Giáo án Tập viết lớp 3

 I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

Củng cố cách viết hoa các chữ Ă, Â ( viết đúng mẫu, viết đều nét và nối chữ đúng quy định ) . Thông qua bài tập ứng dụng:Viết tên riêng và câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ viết hoa Ă, Â.

- Từ ứng dụng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li

- Hs:Vở tập viết, bảng con, phấn.

III. PHƯƠNG PHÁP:

- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.

IV: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc85 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tập viết lớp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đưa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Yết Kiêu.
- Trong từ Yết Kiêu các chữ có chiều cao như thế nào? 
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Yết Kiêu.
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đưa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ Khi.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học. 
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa Y, K.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
.........................................
.........................................
.........................................
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ: 
- Hs nêu.
- Bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
.............................................
.............................................
..............................................
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
............................................
............................................
.................................................
- Hs nhận xét.
- Hs ngồi đúng tư thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
tập viết
Tiết 15:
ôn chữ hoa: L
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa L.
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Lê Lợi và câu ứng dụng:
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II .Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ hoa L.
 Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
Vở tập viết 3
III. Phương pháp:
Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng của bài trước.
- Gọi hs lên bảng viết từ Yết Kiêu
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đưa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ L.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đưa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Lê Lợi.
- Trong từ Lê Lợi các chữ có chiều cao như thế nào? 
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Lê Lợi
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đưa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ Lời nói , Lựa.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học. 
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa L.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
.........................................
.........................................
.........................................
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ: 
- Hs nêu.
- Bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
.............................................
.............................................
..............................................
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
............................................
............................................
.................................................
- Hs nhận xét.
- Hs ngồi đúng tư thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
tập viết
Tiết 16:
ôn chữ hoa: M
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa M.
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Mạc Thị Bưởi và câu ứng dụng:
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II. Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ hoa M.
 Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
Vở tập viết 3
III. Phương pháp:
Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng của bài trước.
- Gọi hs lên bảng viết từ Lê Lợi
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đưa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ M, T, B.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đưa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Mạc Thị Bưởi
- Trong từ Mạc Thị Bưởi các chữ có chiều cao như thế nào? 
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Mạc Thị Bưởi.
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đưa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ Một, Ba.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp. 
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa M, T, B.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
.........................................
.........................................
.........................................
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ: 
- Hs nêu.
- Bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
.............................................
.............................................
..............................................
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
............................................
............................................
.................................................
- Hs nhận xét.
- Hs ngồi đúng tư thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
tập viết
Tiết 17:
ôn chữ hoa: N
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa N.
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Ngô Quyền và câu ứng dụng:
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II .Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ hoa N, Q.
 Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
Vở tập viết 3
III. Phương pháp:
Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng của bài trước.
- Gọi hs lên bảng viết từ Mạc Thị Bưởi.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đưa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ N, Q, Đ.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đưa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Ngô Quyền.
- Trong từ Ngô Quyền các chữ có chiều cao như thế nào? 
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Ngô Quyền.
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đưa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ Đường, Non.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp. 
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa N, Q, Đ.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ: - Hs lắng nghe.
- Chữ N, Q, g, y viết 2 li rưỡi. Các chữ còn lại viết 1 li.
 Bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
.............................................
.............................................
..............................................
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
............................................
............................................
.................................................
- Hs nhận xét.
- Hs ngồi đúng tư thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
tập viết
Tiết 18:	
ôn tập học kì 1
( soạn trong giáo án tập đọc )
tập viết
Tiết 19 
ôn chữ hoa N 
(Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Viết đúng đẹp chữ viết hoa N R L C H G
-Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Nhà Rồng và câu ứng dụng yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ hoa N (Nh)
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
- Vở tập viết 3, tập hai
III. Phương pháp:
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.
IV. Các HĐ dạy học
1. ổn định tổ chức : - Hát
2. KT bài cũ
- KT đồ dùng và vở học kỳ 2 của hs
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3. Bài mới.
a. Hướng dẫn viết chữ hoa
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ viết hoa nào?
- yc hs viết tiếp chữ h
 vào cạnh chữ N để được chữ (Nh)
- Gv nhận xét chữ viết của 3 hs trên bảng, y/c cả lớp giơ b/c.
- Gv gọi riêng những hs viết chưa đẹp. y/c các hs viết đẹp kèm các em này viết lại chữ (Nh) cho đẹp.
- Y/c hs viết chữ hoa N vào b/c N h R gv chỉnh sửa lỗi 
b. Hd viết từ ứng dụng:
- Gọi 1 hs đọc từ ứng dụng
- Em biết gì về bến cảng Nhà Rồng.
+ Quan sát và nhận xét.
- Từ ứng dụng gồm có mấy chữ?
Là những chữ nào?
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
-Khoảng cách giữa các chữ bg chừng nào
+ Viết bảng con:
- Yc hs viết từ ứng ụng: Nhà Rông.gv theo dõi chỉnh sử cho hs.
c. HD viết câu ứng dụng
* Gt câu ứng dụng
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Giải thích về các địa danh sông Lô là sông chảy qua các tỉnh Hà Giang, Tuyên quang, Phú thọ, Vĩnh Phúc, phố Ràng thuộc tỉnh Yên Bái. Cao Lạng là tên chỉ chung hai tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn Nhị Hà là một tên gọi khác của sông Hồng. Các địa danh trên là những địa danh ls gắn liền với những chiến công oai hùng của quân và dân ta trong cuộc k/c chống thực dân pháp
+. Quan sát và nhận xét
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
+ Viết bảng
- y/c hs viết từ Lô, Ràng, Cao Lạng, Nhị Hà vào b/c
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs
d. Hd viết vào vở tập viết.
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết.
- chấm đỉêm 5 - 7 bài.
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của hs.
- Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết ở nhà.
- Có các chữ hoa N R L C H
- Hs viết bảng
- Hs giơ bảng, 2 hs ngồi cạnh nhau quan sát bài của nhau và nhận xét bài nhau.
- Hs đổi chỗ ngồi 1 hs viết đẹp kèm 1 hs viết chưa đẹp.
- 3 hs lên bảng viết, cả lớp viết vào b/c
- 1 hs đọc: Nhà rồng
- Bến cảng nhà Rồng ở thành phố Hồ Chí Minh chính từ nơi này Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước.
- Từ gồm 2 chữ: Nhà, Rồng
- chữ N R G H có chiều cao 2 ly rưỡi, các chữ còn lại cao 1 ly.
- Bằng 1 con chữ o
- 3 hs lên bảng viết, dưới lớp viết b/c
- 3 hs đọc:
Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhi Hà.
- Các chữ N R G H L P cao 2 li rưỡi chữ T cao 1 li rưỡi
- 4 hs lên bảng viết, lớp viết b/c
- Hs nhận xét.
- Hs ngồi ngay ngắn viết vào vở.
tập viết
Tiết 20: 
ôn chữ hoa n 
R H G N
( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Viết đẹp các chữ cái viết hoa: n V T 
- Viết đúng, đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng Nguyễn Văn Trỗi và câu ứng dụng. Nhiễu điều phủ lấy giá gương
 Người trong một nước phải thương nhau cùng
II. đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ viết hoa n V T 
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
III. Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, luyện tập, thực hành
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kt bài cũ:
- KT vở tập viết phần bài viết ở nhà của hs.
- Gọi 1hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng.
- Gọi 2 hs lên bảng viết từ: Nhà Rồng, Nhị Hà.
- Chỉnh sửa lỗi cho hs
3. Bài mới:
a. gt bài, gi tên bài
b, HD viết chữ hoa.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- yc hs viết chữ ng 
.viết chữ hoa
- Hỏi 1 hs viết chữ đẹp: Em đã viết chữ ng viết hoa ntn?
- Y/c hs viết lại chữ viết hoa V T vào bảng con.
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs
c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
* Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi 1 hs đọc từ ứng dụng
- Hỏi : Em biết gì về anh Nguyễn Văn Trỗi?
- Gt Nguyễn Văn Trỗi? (1940 - 1964) là anh hùng liệt sĩ thời chống Mỹ, quê quảng Nam.
* Qs và nhận xét.
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
* Viết bảng: y/c hs viết từ ứng dụng Nguyễn Văn Trỗi, gv chỉnh sửa lỗi cho hs
d, Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì
- Giải thích: Nhiễu điều là mảnh 
đặt trên bàn thờ. Đây là 2 vật 
phải biết gắn bó, thương yêu đoàn 
*Quan sát và nhận xét:
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
* Viết bảng:
- Yc hs viết từ: Nhiễu , Người. giáo viên chỉnh sữa lỗi cho hs.
đ, Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Giáo viên đi kiểm tra, uốn nắn cho hs viết đẹp.
- Thu chấm 5 - 7 bài
- Hát
- 2 hs đổi vở kt
- 1 hs đọc
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết b/c
- Hs nhận xét.
- Hs lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Có các chữ hoa n V T 
- 3 hs lên bảng viết, hs cả lớp viết vào b/c
- Hs quan sát và nhận xét.
- 1 hs trả lời (nêu quy trình viết chữ viết hoa n. cách nối từ n. sang g
- Hs cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 3 hs lên bảng viết, lớp viết b/c
- Hs nhận xét
- 1 hs đọc: Nguyễn Văn Trỗi
- Nguyễn Văn Trỗi là một anh hùng liệt sĩ.
- Chữ n G Y V T cao 2 li rưỡi , chữ cao 1 li rưỡi , các chữ còn lại cao 1 li.
-Bằng 1 con chữ o.
- 3 hs lên bảng viết, lớp viết b/c
- Hs nhận xét.
- Học sinh lắng nghe
- 3 hs đọc: Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng
- Khuyên ta phải biết yêu thương giúp đỡ nhau
vải đỏ, người ta thường dùng phủ lên giá gương
không thể tách rời. Câu tục ngữ khuyên ta cần
kết với nhau.
- Chữ n , k, h , l, y, g cao hai ly rưỡi. chữ đ, p cao hai ly, chữ t, r cao ly rưỡi các chữ còn lại cao 1 ly
- 2 hs lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con
- Hs nhận xét
- Học sinh ngồi ngay ngắn viết bài
3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học, chữ viết của hs,- Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết trong vở tập viết 3, tập hai và học thuộc từ và câu ứng dụng.
tập viết
Tiết 21 
ôn chữ hoa O Ô Ơ 
(Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Viết đúng đẹp chữ viết hoa Ô Q L B H Đ T 
-Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Nhà Rồng và câu ứng dụng yêu cầu viết đều nét. ổi Quảng Bá. cá Hồ Tây
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ hoa Ô Q L B H Đ T 
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
III. Phương pháp:
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.
IV. Các HĐ dạy học
1. ổn định tổ chức : - Hát
2. KT bài cũ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Thu vở của 1 số hs để chấm điểm
Bài về nhà.
- Gọi 2 hs lên bảng viết từ 
- Gọi 2 hs lên bảng viết từ:
Nguyễn Văn Trôi, nhiễu.
- Chỉnh sửa lỗi ch hs
- Nhận xét vở chấm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi tên bài
b. HD viết chữ hao nào?
- y/c hs viết các chữ Ô O Ơ Q H Đ T vào bảng
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs
c. HD viết tự ứng dụng.
- Gọi 1 hs đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu: Lãn ông chính là Hải thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác ( 1720 - 1792) là một lương y nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà lê. Hiện nay, một phố cổ của thủ đô Hà Nội mang tên Lãn Ông.
* Qs và nhận xét.
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
* Viết bảng.
- Y/c hs viết từ ứng dụng Lãn Ông. giáo viên chỉnh sửa lỗi cho hs.
d. HD viết câu ứng dụng
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Câu ca dao cho em biết điều gì?
Giải thích: Câu ca dao ca ngợi những sản vật quý, nổi tiếng ở Hà Nội Hà Nội có Quảng Bá (làng lụa ở phố hàng Đào rất đẹp
+ Quan sát và nhận xét.
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
+ Viết Bảng:
- Y/c hs viết từ: ổi quảng Bá, Tây hồ, Hàng Đào.
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs
đ. HD viết vào vở
- Thu chấm 5-7 bài
- 2 hs đọc thuộc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết b/c
- Có các chữ hoa: Ô O Ơ Q H Đ T
- 3 hs nêu quy trình viết chữ Ô O Ơ
- 4 hs lên bảng viết, lớp viết b/c
Hs nhận xét
- 1 hs đọc: Lãn Ông.
- chữ Ô L, G cao 2li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 ly.
- Bằng 1 con chữ o
- 3 hs lên bảng viết, lớp viết b/c
- Hs nhận xét
- 3 hs đọc: ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây.
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người
- Câu ca dao cho em biết những đặc sản ở Hà Nội.
- Chữ Ô O Ơ Q H B Y L G Đ T
cao 2ly rưỡi, chữ T cao 2 li. chữ S cao 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 ly.
- 3 hs lên bảng viết. Lớp viết b/c
- Hs ngồi ngay ngắn viết bài.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, chữ viết của hs.
- Dặn hs về nhà hoàn thành bài ở nhà ở nhà và học thuộc từ, câu ứng dụng.
tập viết
Tiết 22 
ôn chữ hoa P 
(Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Viết đúng đẹp chữ viết hoa P B N Đ L C T H V G
-Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Phan Bội Châu và câu ứng dụng yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ hoa P (Ph)
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
- Vở tập viết 3, tập hai
III. Phương pháp:
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.
IV. Các HĐ dạy học
1. ổn định tổ chức : - Hát
2. KT bài cũ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Thu vở của 1 số hs để chấm bài ở nhà
- Gọi 1 hs đọc thuộc từ ứng dụng và câu ứng dụng của tiết trước.
- Gọi 2 hs lên bảng viết từ:
Lãn Ông, quảng Bá
- Chỉnh sửa lỗi ch hs 
a. Giới thiệu bài.
- Nêu mục tiêu giờ học:
b. HD viết chữ viết hoa:
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Gv yêu cầu hs viết chữ viết hoa Ph vào bảng .
- Y/c cả lớp quan sát nhận xét, bài của 3 hs trên bảng, 2 hs ngồi cạnh nhau nhận xét bài của nhau.
- Gv yêu cầu hó cả lớp giơ b/c và nhận xét.
- Hỏi 1 hs viết đẹp: Em đã viết chữ Ph như thế nào?
- Y/c hs viết các chữ hoa P Ph V T.
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs.
c HD viết từ ứng dụng
* Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi 1 hs đọc từ ứng dụng
- Gv giới thiệu: Phan Bội châu (1867 - 1940) là một 
* Qs và nhận xét:
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
+ Viết bảng:
- Yc hs viết từ ứng dụng Phan Bội Châu.
- GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh
d. HD viết câu ứng dụng 
* Giới thiệu câu ứng dụng 
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu : Hai câu thơ này nói về các địa danh ở nước ta. Phá Tam Giang ở Tỉnh Thiên - Huế, dài khoảng 60 km, rộng từ 1-6 km. Đèo Hải Vân ở gần bờ biển nối tỉnh Thừa Thiên - Huế và Đà Nẵng
* QS và nhận xét.
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn ?
* Viết bảng :
- Y/c học sinh viết từ : Phá, Bắc.
- Gv chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
đ Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết bài vào vở.
- Gv theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
- Thu chấm 5 đến 7 bài.
4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Về nhà hoàn thành bài viết, học thuộc từ, câu ứng dụng.
- 1 số hs nộp vở để chấm điểm
- 1 hs đọc thuộc từ ứng dụng và câu ứng dụng
- 2 hs lên bảng viết , lớp viết b/c
- Hs lắng nghe, nhắc lại tên bài
- Có các chữ P B N Đ L C H V G 
- 3 hs viết trên bảng lớp viết b/c
- QS và nhẫn xét bài của hs.
- Hs cả lớp giơ bảng
- Hs nêu quy trình viết chữ hoa Ph
- 2 hs lên bảng viét, lớp viết b/c
- Hs nhận xét
- 1 hs đọc: Phan Bội Châu

File đính kèm:

  • docTap viet 3 (ca nam).doc