Giáo án Tập viết 3 cả năm

 Tiết 22:

ÔN CHỮ HOA: P

I. MỤC TIÊU:

- Viết đúng đẹp chữ viết hoa P B N Đ L C T H V G

-Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Phan Bội Châu và câu ứng dụng yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ hoa P (PH)

- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.

- Vở tập viết 3, tập hai

III. PHƯƠNG PHÁP:

- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.

 

doc47 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tập viết 3 cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ ít
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
c. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học. 
- 1 hs lên bảng viết
- Có các chữ hoa Ô, I, K.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- 1 hs đọc từ: 
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Hs ngồi đúng tư thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
 Thứ 4 /12 / 12 / 2007
Tiết 14: ôn chữ hoa: K
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa K và viết đúng đẹp chữ Y, K.
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Yết Kiêu và câu ứng dụng:
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II. Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ hoa Y, K.
 Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
III. Phương pháp:
Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs lên bảng viết từ Ông Ich Khiêm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn viết bảng con
* Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào?
- Đưa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ Y, K.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đưa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Yết Kiêu.
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Yết Kiêu.
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đưa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ Khi.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
c. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học. 
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa Y, K.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- 1 hs đọc từ: 
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Hs ngồi đúng tư thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
 Thứ 4 / 13 / 12 / 2006
Tiết 15: ôn chữ hoa: L
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa L.
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Lê Lợi và câu ứng dụng.
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II .Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ hoa L.
Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
Vở tập viết 3
III. Phương pháp:
Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs lên bảng viết từ Yết Kiêu
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn viết bảng con
* Luyện viết chữ hoa:
- Đưa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu và nêu cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ L.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đưa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Lê Lợi.
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Lê Lợi
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đưa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ Lời nói , Lựa.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
c. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học. 
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- 1 hs đọc từ: 
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Hs ngồi đúng tư thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
 Thứ 4 / 28 / 12 / 2007
Tiết 16: ôn chữ hoa: M
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa M.
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Mạc Thị Bưởi và câu ứng dụng:
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II. Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ hoa M., Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
III. Phương pháp:
 - Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs lên bảng viết từ Lê Lợi
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn viết bảng con
* Luyện viết chữ hoa:
- Đưa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết.
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ M, T, B.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đưa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Mạc Thị Bưởi
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Mạc Thị Bưởi.
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
* HD viết câu ứng dụng.
- Đưa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ Một, Ba.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp. 
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết vào nháp
- Nhắc lại đầu bài
- Hs quan sát- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- 1 hs đọc từ: 
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Hs ngồi đúng tư thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
 Thứ 4 / 27 / 12 / 2006
Tiết 17:
ôn chữ hoa: N
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa N.
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Ngô Quyền và câu ứng dụng:
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II .Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa N, Q.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
- Vở tập viết 3
III. Phương pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng của bài trước.
- Gọi hs lên bảng viết từ Mạc Thị Bưởi.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn viết bảng con
* Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào?
- Đưa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ N, Q, Đ.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đưa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Ngô Quyền.
- Trong từ Ngô Quyền các chữ có chiều cao như thế nào? 
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Ngô Quyền.
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đưa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ Đường, Non.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp. 
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa N, Q, Đ.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Hs nhận xét
- Hs đọc từ ứng dụng
- Chữ N, Q, g, y viết 2 li rưỡi. Các chữ còn lại viết 1 li.
 Bằng một con chữ o.
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Hs nhận xét
 - 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Hs nhận xét
- Hs ngồi đúng tư thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
Thứ 4 / 3 / 1 / 2007
Tiết 18:	
ôn tập học kì 1
( soạn trong giáo án tập đọc )
Tiết 19: Thứ 3 / 22/ 1/2008
 ôn chữ hoa: N 
 (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng đẹp chữ viết hoa N R L C H G
-Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Nhà Rồng và câu ứng dụng yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ hoa N (Nh)
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
- Vở tập viết 3, tập hai
III. Phương pháp:
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.
IV. Các HĐ dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT sách vở, đồ dùng HT của hs
2. Bài mới.
a. Gới thiệu bài:
b. HD viết bảng con:
*Hướng dẫn viết chữ hoa:
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ viết hoa nào?
- yc hs viết tiếp chữ h vào cạnh chữ N để được chữ NH
- Yc hs viết chữ hoa Nh R vào b.con. 
 - Gv nhận xét chữ viết của HS.
* HD viết từ ứng dụng:
- Gọi 1 hs đọc từ ứng dụng
- Em biết gì về bến cảng Nhà Rồng?
- Từ ứng dụng gồm có mấy chữ?
Là những chữ nào?
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
-Khoảng cách giữa các chữ ntn?
+ Viết bảng con:
- Yc hs viết từ ứng ụng: Nhà Rông.gv theo dõi chỉnh sử cho hs.
* HD viết câu ứng dụng:
- Gt câu ứng dụng
- Giảng: sông Lô chảy qua các tỉnh Hà Giang, Tuyên quang, Phú thọ, Vĩnh Phúc, phố Ràng (Yên Bái). Cao Lạng là tên chỉ chung hai tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn. Nhị Hà là một tên gọi khác của sông Hồng. Các địa danh trên gắn liền với những chiến công oai hùng của quân và dân ta trong cuộc kc chống TDP.
+. Quan sát và nhận xét:
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
- y/c hs viết từ Lô, Ràng, Cao Lạng, Nhị Hà vào b/c
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs
c. Hd viết vào vở tập viết.
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết.
- chấm đỉêm 5 - 7 bài.
3. Củng cố dặn dò.
- NX tiết học, chữ viết của hs.
- Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết ở nhà.
- Có các chữ hoa N R L C H
- 3 Hs viết trên bảng, cả lớp viết bảng con.
- 1 hs đọc: Nhà rồng
- Bến cảng nhà Rồng ở thành phố Hồ Chí Minh là nơi Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước.
- Từ gồm 2 chữ: Nhà, Rồng
- Chữ N R G H có chiều cao 2 ly rưỡi, các chữ còn lại cao 1 ly.
- Bằng 1 con chữ o
- 3 hs lên bảng viết, cả lớp viết vào b/c
- 3 hs đọc:
 Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng 
 Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhi Hà.
- HS theo dõi.
- Các chữ N R G H L P cao 2 li rưỡi chữ T cao 1 li rưỡi.
- 4 hs lên bảng viết, lớp viết b/c
- Hs nhận xét.
- Hs ngồi ngay ngắn viết vào vở.
Tiết 20: Thứ 3/ 29/ 1/2008
ôn chữ hoa: n R H G N
I. Mục tiêu:
- Viết đẹp các chữ cái viết hoa: n V T 
- Viết đúng, đẹp cỡ chữ nhỏ tên riêng Nguyễn Văn Trỗi và câu ứng dụng: Nhiễu điều phủ lấy giá gương
 Người trong một nước phải thương nhau cùng
II. đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ viết hoa n V T 
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
III. Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ.
- KT vở phần bài viết ở nhà của hs.
- Gọi 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng.
- Gọi 2 hs lên bảng viết từ: Nhà Rồng, Nhị Hà.
- Chỉnh sửa lỗi cho hs
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD viết bảng con:
* HD viết chữ hoa;
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- yc hs viết chữ NG hoa 
+ nêu cách viết chữ NG hoa?
- Y/c hs viết lại chữ viết hoa T,V vào bảng con.
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi 1 hs đọc từ ứng dụng
+ Em biết gì về Nguyễn Văn Trỗi?
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ ntn ?
* Viết bảng: y/c hs viết từ ứng dụng Nguyễn Văn Trỗi, gv chỉnh sửa lỗi cho hs
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
 Giải thích: Nhiễu điều là mảnh vải đỏ, người ta thường dùng phủ lên giá gương đặt trên bàn thờ. Đây là 2 vật không thể tách rời.
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
- Yc hs viết từ: Nhiễu , Người. giáo viên chỉnh sữa lỗi cho hs.
c.Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Giáo viên kiểm tra, uốn nắn cho hs viết đẹp.
- Thu chấm 5 - 7 bài
- 2 hs đổi vở kt
- 1 hs đọc
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết b/c
- Hs nhận xét.
- Có các chữ hoa: N, V, T 
- 3 hs lên bảng viết, hs cả lớp viết vào b/c
- Hs quan sát và nhận xét.
- 1 hs nêu quy trình viết chữ viết hoa N. cách nối từ n sang g
- Hs cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 3 hs lên bảng viết, lớp viết b/c.
- 1 hs đọc: Nguyễn Văn Trỗi
- Nguyễn Văn Trỗi là một anh hùng liệt sĩ thời chống Mỹ, quê ở Quảng Nam.
- Chữ n G Y V T cao 2 li rưỡi , chữ cao 1 li rưỡi , các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng 1 con chữ o.
- 3 hs lên bảng viết, lớp viết b/c.
- 3HS đọc
- Phải biết yêu thương giúp đỡ nhau.
- 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
- HS nhận xét.
- Học sinh ngồi ngay ngắn viết bài
3. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học, chữ viết của hs.
- Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết và học thuộc từ và câu ứng dụng.
 Tiết 21: Thứ 4/ 13/ 2/2008
ôn chữ hoa: O Ô Ơ 
I. Mục tiêu:
 - Viết đúng đẹp chữ viết hoa: Ô Q L B H Đ T 
-Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Nhà Rồng và câu ứng dụng: ổi Quảng Bá. cá Hồ Tây
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa: Ô Q L B H Đ T 
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
III. Phương pháp:
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.
IV. Các HĐ dạy học:
1. KT bài cũ:
- Chấm vở của 1 số hs 
- Gọi 2 hs đọc từ và câu ứng dụng. 
- Gọi 2 hs lên bảng viết từ:
Nguyễn Văn Trỗi, Nhiễu.
- Nhận xét vở chấm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD viết bảng con:
* HD viết chữ hoa:
- Nêu các chữ hoa trong bài?
- y/c hs viết các chữ Ô O Ơ Q H Đ T vào bảng
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs
* HD viết tự ứng dụng:
- Gọi 1 hs đọc từ ứng dụng
 Giới thiệu: Lãn ông chính là Hải thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác ( 1720 - 1792) là một lương y nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà lê.
 - Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ ntn?
- Y/c hs viết b/c từ ứng dụng Lãn Ông.
- GV chỉnh sửa lỗi cho hs.
* HD viết câu ứng dụng:
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Câu ca dao cho em biết điều gì?
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
- Y/c hs viết b/c từ: ổi quảng Bá, Tây hồ, Hàng Đào.
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs
c. HD viết vào vở:
- Giáo viên kiểm tra, uốn nắn cho hs viết đẹp.
- Thu chấm 5-7 bài
- 2 hs đọc.
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết b/c
- Có các chữ hoa: Ô O Ơ Q H Đ T
- 3 hs nêu quy trình viết chữ Ô O Ơ
- 1 hs đọc: Lãn Ông.
- chữ Ô L G cao 2li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 ly.
- Bằng 1 con chữ o
- 3 HS đọc 
- Câu ca dao cho em biết những đặc sản ở Hà Nội.
- Chữ Ô O Ơ Q H B Y L G Đ T
cao 2ly rưỡi, chữ T cao 2 li. chữ S cao 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 ly.
- 3 hs lên bảng viết. Lớp viết b/c
- Hs ngồi ngay ngắn viết bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, chữ viết của hs.
- Dặn hs về nhà hoàn thành bài ở nhà ở nhà và học thuộc từ, câu ứng dụng.
 Tiết 22: Thứ 3/ 19/ 2/2008
ôn chữ hoa: P 
I. Mục tiêu:
- Viết đúng đẹp chữ viết hoa P B N Đ L C T H V G
-Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Phan Bội Châu và câu ứng dụng yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa P (Ph)
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
- Vở tập viết 3, tập hai
III. Phương pháp:
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.
IV. Các HĐ dạy học:
1. KT bài cũ
- Chấm vở của 1 số hs 
- Gọi 1 hs đọc thuộc từ ứng dụng và câu ứng dụng của tiết trước.
- Gọi 2 hs lên bảng viết từ:
Lãn Ông, quảng Bá
- Chỉnh sửa lỗi ch hs 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. HD viết bảng con:
* HD viết chữ viết hoa:
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Y/c hs viết hoa chữ Ph vào b/c.
- Gv nhận xét.
- Nêu cách viết chữ Ph hoa?
- Y/c hs viết chữ hoa P Ph V T.
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs.
*HD viết từ ứng dụng:
- GT từ ứng dụng, gọi HS đọc.
Giới thiệu: Phan Bội châu là một 
nhà CM yêu nước đầu tiên .
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
- Yc hs viết từ ứng dụng Phan Bội Châu.
- GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh
* HD viết câu ứng dụng 
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
Giới thiệu : Hai câu thơ này nói về các địa danh ở nước ta. Phá Tam Giang ở Tỉnh Thiên - Huế, dài khoảng 60 km, rộng từ 1-6 km. Đèo Hải Vân nối tỉnh Thừa Thiên - Huế và Đà Nẵng
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn ?
- Y/c học sinh viết từ : Phá, Bắc.
- Gv chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
c. HD viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết bài vào vở.
- Gv theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
- Thu chấm 5 đến 7 bài.
3. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Về nhà hoàn thành bài viết, học thuộc từ, câu ứng dụng.
- 1 số hs nộp vở để chấm điểm
- 1 hs đọc thuộc từ ứng dụng và câu ứng dụng
- 2 hs lên bảng viết , lớp viết b/c
- Có các chữ P B N Đ L C H V G 
- 3 hs viết trên bảng lớp viết b/c
- Hs nêu quy trình viết chữ hoa Ph
- 2 hs lên bảng viét, lớp viết b/c
- Hs nhận xét
- 1 hs đọc: Phan Bội Châu
-chữ P N g Y, V , T 
- 3 học sinh lên bảng viết, học sinh dưới lớp viết nháp
 - 1 học sinh đọc :
 Phá tam giang nối đường ra Bắc.
 Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam.
- Chữ P ,T,N g , H,Y, V ,T ,Đ có chiều cao 2 li rưỡi, chữ đ cao 2 li, các chữ còn lại cao 1 li.
- 2 học sinh lên bảng viết, dưới lớp viết b/c.
- Học sinh viết :
+ 1 dòng chữ P cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ P H, B cỡ nhỏ.
+ 2 dòng Phan Bội Châu cỡ nhỏ.
+ 4 dòng câu ứng dụng.
Tiết 23 : 	Thứ 3/ 26/ 2/2008
	ÔN Chữ hoa: Q
I. Mục tiêu :
- Viết đẹp các chữ cái viết hoa : Q T
- Viết đúng đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng Quang Trung và câu ứng dụng
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa Q
- Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẵn lên bảng.
III. Phương pháp:
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Chấm vở của 1 số học sinh.
- Gọi 1 học sinh đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết : Phan Bội Châu, Phá Tam Giang
- Nhận xét vở đã chấm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
b. HD viết bảng con:
* Hướng dẫn viết chữ hoa.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ?
- Y/c học sinh viết các chữ hoa Q, T
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Giới thiệu từ ứng dụng, gọi hs đọc
 Giới thiệu : Quang Trung là tên hiệu
anh hùng dân tộc đã có công lớn trong việc đại phá quân Thanh.
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn ?
- Khoảng các giữa các chữ ntn?
- Y/c học sinh viết b/c từ ứng dụng.
Quang Trung 
- GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- GT câu ứng dụng, gọi hs đọc.
 Giải thích : Câu thơ tả vẻ đẹp bình dị của một miền quê.
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn ?
- Y/c hs viết b/c từ : Quê, Bên 
- GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh. 
c, Hd viết vở tập viết:
- Y/c hs viết bài vào vở .
- Gv theo dõi chỉnh sửa lỗi cho hs
- Thu chấm 5 - 7 bài
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, hoàn thành bài viết,
 đọc thuộc từ câu ứng dụng.
- 1 số hs nộp vở
- 1 hs đọc
- Có các chữ hoa Q, T
- 2 hs lên bảng viết, dưới lớp viết b/c
1 hs đọc
- chữ Q, T cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng con chữ o
- 3 hs lên bảng viết. hs dưới lớp viết vở nháp.
- 3 hs đọc:
Quê em đồng lúa, nương dâu,
Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang.
- Chữ Q, B, G, H, B cao 2 li tưỡi, chữ đ, p, d cao 2 li, chữ s cao 1 li rưỡi, các chữ cò lại cao 1 li.
- hs lên bảng viết, lớp viết b/c
- Hs viết bài vào vở,
+ 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ T, B cỡ nhỏ
+ 2 dòng Quang trung cỡ nhỏ
+ 4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
 Tiết 24: Thứ 3/ 4/ 3/ 2008
ôn chữ hoa: R 
I. Mục tiêu:
- Viết đúng đẹp chữ viết hoa: R 
-Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Phan Rang và câu ứng dụng: 
Rủ nhau đi cấy đi cày
Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa: R
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
- Vở tập viết 3, tập hai.
III. Phương pháp:
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.
IV. Các HĐ dạy học:
1. KT bài cũ:
- Chấm vở của 1 số hs.
- Gọi 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
- Gọi 2 hs lên bảng viết từ:
Quang Trung, Quê, Bên
- Nhận xét vở đã chấm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD viết bảng con:
* HD viết chữ hoa:
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Yc hs viết b/c các chữ hoa, gv chỉnh sửa lỗi cho hs.
* HD viết từ ứng dụng:
- Gt từ ứng dụng,

File đính kèm:

  • doctapviet- xong.doc