Giáo án Tiếng Anh 12 - English sounds
Danh từ có 2 âm tiết thì phần lớn trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Ex: ‘father, ‘flower, ‘parents
- Động từ có 2 âm tiết thì phần lớn trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ex: to pre’fer, to cre’ate, to con’clude
- Động từ có hai âm tiết, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết đầu nếu âm tiết cuối là các
đuôi:
_er: to ‘enter _ern: to ‘govern _en: to ’open
_ish: to finish _y: to ‘study _ow: to ‘narrow (but: to a’llow)
ENGLISH SOUNDS There are 44 sounds in English: - 20 vowel sounds: 12 monophthongs and 8 diphthongs - 24 consonant sounds: include 2 semi-vowel sounds (/j, w/) 1. Vowel sounds a. Monophthongs /i, ɪ, e, ᴂ, ɜ, ə, Ʌ, u, ʊ, ɔ, o, ɑ/ /i:/ me, tea, he… => long sound /ɪ/ sheet, heat… /e/ head, bed, get… /ᴂ/ man, hand, fan… /ɜ:/ girl, church, bird… => long sound /ə/ a, an… /Ʌ/ but, cut, shut… /u:/ who, shoe, move… => long sound /ʊ/ look, took, good… /ɔ:/ more, for, door… => long sound /o/ not, hot, got… /ɑ/ car, far, bar… => long sound b. Diphthongs /aɪ, oɪ, eɪ, əʊ, ɑʊ, ɪə, eə, ʊə/ /aɪ/ like, shy, fine, goodbye… /oɪ/ boy, toy, coin, choice… /eɪ/ day, pay, play, say… /əʊ/ show, no, go, flow… /ɑʊ/ how, town, about, now… /ɪə/ beer, cheer, tear, dear… /eə/ bare, care, share, fair… /ʊə/ sure, tour, poor… 2. Consonant sounds /p, b, f, v, t, d, s, z, θ, δ, ʃ, ʒ, tʃ, dʒ, k, g, h, l, r, m, n, ŋ, j, w/ /p/ pen, picture, pretty… /b/ big, build, book… /f/ fire, flame, four… /v/ very, visit, view… /t/ take, talk, talent… /d/ do, dog, duty… /s/ sad, sing, speak… /z/ zoo, buzz, size… /θ/ think, thirty, through… /δ/ this, that, they, them /ʃ/ shop, shout, shoe… /ʒ/ pleasure, usual, measure… /tʃ/ choose, chest, chocolate… /dʒ/ jacket, journey, judge… /k/ cake, camera, class… /g/ game, goal, ghost… /h/ have, help, hot… /l/ like, love, learn… /r/ read, red, row… /m/ mother, month, monkey… /n/ night, not, know… /ŋ/ song, sing, ring… /j/ you, year, yesterday… /w/ we, wait, walk… Voiceless: /p, f, t, s, θ, ʃ, tʃ, k, h/ Voiced: / b, v, d, z, δ, ʒ, dʒ, g, l, r, m, n, ŋ, j, w/ MỘT SỐ QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM - Danh từ có 2 âm tiết thì phần lớn trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Ex: ‘father, ‘flower, ‘parents… - Động từ có 2 âm tiết thì phần lớn trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ex: to pre’fer, to cre’ate, to con’clude… - Động từ có hai âm tiết, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết đầu nếu âm tiết cuối là các đuôi: _er: to ‘enter _ern: to ‘govern _en: to ’open _ish: to finish _y: to ‘study _ow: to ‘narrow (but: to a’llow) - Trọng âm được đánh ngay trước các âm tiết sau: _ance: at’tendance _ence: inde’pendence _ant: at’tendant _ent: inde’pendent _ian: li’brarian _ience: ‘consience _ient: ef’ficient _iar: fa’miliar _ior: interior _ic: po’etic (but ‘politic) _ical: po’etical _eous: simul’taneous _ious: vic’torious _ous: ‘famous _ity: famili’arity _ory: ‘memory _ury: ‘injury _ular: par’ticular _ive: sug’gestive _cial: ‘special _tial: ‘spatial _cion: sus’picion _sion: dis’cussion _tion: pre’vention _cious: ‘precious _tious: in’fectious _xious: ‘anxious _is: diag’nosis - Danh từ chỉ môn học trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết Ex: e’conomics, ge’ography, a’rithmetic, bi’ology, (but: mathe’matics) - Trọng âm được đánh cách âm cuối một âm tiết với các hậu tố sau _ate: ‘consulate (but: in’filtrate) _ite: ‘appetite _ude: ‘solitude _ute: ‘institute (but: a’ttribute) _ary: i’maginary _ative: i’mitative _y/_cy: dip’lomacy, pho’tography _ply: ‘multiply _ize: ‘criticize _ise: ‘compromise _fy: ‘simplify - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối nếu chúng là các âm tiết: _ee: refu’gee (but: com’mittee, ‘coffee) _eer: engi’neer _ese: Chi’nese _oo: ba’lloon _ette: ciga’rette _esque: pictu’resque
File đính kèm:
- The sounds in English.pdf