Giáo án Thể dục 6 (cả năm) trường THCS Ngô Gia Tự

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số. Đứng nghiêm, đứng nghĩ. Quay phải, quay trái, quay đằng sau. Cách báo cáo xin phép ra vào lớp.

- Biết tên và cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, ngực.

2. Kỹ năng:

- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số. Đứng nghiêm, đứng nghĩ. Quay phải, quay trái, quay đằng sau. Cách báo cáo xin phép ra vào lớp.

- Thực hiện được các động tác vươn thở, tay, ngực.

3. Thái độ, hành vi:

- Có nề nếp, tác phong nhanh nhẹn, kỷ luật, giữ gìn vệ chung và khi tập luyện TDTT

- Tự giác, tích cực trong giờ học TD và tập luyện TDTT

II. Địa điểm – Phương tiện:

 

doc80 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 4263 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Thể dục 6 (cả năm) trường THCS Ngô Gia Tự, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hồi tỉnh.
2. Kỹ năng: 
- Thực hiện được tập hợp, dóng hàng, điểm số báo cáo. Quay phải (trái, đằng sau), đi đều – đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên, một số động tác hồi tỉnh.
3. Thái độ, hành vi: 
- Có nề nếp, tác phong nhanh nhẹn, kỷ luật, giữ gìn vệ chung và khi tập luyện TDTT
- Tự giác, tích cực trong giờ học TD và tập luyện TDTT
II. Địa điểm – Phương tiện:
1. Địa điểm: Sân trường
2. Phương tiện: Đồng hồ, còi, một số dụng cụ có liên quan.
III. Nội dung - Phương pháp giảng dạy:
Nội dung giảng dạy
LVĐ
Phương pháp và hình thức tổ chức
I. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Nhận lớp - ổn định - điểm danh - kiểm tra sức khỏe của học sinh.
2. Phổ biến nội dung, yêu cầu của buổi học:
- ĐHĐN: Ôn tập.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, Học một số động tác hồi tỉnh.
3. Khởi động.
- Xoay các khớp (cổ, vai, khyủ tay, hong, đầu gối, cổ tay cổ chân)
- Ép ngang, ép dọc.
- Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông (tại chổ).
10’
2l x 8n
2l x 8n
60s
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói 
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X ∆ 
- Phương pháp đồng loạt
II. PHẦN CƠ BẢN
1. ĐHĐN: 
Ôn tập:
- Tập hợp, dóng hàng, điểm số, báo cáo.
- Quay phải (trái), quay đằng sau.
- Đi đều - đứng lại.
- Đổi chân khi đi đều sai nhịp.
2. Chạy bền: 
- Chạy trên địa hình tự nhiên.
 Nam: 150M
 Nữ: 100M
- Học một số động tác hồi tỉnh sau khi chạy.
+ Đi bộ dang tay lên – xuống (hít – thở).
+ Ngồi rung lắc bắp chân, bắp đùi.
+ Nhún nhảy thả lỏng toàn thân.
32’
20’
2l – 6l
2l – 30m
12’
1l – 2l
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
 X X X X X X X X X
 X X X X X X X X X
 X X X X X X X X X X
 X X X 
 X ∆ 
- Phương pháp đồng loạt, phân nhóm tập luyện. GV điều khiển hướng dẫn và quan sát sữa chữa sai sót cho học sinh.
 X X X X X X
 ∆
- HS luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên
- GV quan sát xử lý tình huống.
- Phương pháp phân tích, làm mẫu cho học sinh quan sát.
- Phương pháp đồng loạt GV điều khiển nhắc nhỡ học sinh thực hiện.
III. PHẦN KẾT THÚC
1. Nhận xét.
2. Dặn dò.
3. Xuống lớp.
3’
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói.
Rút kinh nghiệm:
Tuần: 8	 Ngày soạn: 03/ 10/ 2014
Tiết: 15	 Ngày dạy: 06, 09/ 10/ 2014
Tên bài: ĐHĐN – CHẠY BỀN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp, dóng hàng, điểm số báo cáo. Quay phải (trái, đằng sau), đi đều – đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên, một số động tác hồi tỉnh.
2. Kỹ năng: 
- Thực hiện được tập hợp, dóng hàng, điểm số báo cáo. Quay phải (trái, đằng sau), đi đều – đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên, một số động tác hồi tỉnh.
3. Thái độ, hành vi: 
- Có nề nếp, tác phong nhanh nhẹn, kỷ luật, giữ gìn vệ chung và khi tập luyện TDTT
- Tự giác, tích cực trong giờ học TD và tập luyện TDTT
II. Địa điểm – Phương tiện:
1. Địa điểm: Sân trường
2. Phương tiện: Đồng hồ, còi, một số dụng cụ có liên quan.
III. Nội dung - Phương pháp giảng dạy:
Nội dung giảng dạy
LVĐ
Phương pháp và hình thức tổ chức
I. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Nhận lớp - ổn định - điểm danh - kiểm tra sức khỏe của học sinh.
2. Phổ biến nội dung, yêu cầu của buổi học:
- ĐHĐN: Ôn tập.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, thực hiện một số động tác hồi tỉnh sau khi chạy.
3. Khởi động.
- Xoay các khớp (cổ, vai, khyủ tay, hong, đầu gối, cổ tay cổ chân)
- Ép ngang, ép dọc.
- Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông (tại chổ).
10’
2l x 8n
2l x 8n
60s
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói 
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X ∆ 
- Phương pháp đồng loạt
II. PHẦN CƠ BẢN
1. ĐHĐN: 
Ôn tập:
- Tập hợp, dóng hàng, điểm số, báo cáo.
- Quay phải (trái), quay đằng sau.
- Đi đều - đứng lại.
- Đổi chân khi đi đều sai nhịp.
2. Chạy bền: 
- Chạy trên địa hình tự nhiên.
 Nam: 150M
 Nữ: 100M
- Học một số động tác hồi tỉnh sau khi chạy.
+ Đi bộ dang tay lên – xuống (hít – thở).
+ Ngồi rung lắc bắp chân, bắp đùi.
+ Nhún nhảy thả lỏng toàn thân.
32’
22’
2l – 6l
2l – 30m
10’
1l – 2l
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
 X X X X X X X X X
 X X X X X X X X X
 X X X X X X X X X X
 X X X 
 X ∆ 
- Phương pháp đồng loạt, phân nhóm tập luyện. GV điều khiển hướng dẫn và quan sát sữa chữa sai sót cho học sinh.
 XXXXXX
 ∆
- HS luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên
- GV quan sát xử lý tình huống.
- Phương pháp phân tích, làm mẫu cho học sinh quan sát.
- Phương pháp đồng loạt GV điều khiển nhắc nhỡ học sinh thực hiện.
III. PHẦN KẾT THÚC
1. Nhận xét.
2. Dặn dò.
3. Xuống lớp.
3’
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói.
Rút kinh nghiệm:
Tuần: 8	 Ngày soạn: 03/ 10/ 2014
Tiết: 16	 Ngày dạy: 06, 09/ 10/ 2014
 Tên bài: LÝ THUYẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết một số tác dụng của việc tham gia và thường xuyên tập luyện TDTT.
2. Kỹ năng: 
- Vận dụng trong các giờ học Thể dục và tự tập hằng ngày.
3. Thái độ, hành vi: 
- Có nề nếp, tác phong nhanh nhẹn, kỷ luật, giữ gìn vệ chung.
- Tự giác, tích cực trong giờ học.
II. Địa điểm – Phương tiện:
1. Địa điểm: phòng học lớp 6
2. Phương tiện: Đồng hồ, SGV, một số tài liệu có liên quan.
III. Nội dung - Phương pháp giảng dạy:
Nội dung giảng dạy
LVĐ
Phương pháp và hình thức tổ chức
I. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Nhận lớp - ổn định - điểm danh - kiểm tra sức khỏe của học sinh.
2. Phổ biến nội dung, yêu cầu của buổi học:
- Lý thuyết: Tác dụng của TDTT đến cơ thể.
2’
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói 
II. PHẦN CƠ BẢN
1. Lý thuyết:
Tác dụng của TDTT đến cơ thể người tập.
- Tập luyện TDTT thường xuyên, đúng phương pháp sẻ làm cho cơ thể phát triển.
- Tập luyện TDTT làm cho máu tiếp thu máu đầy đủ, các tế bào phát triển nhanh, trẻ lâu, dài ra, cứng và dẻo dai hơn, khả năng chống đở tăng lên.
- Tập luyện TDTT làm cho tim khỏe hơn, sự vận chuyển máu của hệ mạch đi nuôi cơ thể và thả chất cặn bả ra ngoài nhanh hơn. Nhờ vậy khí huyết lưu thông hơn, người ăn ngon, ngũ tốt, học tập tốt.
- Nhờ tập luyện TDTT thường xuyên lồng ngực và phổi nở ra, ………………..
 Luyện tập TDTT phát triển toàn diện đối với cơ thể người tập.
40’
- GV nêu ra một số câu hỏi gợi ý để học sinh trả lời 
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X
 ∆ GV 
- Phương pháp lời nói 
- Em hãy cho biết tập luyện TDTT có tác dụng như thế nào đến (hệ cơ, hệ xương, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn) của cơ thể người tập.
- GV tóm lại cho học sinh nắm và ghi chép.
III. PHẦN KẾT THÚC
1. Nhận xét.
2. Dặn dò.
3. Xuống lớp.
3’
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói.
Rút kinh nghiệm:
Tuần: 9	 Ngày soạn: 10/ 10/ 2014
Tiết: 17	 Ngày dạy: 13, 16/ 10/ 2014
Tên bài: ĐHĐN – CHẠY BỀN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp, dóng hàng, điểm số báo cáo. Quay phải (trái, đằng sau), đi đều – đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Kỹ năng: 
- Thực hiện được tập hợp, dóng hàng, điểm số báo cáo. Quay phải (trái, đằng sau), đi đều – đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên.
3. Thái độ, hành vi: 
- Có nề nếp, tác phong nhanh nhẹn, kỷ luật, giữ gìn vệ chung và khi tập luyện TDTT
- Tự giác, tích cực trong giờ học TD và tập luyện TDTT
II. Địa điểm – Phương tiện:
1. Địa điểm: Sân trường
2. Phương tiện: Đồng hồ, còi, một số dụng cụ có liên quan.
III. Nội dung - Phương pháp giảng dạy:
Nội dung giảng dạy
LVĐ
Phương pháp và hình thức tổ chức
I. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Nhận lớp - ổn định - điểm danh - kiểm tra sức khỏe của học sinh.
2. Phổ biến nội dung, yêu cầu của buổi học:
- ĐHĐN: Ôn tập.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
3. Khởi động.
- Xoay các khớp (cổ, vai, khyủ tay, hong, đầu gối, cổ tay cổ chân)
- Ép ngang, ép dọc.
- Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông (tại chổ).
10’
2l x 8n
2l x 8n
60s
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói 
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X ∆ 
- Phương pháp đồng loạt
II. PHẦN CƠ BẢN
1. ĐHĐN: 
Ôn tập:
- Tập hợp, dóng hàng, điểm số, báo cáo.
- Quay phải (trái), quay đằng sau.
- Đi đều - đứng lại.
- Đổi chân khi đi đều sai nhịp.
3. Chạy bền: 
- Chạy trên địa hình tự nhiên.
 Nam: 200M
 Nữ: 150M
- Thả lỏng: Đi bộ dang tay lên – xuống (hít – thở).
32’
24’
2l – 6l
2l – 30m
8’
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
 X X X X X X X X X
 X X X X X X X X X
 X X X X X X X X X X
 X X X 
 X ∆ 
- Phương pháp đồng loạt, phân nhóm tập luyện. GV điều khiển hướng dẫn và quan sát sữa chữa sai sót cho học sinh.
 X X X X X X
 ∆
- HS luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên
- GV quan sát xử lý tình huống.
III. PHẦN KẾT THÚC
1. Nhận xét.
2. Dặn dò.
3. Xuống lớp.
3’
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói.
Rút kinh nghiệm:
Tuần: 9	 Ngày soạn: 10/ 10/ 2014
Tiết: 18	 Ngày dạy: 13, 16/ 10/ 2014
Tên bài: ĐHĐN – CHẠY BỀN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp, dóng hàng, điểm số báo cáo. Quay phải (trái, đằng sau), đi đều – đứng lại, đi đều vòng phải (trái).
- Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Kỹ năng: 
- Thực hiện được tập hợp, dóng hàng, điểm số báo cáo. Quay phải (trái, đằng sau), đi đều – đứng lại, đi đều vòng phải (trái).
- Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên.
3. Thái độ, hành vi: 
- Có nề nếp, tác phong nhanh nhẹn, kỷ luật, giữ gìn vệ chung và khi tập luyện TDTT
- Tự giác, tích cực trong giờ học TD và tập luyện TDTT
II. Địa điểm – Phương tiện:
1. Địa điểm: Sân trường
2. Phương tiện: Đồng hồ, còi, một số dụng cụ có liên quan.
III. Nội dung - Phương pháp giảng dạy:
Nội dung giảng dạy
LVĐ
Phương pháp và hình thức tổ chức
I. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Nhận lớp - ổn định - điểm danh - kiểm tra sức khỏe của học sinh.
2. Phổ biến nội dung, yêu cầu của buổi học:
- ĐHĐN: Ôn tập.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
3. Khởi động.
- Xoay các khớp (cổ, vai, khyủ tay, hong, đầu gối, cổ tay cổ chân)
- Ép ngang, ép dọc.
- Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông (tại chổ).
10’
2l x 8n
2l x 8n
60s
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói 
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X ∆ 
- Phương pháp đồng loạt
II. PHẦN CƠ BẢN
1. ĐHĐN: 
Ôn tập:
- Tập hợp, dóng hàng, điểm số, báo cáo.
- Quay phải (trái), quay đằng sau.
- Đi đều - đứng lại.
- Đi đều vòng phải (trái).
3. Chạy bền: 
- Chạy trên địa hình tự nhiên.
 Nam: 200M
 Nữ: 150M
- Thả lỏng: Đi bộ dang tay lên – xuống (hít – thở).
32’
24’
2l – 6l
2l – 30m
8’
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
 X X X X X X X X X
 X X X X X X X X X
 X X X X X X X X X X
 X X X 
 X ∆ 
- Phương pháp đồng loạt, phân nhóm tập luyện. GV điều khiển hướng dẫn và quan sát sữa chữa sai sót cho học sinh.
 X X X X X X
 ∆
- HS luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên
- GV quan sát xử lý tình huống.
III. PHẦN KẾT THÚC
1. Nhận xét.
2. Dặn dò.
3. Xuống lớp.
3’
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói.
Rút kinh nghiệm:
Tuần: 10	 Ngày soạn: 18/ 10/ 2014
Tiết: 19	 Ngày dạy: 20, 21, 25/ 10/ 2014
Tên bài: ĐHĐN – CHẠY BỀN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp, dóng hàng, điểm số báo cáo. Đi đều – đứng lại, đi đều vòng phải (trái).
- Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Kỹ năng: 
- Thực hiện được tập hợp, dóng hàng, điểm số báo cáo. Đi đều – đứng lại, đi đều vòng phải (trái).
- Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên.
3. Thái độ, hành vi: 
- Có nề nếp, tác phong nhanh nhẹn, kỷ luật, giữ gìn vệ chung và khi tập luyện TDTT
- Tự giác, tích cực trong giờ học TD và tập luyện TDTT
II. Địa điểm – Phương tiện:
1. Địa điểm: Sân trường
2. Phương tiện: Đồng hồ, còi, một số dụng cụ có liên quan.
III. Nội dung - Phương pháp giảng dạy:
Nội dung giảng dạy
LVĐ
Phương pháp và hình thức tổ chức
I. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Nhận lớp - ổn định - điểm danh - kiểm tra sức khỏe của học sinh.
2. Phổ biến nội dung, yêu cầu của buổi học:
- ĐHĐN: Ôn tập.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
3. Khởi động.
- Xoay các khớp (cổ, vai, khyủ tay, hong, đầu gối, cổ tay cổ chân)
- Ép ngang, ép dọc.
- Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông (tại chổ).
10’
2l x 8n
2l x 8n
60s
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói 
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X ∆ 
- Phương pháp đồng loạt
II. PHẦN CƠ BẢN
1. ĐHĐN: 
Ôn tập:
- Tập hợp, dóng hàng, điểm số, báo cáo (hàng ngang, hàng dọc).
- Đi đều - đứng lại.
- Đi đều vòng phải (trái).
- Ôn tập kết hợp kiểm tra thử một số học sinh lấy điểm 15’
2. Chạy bền: 
- Chạy trên địa hình tự nhiên.
 Nam: 200M
 Nữ: 150M
- Thả lỏng: Đi bộ dang tay lên – xuống (hít – thở).
32’
24’
2l – 6l
2l – 30m
8’
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
 X X X X X X X X X
 X X X X X X X X X
 X X X X X X X X X X
 X X X 
 X ∆ 
- Phương pháp đồng loạt, phân nhóm tập luyện. GV điều khiển kiểm tra thử học sinh.
 X X X X X X
 ∆
- HS luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên
- GV quan sát xử lý tình huống.
III. PHẦN KẾT THÚC
1. Nhận xét.
2. Dặn dò.
3. Xuống lớp.
3’
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói.
Rút kinh nghiệm:
Tuần: 10	 Ngày soạn: 18/ 10/ 2014
Tiết: 20	 Ngày dạy: 20, 21, 25/ 10/ 2014
Tên bài: KIỂM TRA ĐHĐN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập và rèn luyện kỷ năng thực hiện ĐHĐN.
- Biết cách thực hiện Quay phải (trái, đằng sau), đi đều – đứng lại.
2. Kỹ năng: 
- Thực hiện được Quay phải (trái, đằng sau), đi đều – đứng lại.
3. Thái độ, hành vi: 
- Có nề nếp, tác phong nhanh nhẹn, kỷ luật, giữ gìn vệ chung và khi tập luyện TDTT
- Tự giác, tích cực trong giờ học TD và tập luyện TDTT
II. Địa điểm – Phương tiện:
1. Địa điểm: Sân trường
2. Phương tiện: Đồng hồ, còi, một số dụng cụ có liên quan.
III. Nội dung - Phương pháp giảng dạy:
Nội dung giảng dạy
LVĐ
Phương pháp và hình thức tổ chức
I. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Nhận lớp - ổn định - điểm danh - kiểm tra sức khỏe của học sinh.
2. Phổ biến nội dung, yêu cầu của buổi học:
- Kiểm tra: ĐHĐN.
3. Khởi động.
- Xoay các khớp (cổ, vai, khyủ tay, hong, đầu gối, cổ tay cổ chân)
- Ép ngang, ép dọc.
- Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông (tại chổ).
10’
2l x 8n
2l x 8n
60s
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói 
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X ∆ 
- Phương pháp đồng loạt
II. PHẦN CƠ BẢN
1. Kiểm tra ĐHĐN:
a. Nội dung: Quay phải, quay trái, quay đằng sau và đi đều – đứng lại.
b. Cách đánh giá xếp loại. 
Kết quả kiểm tra đánh giá theo mức độ thực hiện kỷ thuật động tác và thái độ học tập của HS
- Xếp loại đạt (Đ): Thực hiện cơ bản đúng các kỹ thuật động tác (theo khẩu lệnh của GV), Thái độ học tập tích cực.
- Xếp loại chưa đạt (CĐ): Có 1- 2 kỹ năng thực hiện sai trở lên, thái độ học tập chưa tốt.
32’
- GV phổ biến nội dung yêu cầu kiểm tra.
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ GV 
 X X X X 
- Kiểm tra được chia làm nhiều đợt, mỗi đợt 4- 6 học sinh thực hiện theo khẩu lệnh của giáo viên.
- Mỗi học sinh được tham gia kiểm tra 1 lần.
- Trường hợp đặc biệt giáo viên tự quyết định lấy.
III. PHẦN KẾT THÚC
1. Nhận xét.
2. Dặn dò.
3. Xuống lớp.
3’
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói.
Rút kinh nghiệm:
Tuần: 11	 Ngày soạn: 24/ 10/ 2014
Tiết: 21	 Ngày dạy: 27,28/10; 01/11/ 2014
Tên bài: TTTC – CHẠY BỀN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết tên và cách thực hiện các động tác bổ trợ Xoay mở hông sang hai bên, Chạy đá lăng má trong vào trong, Chạy đá lăng má ngoài ra ngoài đá cầu.
- Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Kỹ năng: 
- Thực hiện được các động tác bổ trợ Xoay mở hông sang hai bên, Chạy đá lăng má trong vào trong, Chạy đá lăng má ngoài ra ngoài đá cầu.
- Tiếp xúc làm quen với cầu.
- Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên.
3. Thái độ, hành vi: 
- Có nề nếp, tác phong nhanh nhẹn, kỷ luật, giữ gìn vệ chung và khi tập luyện TDTT
- Tự giác, tích cực trong giờ học TD và tập luyện TDTT
II. Địa điểm – Phương tiện:
1. Địa điểm: Sân trường
2. Phương tiện: Đồng hồ, còi, một số dụng cụ có liên quan.
III. Nội dung - Phương pháp giảng dạy:
Nội dung giảng dạy
LVĐ
Phương pháp và hình thức tổ chức
I. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Nhận lớp - ổn định - điểm danh - kiểm tra sức khỏe của học sinh.
2. Phổ biến nội dung, yêu cầu của buổi học:
- TTTC: Đá cầu.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
3. Khởi động.
- Xoay các khớp (cổ, vai, khyủ tay, hong, đầu gối, cổ tay cổ chân)
- Ép ngang, ép dọc.
- Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông (tại chổ).
10’
2l x 8n
2l x 8n
60s
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói 
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X ∆ 
- Phương pháp đồng loạt
II. PHẦN CƠ BẢN
1. TTTC: Đá cầu
- Các động tác bổ trợ
+ Xoay mở hông sang hai bên
+ Chạy đá lăng má trong vào trong
+ Chạy đá lăng má ngoài ra ngoài
- Phân nhóm cho học sinh tiếp xúc làm quen với cầu.
3. Chạy bền: 
- Chạy trên địa hình tự nhiên.
 Nam: 200M
 Nữ: 150M
- Thả lỏng: Đi bộ dang tay lên – xuống (hít – thở).
32’
24’
2l – 15m
2l – 15m
2l – 15m
8’
 X X X X X X X 
 X X X X X X X 
 X X X X X X X 
 X
- Phương pháp phân nhóm dòng chảy tập luyện, GV quan sát nhắc nhỡ học sinh.
- Phương pháp phân nhóm tập luyện.
 X X X X X X
 ∆
- HS luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên
- GV quan sát xử lý tình huống.
III. PHẦN KẾT THÚC
1. Nhận xét.
2. Dặn dò.
3. Xuống lớp.
3’
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói.
Rút kinh nghiệm:
Tuần: 11	 Ngày soạn: 24/ 10/ 2014
Tiết: 22	 Ngày dạy: 27,28/10; 01/11/ 2014
Tên bài: TTTC – CHẠY BỀN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết tên và cách thực hiện kỹ thuật tâng cầu bằng đùi và các động tác bổ trợ Xoay mở hông sang hai bên, Chạy đá lăng má trong vào trong, Chạy đá lăng má ngoài ra ngoài đá cầu.
- Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Kỹ năng: 
- Thực hiện được kỹ thuật tâng cầu bằng đùi và các động tác bổ trợ Xoay mở hông sang hai bên, Chạy đá lăng má trong vào trong, Chạy đá lăng má ngoài ra ngoài đá cầu.
- Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên.
3. Thái độ, hành vi: 
- Có nề nếp, tác phong nhanh nhẹn, kỷ luật, giữ gìn vệ chung và khi tập luyện TDTT
- Tự giác, tích cực trong giờ học TD và tập luyện TDTT
II. Địa điểm – Phương tiện:
1. Địa điểm: Sân trường
2. Phương tiện: Đồng hồ, còi, một số dụng cụ có liên quan.
III. Nội dung - Phương pháp giảng dạy:
Nội dung giảng dạy
LVĐ
Phương pháp và hình thức tổ chức
I. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Nhận lớp - ổn định - điểm danh - kiểm tra sức khỏe của học sinh.
2. Phổ biến nội dung, yêu cầu của buổi học:
- TTTC: Đá cầu.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
3. Khởi động.
- Xoay các khớp (cổ, vai, khyủ tay, hong, đầu gối, cổ tay cổ chân)
- Ép ngang, ép dọc.
- Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông (tại chổ).
10’
2l x 8n
2l x 8n
60s
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X
 ∆ Giáo viên 
- Phương pháp lời nói 
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X ∆ 
- Phương pháp đ

File đính kèm:

  • docGIAO AN TD 6 20142015.doc