập) , ‘politics (chính trị học) a’rithmetic (số học)
8. Các từ có kết thúc bằng – ate, - cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 âm tiết thì trọng âm vào âm tiết 1. Nếu 3 âm tiết hoặc trên 3 âm tiết thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên.
Ex: ‘Senate Com’municate ‘regulate ‘playmate cong’ratulate ‘concentrate ‘activate ‘complicate, tech’nology, e`mergency, ‘certainty ‘biology phi’losophy
Ngoại trừ: ‘Accuracy
CA 5: PRONUNCIATION – WORD STRESS 1. Đa số các động từ 2 âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2. Ex: En’joy - co’llect - es’cape - de’stroy - en’joy - re’peat - A’llow - as’sist - ac’cept re’lax - a’ttract - a’ccent - Ex’plain - de’scend - for’get - a’llow - main’tain - con’sent Chú ý: động từ tận cùng bằng ow; en; y; el; er; le; ish: trọng âm ở âm tiết thứ nhất Ex: ‘offer, ‘happen , ‘answer , ‘enter , ‘listen , ‘open, ‘finish, ‘study, ‘follow, ‘narrow... 2. Đa số các danh từ và tính từ 2 âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 1 Ex: ‘mountain ‘evening ‘butcher ‘carpet ‘busy ‘village ‘summer ‘birthday ‘porter ‘pretty ‘morning ‘winter ‘beggar ‘table ‘handsome ..... Ngoại trừ : ma’chine mis’take a’lone a’sleep ..... 3. Danh từ ghép thường có trọng âm chính vào âm tiết 1 : Ex: ‘raincoat ‘tea- cup ‘film- maker ‘shorthand ‘bookshop ‘footpath shortlist ‘airline ‘bedroom ‘typewriter ‘snowstorm ‘suitcase airport ‘dishwasher ‘passport ‘hot- dog ‘bathroom ‘speed limit ‘sunrise 4. Tính từ ghép thường có trọng âm chính nhấn vào từ thứ 1, nhưng nếu tính từ ghép mà từ đầu tiên là tính từ hay trạng từ hoặc kết thúc bằng đuôi “ ed” thì trọng âm chính lại nhấn ở từ thứ 2. Tương tự động từ ghép và trạng từ ghép có trọng âm chính nhân vào từ thứ 2 : Ex: ‘home - sick ‘air- sick ‘praiseworthy ‘water- proof ‘trustworthy ‘lighting- fast , Nhưng : bad- ‘temper short- ‘sighted well-‘ informed ups’tairs well – ‘done short- ‘handed north- ‘east down- ‘stream well – ‘dressed ill – ‘treated down’stairs north – ‘west ... 5. Các từ kết thúc bằng các đuôi : how, what, where, thì trọng âm vào âm tiết 1 : Ex: ‘anywhere ‘somehow ‘somewhere .... 6. Các từ hai âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm vào âm tiết 2 : Ex: A’bed a’bout a’bove a’back a’gain a’lone a’chieve a’like A’live a’go a’sleep a’broad a’side a’buse a’fraid 7. Các từ tận cùng bằng các đuôi: - ety, - ity, - ion ,- sion, - cial,- ically, - ious, -eous, - ian, - ior, - iar, iasm - ience, - iency, - ient, - ier, - ic, - ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, - logy, - sophy,- graphy - ular, - ulum , Thì trọng âm vào âm tiêt đứng ngay trước nó : Ex: de’cision dic’tation libra’rian ex’perience ‘premier so’ciety arti’ficial su’perior ef’ficiency re’public mathe’matics cou’rageous fa’miliar con’venient Ngoại trừ : ‘cathonic (thiên chúa giáo), ‘lunatic (âm lịch) , ‘arabic (ả rập) , ‘politics (chính trị học) a’rithmetic (số học) 8. Các từ có kết thúc bằng – ate, - cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 âm tiết thì trọng âm vào âm tiết 1. Nếu 3 âm tiết hoặc trên 3 âm tiết thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên. Ex: ‘Senate Com’municate ‘regulate ‘playmate cong’ratulate ‘concentrate ‘activate ‘complicate, tech’nology, e`mergency, ‘certainty ‘biology phi’losophy Ngoại trừ: ‘Accuracy 9. Các từ tận cùng bằng các đuôi - ade, - ee, - ese, - eer, - ette, - oo, -oon , - ain (chỉ động từ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, - self thì trọng âm được đặt ngay trên các đuôi này : Ex: Lemo’nade Chi’nese deg’ree pion’eer ciga’rette kanga’roo sa’loon colon’nade Japa’nese absen’tee engi’neer bam’boo ty’phoon ba’lloon Vietna’mese refu’gee guaran’tee muske’teer ta’boo after’noon ty’phoon, when’ever environ’mental Ngoại trừ: ‘coffee (cà phê), com’mitee (ủy ban)... 10. Các từ chỉ số lượng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi - teen . ngược lại sẽ nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên nếu kết thúc bằng đuôi - y : Thir’teen four’teen............ // ‘twenty , ‘thirty , ‘fifty ..... 11. Các tiền tố (prefix) và hậu tố không bao giờ mang trọng âm , mà thường nhấn mạnh ở từ gốc : A, Tiền tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc: UN- im’portant unim’portant IM- ‘perfect im’perfect IN- Com’plete incom’plete IR- Re’spective irre’spective DIS- Con’nect discon’nect NON- ‘smokers non’smokers EN/EX- ‘courage en’courage RE- a’rrange rea’rrange OVER- ‘populated over’populated UNDER- de’veloped underde’veloped Ngoại từ : ‘Understatement: lời nói nhẹ đi( n )) ‘Underground:ngầm (adj) B, Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc: -FUL ‘beauty à ‘beautiful -LESS ‘thoughtà‘thoughtless -ABLE en’joy à en’joyable -AL tra’ditionà tra’ditional -OUS ‘dangerà ‘dangerous -LY di’rectà di’rectly -ER/OR/ANT ‘worker / ‘actor -ING/IVE be’gin à be’ginning -ISE/ IZE ‘memory à ‘memorize -EN ‘widen -MENT ‘employ à em’ployment -NESS ‘happy à ‘happiness -SHIP ‘friendship -HOOD childhood 12. Từ có 3 âm tiết: a. Động từ : - Trọng âm rơi vào âm tiết 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm : Eg: encounter /iŋ’kauntə/ determine /di’t3:min/ - Trọng âm rơi vào âm tiết 1 nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên: exercise / 'eksəsaiz/, compromise/ ['kɔmprəmaiz] Ngoại lệ: entertain /entə’tein/ compre’hend …….. b. Danh từ : - Nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn hay nguyên âm đôi “əu” và nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên à thì nhấn âm tiết thứ 2. Eg: potato /pə’teitəu/ diaster / di`za:stə/ - Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 kết thúc bằng 1 phụ âm à thì nhấn âm tiết 1. Eg: emperor / `empərə/ cinema / `sinəmə/ …….. - Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên à thì nhấn âm tiết đầu. Eg: `architect………………………………………. * Chú ý: Tính từ 3 âm tiết như danh từ 3 âm tiết. EXERCISE 1. a. pollute B. contractual C. reject D. marvellous 2. A. mechanic B. military C. apologize D. miraculous 3. A. compulsory B. intensity C. kidding D. invaluable 4. A. nursery B. focus C. delicate D. secure 5. A. curriculum B. kindergarten C. contaminate D. conventional 6. A. apology B. industrial C. industry D. disaster 7. A. interview B. certificate C. applicant D. primary 8. A. certificate B. apartment C. individual D. biology 9. A. scientific B. availlable C. suspicious D. supportive 10. A. especially B. comfortably C. carefully D. possibly 11. A. importance B. subtraction C. algebra D. example 12. A. aspect B. careful C. require D. successful 13. A. terrific B. applicant C. banking D. ignorant 14. A. recognize B. challenge C. symbolize D. continue 15. A. continent B. belong C. master D. access 16. A. appalling B. ashamed C. November D. architect 17. A. policeman B. cinema C. overcoat D. politics 18. A. competition B. intelligent C. automation D. information 19. A. accountant B. Arabic C. Germany D. chemistry 20. A. Attention B. interesting C. Influence D. television
File đính kèm:
- GIAO AN CHUYEN DE(3).doc