Giáo án Tập viết lớp 2
A / MỤC TIÊU :
- Biết viết các chữ hoa Ă, Â, theo cở vừa, cở nhỏ
- Viết đúng mẫu, đều nét và nối nét ở các chữ của cụm từ “ An chậm nhai kĩ “
B/ CHUẨN BỊ:
- Mẫu chữ hoa Ă, Â
- Vở tập viết
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
kết hợp móc xuôi phải và móc ngược phải nối liền nhau, tạo thành một vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - H dẫn viết chữ K : vừa viết vừa nêu cấu tạo K - H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. + Nêu từ, cụm từ + Giải thích: Lúc nào cũng có bên nhau. + Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng Kề vai sát cánh - H dẫn viết vào vở - Nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò: - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ K hoa và từ Kề. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “Chữ hoa L” - Nhận xét - Ghi lại con chữ I và từ “Ích”(Y) - Nhắc lại tựa bài - Quan sát và nêu(Y,TB,K) + Chữ K hoa cao 5 dòng li . - Quan sát và viết vào bảng con. - Đọc từ – cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh.(Y,TB) - Quan sát, nhận xét về độ cao + Chữ k, h cao 2,5 ô li. + Chữ t cao 1,25 ô li rưỡi. + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Luyện viết vào bảng con - hực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ K cở vừa + 1 dòng chữ K cở nhỏ + 1 dòng tư ø Kề cở vừa + 1 dòng từ Kề cở nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng: Kề vai sát cánh. DUYỆT(Ý kiến góp ý) .. Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:13 Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 TẬP VIẾT CHỮ HOA L (Chuẩn KTKN 22; SGK 108) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ L (1 dòng cỡ lớn , 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần) B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ L hoa - Từ – cụm từ ứng dụng: C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: - Cho viết lại con chữ K và từ Kề - Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: “ Chữ hoa L” - Ghi tưạ bài b. Hướng dẫn tập viết - Treo chữ mẫu L và hỏi: + Chữ L hoa cao mấy dòng li ?(Y) + Nêu các nét của chữ L hoa: được cấu tạo bởi 3 nét:Nét cong trái kéo xuống, lượn đứng và lượn ngang nối liền nhau tạo thành nét thắt. - H dẫn viết chữ L: vừa viết vừa nêu cấu tạo \ - H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. + Nêu từ, cụm từ + Giải thích: Đó là sự giúp đỡ lẫn nhau. +Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng Lá lành đùm lá rách - GV H dẫn viết vào vở nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách viết con chữ L hoa, từ Lá - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ Chữ hoa M” - Nhận xét - Ghi lại con chữ K và từ “ Kề”(Y,TB) Nhắc lại tựa bài - Quan sát và nêu: + Chữ L cao 5 ô li, rộng 4 ô li - Quan sát và viết vào bảng con. - Đọc từ – cụm từ ứng dụng.(Y) - Quan sát, nhận xét về độ cao + Chữ l,h cao 2,5 ô li. + Chư õđ cao 2 ô li. + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Luyện viết vào bảng con - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ l cở vừa + 1 dòng chữ l cở nhỏ + 1 dòng từ lá cở vừa + 1 dòng từ lá cở nhỏ 2 dòng câu ứng dụng DUYỆT(Ý kiến góp ý) .. Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:14 Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 TẬP VIẾT CHỮ HOA M (Chuẩn KTKN 23; SGK 116) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ hoa M ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Miệng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) , miệng nói tay làm (3 lần). B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ M hoa - Từ – cụm từ ứng dụng: C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho viết lại con chữ L và từ Lá Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: “Chữ hoa M” b. Hướng dẫn tập viết - Treo chữ mẫu M và hỏi: + Chữ M hoa cao mấy dòng li ? + Nêu các nét của chữ M hoa ? M - H dẫn viết chữ M: vừa viết vừa nêu cấu tạo - H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. - Nêu từ, cụm từ - Giải thích: Nói thì phải thực hiện, để không sợ quên. - Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng Miệng nĩi tay làm - GV H dẫn viết vào vở - Nhận xét. 3. củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ Chữ hoa N ” - Nhận xét - Ghi lại con chữ L và từ “ Lá” - Nhắc lại tựa bài(Y) - Quan sát và nêu:(Y,TB,K) + Chữ M cao 5 ô li, rộng 5 ô li được cấu tạo bởi 4 nét: Nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên phải và nét móc xuôi phải. - Quan sát và viết vào bảng con. - Đọc từ – cụm từ ứng dụng.(Y,TB,K) - Quan sát, nhận xét về độ cao + Chữ M, G, Y, L cao 2,5 ô li. + T cao 1,25 ô li + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Luyện viết vào bảng con - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ M cở vừa + 1 dòng chữ M cở nhỏ + 1 dòng từ Miệng cở vừa + 1 dòng từ Miệng cở nhỏ 2 dòng câu ứng dụng DUYỆT(Ý kiến góp ý) .. Hiệu trưởng Tổ trưởng TUẦN:15 Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2010 TẬP VIẾT CHỮ HOA N (Chuẩn KTKN 24; SGK 123) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần) B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ N hoa - Từ – cụm từ ứng dụng: C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho viết lại con chữ M và từ Miệng. Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: Chữ hoa N b. Hướng dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết. - Treo chữ mẫu N và hỏi: + Chữ N hoa giống chữ nào đã học ? + Chữ N hoa gồm mấy nét ? Kể ra ? + Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ N hoa ? - H dẫn viết chữ N: vừa viết vừa nêu cấu tạo N - Hướng dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. - Nêu từ, cụm từ - Giải thích: Làm việc gì cũng phải suy nghĩ. - Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau. - Hướng dẫn viết vào vở Nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách viết con chữ N hoa, từ Nghĩ - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ Chữ hoa O” - Nhận xét - Ghi lại con chữ M và từ “ Miệng” - Nhắc lại tựa bài(Y) - Quan sát và nêu:(Y,TB,K) + Gần giống chữ M hoa dã học. + Chữ N hoa gồm 3 nét: Nét móc ngược phải, nét thẳng đứng và nét xiên phải. + Chữ N hoa cao 5 ô li, rộng 3 ô li. - Quan sát và viết vào bảng con. - Đọc từ – cụm từ ứng dụng(Y,TB): Nghĩ trước nghĩ sau. - Quan sát, nhận xét về độ cao(Y,TB,K) + Cụm từ có 4 tiếng. + Chữ N, g, h cao 2.5 ô li + Chữ s, t cao 1.25 ô li + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Luyện viết vào bảng con chữ Nghĩ - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ N cỡ vừa + 1 dòng chữ N cỡ nhỏ + 1 dòng từ Nghĩ cỡ vừa + 1 dòng từ Nghĩ cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng : Nghĩ trước nghĩ sau. DUYỆT(Ý kiến góp ý) .. Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:16 Thứ sáu ngày tháng 11 năm 2010 TẬP VIẾT CHỮ HOA O (Chuẩn KTKN 25; SGK 134) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) Viết đúng chữ hoa O ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Ong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) , Ong bay bướm lượn (3 lần). GDBVMT; HS có ý thức bảo vệ loài ong và biết quý trọng nó. B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ O hoa - Từ – cụm từ ứng dụng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho viết lại con chữ N và từ Nghĩ. Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: Chữ hoa O b. Hướng dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết: - Ghi tựa bài - H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết. - Treo chữ mẫu O và hỏi: + Chữ O hoa gồm mấy nét ? Kể ra ?(K) + Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ O hoa ?(TB) - H dẫn viết chữ O: vừa viết vừa nêu cấu tạo O - H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. - Nêu từ, cụm từ - Giải thích: Miêu tả cảnh rất đẹp, có ong bướm bay lượn. - Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng Ong bay bướm lượn - Hướng dẫn viết vào vở - Nhận xét. 3. Củng cố- dặn doØ: - Cho HS nhắc lại cách viết con chữ O hoa, từ Ong. - Dặn:Về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài sau“ Chữ hoa Ơ, Ơ” - Nhận xét HỌC SINH - Ghi lại con chữ “N và từ Nghĩ.” (Y,TB,K) Nhắc lại tựa bài(Y) - Quan sát và nêu:(TB,K) + Chữ O hoa gồm 1 nét: Nét cong kín kết hợp với nét cong trái. + Chữ O hoa cao 5 ô li, rộng 4 ô li. - Quan sát và viết vào bảng con. - Đọc từ – cụm từ ứng dụng(Y,TB,K): Ong bay bướm lượn - Quan sát, nhận xét về độ cao(Y,TB,K) + Cụm từ có 4 tiếng. + Chữ O, g, b, y, l cao 2.5 ô li + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Luyện viết vào bảng con chữ Ong. - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ O cỡ vừa + 1 dòng chữ O cỡ nhỏ + 1 dòng từ Ong cỡ vừa + 1 dòng từ Ong cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng : Ong bay bướm lượn. DUYỆT(Ý kiến góp ý) .. Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 TẬP VIẾT CHỮ HOA Ơ, Ơ (Chuẩn KTKN 26; SGK 143) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) Viết đúng hai chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ô hoặc Ơ), chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ơn sâu nghĩa nặng(3 lần) B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ Ô, Ơ hoa - Từ – cụm từ ứng dụng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho viết lại con chữ O và từ Ong. Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: “Chữ hoa Ơ, Ơ” b. Hướng dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và quy trình viết. - Treo chữ mẫu Ơ, Ơ và hỏi: + Chữ Ơ, Ơ hoa gần giống chữ nào đã học ? Chữ hoa Ơ, Ơ gồm mấy nét ? Kể ra ?(K,G) + Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ Ơ, Ơ hoa ?(Y,) - H dẫn viết chữ Ơ, Ơ : vừa viết vừa nêu cấu tạo Ơ Ơ c. Hướng dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. - Nêu từ, cụm từ - Giải thích: Có tình nghĩa sâu nặng với nhau. - Phân tích nét - Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụngƠn sâu nghĩa nặng - Hướng dẫn viết bảng con chữ Ơn - Hướng dẫn viết vào vở Nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách viết con chữ Ô , Ơ hoa, từ Ơn. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ Ôn tập kiểm tra định kỳ “ - Nhận xét - Ghi lại con chữ O và từ Ong - Nhắc lại tựa bài(Y) - Quan sát và nêu: + Chữ Ơ, Ơ viết gần giống với con chữ O. + Chữ Ơ, Ơ hoa gồm 2 nét: Nét cong kín kết hợp với nét cong trái và nét phụ gồm hai đường thẳng kéo từ dưới lên như hình cái nón úp ; Nét phụ như hình lưỡi câu – dấu hỏi. + Chữ Ơ, Ơ hoa cao 5 ô li, rộng 4 ô li. - Quan sát và viết vào bảng con. - Đọc từ – cụm từ ứng dụng (Y,TB,K): Ơn sâu nghĩa nặng - Quan sát, nhận xét về độ cao(Y,TB,K) + Cụm từ có 4 tiếng. + Chữ Ơ, g, h cao 2.5 ô li + Chữ s cao 1.25 ô li + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Luyện viết vào bảng con chữ Ơn. - Thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ Ơ, Ơ cỡ vừa + 1 dòng chữ Ơ, Ơ cỡ nhỏ + 1 dòng từ Ơn cỡ vừa + 1 dòng từ Ơn cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng : Ơn sâu nghĩa nặng DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:19 Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010 TẬP VIẾT CHỮ HOA P (Chuẩn KTKN 29; SGK 3) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Phong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), phong cảnh hấp dẫn ( 3 lần) B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ P hoa - Từ – cụm từ ứng dụng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới a. GTB: “ Chữ hoa P” b. Hướng dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và quy trình viết. - Treo chữ mẫu P và hỏi: + Chữ P hoa gồm mấy nét cơ bản ? + Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ P hoa ? - H dẫn viết chữ P : vừa viết vừa nêu cấu tạo P - H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. + Nêu từ, cụm từ + Giải thích: Phong cảnh đẹp ai cũng muốn đến thăm, đến xem. - Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng Phong cảnh hấp dẫn. - GV H dẫn viết vào vở Nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách viết con chữ P hoa, từ Phong. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ Chữ hoa Q” - Nhận xét - Nhắc lại tựa bài(Y) - Quan sát và nêu:(Y, TB, K, G) + Chữ P hoa gồm 2 nét: Nét móc ngược trái và nét cong tròn có hai đầu uốn vào trong không đều nhau. + Chữ P hoa cao 5 ô li, rộng 4 ô li. - Quan sát và viết vào bảng con. - Đọc từ – cụm từ ứng dụng(Y,TB,K): Phong cảnh hấp dẫn. Quan sát, nhận xét về độ cao(Y,TB,K,G) + Cụm từ có 4 tiếng. + Chữ P, g, h cao 2.5 ô li + Chữ d cao 2 ô li + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Luyện viết vào bảng con chữ Phong. - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ P cỡ vừa + 1 dòng chữ P cỡ nhỏ + 1 dòng từ Phong cỡ vừa + 1 dòng từ Phong cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng : Phong cảnh hấp dẫn. DUYỆT(Ý kiến góp ý) .. Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN 20 Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 TẬP VIẾT CHỮ HOA Q (Chuẩn KTKN 30; SGK 18) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ hoa Q ( 1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Quê ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quê hương tươi đẹp ( 3 lần) B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ Q hoa. - Từ – cụm từ ứng dụng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS viết con chữ P và từ Phong 2/ Bài mới a. GTB: “ Chữ hoa Q” b. Hướng dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và quy trình viết. - Treo chữ mẫu Q và hỏi + Chữ Q hoa gồm mấy nét cơ bản ? + Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ Q hoa ? - H dẫn viết chữ Q: vừa viết vừa nêu cấu tạo Q - H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. + Nêu từ, cụm từ + Giải thích: Nói về đất nước, con người giàu và đẹp. - Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng Quê hương tươi đẹp. - GV H dẫn viết vào vở Nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách viết con chữ Q và từ Quê . - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ Chữ hoa R” - Nhận xét - Ghi vào bảng con chữ P – Phong. Nhắc lại tựa bài Y - Quan sát và nêu: Y,TB,K + Chữ hoa Q gồm 2 nét : Nét cong kín có nét vòng nhỏ bên trong, một nét lượn ngang trong lòng chữ và ra ngoài. + Chữ Q hoa cao 5 ô li, rộng 4 ô li. - Quan sát và viết vào bảng con. - Đọc từ – cụm từ ứng dụng Y,TB,K: Quê hương tươi đẹp. - Quan sát, nhận xét về độ cao Y,TB,K + Cụm từ có 4 tiếng. + Chữ Q, h, g cao 2 ô li rưỡi + Chữ d, p cao 2 ô li + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Luyện viết vào bảng con chữ Quê - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ Q cỡ vừa + 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ + 1 dòng từ Quê cỡ vừa + 1 dòng từ Quê cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng : Quê hương tươi đẹp. DUYỆT(Ý kiến góp ý) .. Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN 21 Thứ sáu ngày 14 tháng 01 năm 2011 TẬP VIẾT CHỮ HOA R (Chuẩn KTKN 31; SGK 27) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ hoa R ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Ríu ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ríu rít chim ca (3 lần). B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ R hoa. - Từ – cụm từ ứng dụng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS viết con chữ Q và từ Quê. 2/ Bài mới a. GTB: “ Chữ hoa R” b. Hướng dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và quy trình viết. - Treo chữ mẫu R và hỏi + Chữ R hoa gồm mấy nét cơ bản ? + Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ R hoa ? - H dẫn viết chữ R: vừa viết vừa nêu cấu tạo R - Hướng dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. + Nêu từ, cụm từ + Giải thích: Thể hiện sự vui vẻ, tràn đầy sức sống. - Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng Ríu rít chim ca. - Hướng dẫn viết vào vở Nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ R và từ Ríu. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ Chữ hoa S ” - Nhận xét - Ghi vào bảng con chữ Q và từ Quê. Nhắc lại tựa bài Y - Quan sát và nêu: Y, TB,K,G + Chữ R hoa gồm 2 nét : Nét móc ngược trái và nét cong trên kết hợp với nét móc ngược phải, hai nét tạo thành vòng xoắn. + Chữ R hoa cao 5 ô li, rộng 4 ô li. - Quan sát và viết vào bảng con. + Đọc từ – cụm từ ứng dụng Y,TB,K: Ríu rít chim ca - Quan sát, nhận xét về độ cao Y,TB,K,G + Cụm từ có 4 tiếng. + Chữ R, h, cao 2 ô li rưỡi + Chữ t cao 1 ô li rưỡi + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Luyện viết vào bảng con chữ Ríu. - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ R cỡ vừa + 1 dòng chữ R cỡ nhỏ + 1 dòng từ Ríu cỡ vừa + 1 dòng từ Ríu cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng : Ríu rít chim ca. DUYỆT(Ý kiến góp ý) .. Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN 22 Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2011 TẬP VIẾT CHỮ HOA S (Chuẩn KTKN 32; SGK 36) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) Viết đúng chữ hoa S ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Sáo ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), sáo tắm thì mưa ( 3 lần). B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ S hoa. - Từ – cụm từ ứng dụng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS viết con chữ R và từ Ríu. 2/ Bài mới a. GTB: “ Chữ hoa S” b. Hướng dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và quy trình viết. - Treo chữ mẫu S và hỏi + Chữ S hoa gồm mấy nét cơ bản ? + Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ S hoa ? TB - H dẫn viết chữ S : vừa viết vừa nêu cấu tạo : Đặt bút tại giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dọc 4 viết nét cong dưới, lượn từ dưới lên rồi dừng bút tại đường kẻ ngang 6. Từ điểm trên, đổi chiều bút viết tiếp nét móc ngược trái, cuối nét lượn vào trong và dừng bút trên đường kẻ ngang 2. S - H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. - Nêu từ, cụm từ - Giải thích: Thể hiện trong kinh nghiệm trong dân gian về thời tiết. - Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng Sáo tắm thì mưa. - Hướng dẫn viết vào vở Nhận xét. 3.Củng cố- dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách viết con chữ S và từ Sáo. - Về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ Chữ hoa T” - Nhận xét - Ghi vào bảng con chữ R và từ Ríu. Nhắc lại tựa bài Y - Quan sát và nêu: Y,TB,K,G + Chữ S hoa gồm 2 nét : Nét cong dưới và nét móc ngược nối liền tạo vòng xoắn, cuối nét móc lượn vào trong + Chữ S hoa cao 5 ô li, rộng 4 ô li. - Quan sát và viết vào bảng con. - Đọc từ – cụm từ ứng dụng Y,TB,K: Sáo tắm thì mưa. - Quan sát, nhận xét về độ cao Y,TB,K,G + Cụm từ có 4 tiếng. + Chữ S, h, cao 2 ô li rưỡi + Chữ t cao 1 ô li rưỡi + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Luyện viết vào bảng con chữ Sáo. - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ S cỡ vừa + 1 dòng chữ S cỡ nhỏ + 1 dòng từ Sáo cỡ vừa + 1 dòng từ Sáo cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng : Sáo tắm thì mưa. DUYỆT(Ý kiến góp ý) .. Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN 23 Thứ sáu ngày 28 tháng 01 năm 2011 TẬP VIẾT CHỮ HOA T (Chuẩn KTKN 34; SGK 45) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Thẳng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Th
File đính kèm:
- TẬP VIẾT.doc