Giáo án Tập đọc 1: Ngưỡng cửa

Tiết 2

- Gọi HS đọc khổ thơ 1

- H: Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?

- Gọi HS đọc khổ thơ 2, 3

- Gọi HS đọc cả bài

- Nêu đề tài

- Cho HS nhìn tranh vẽ, hỏi đáp theo đề tài

- Gọi HS đọc lại bài thơ

- Cho HS đọc thuộc lòng 1 khổ thơ

- Nhận xét tiết học

 Dặn HS về nhà học thuộc lòng 1 khổ thơ mà em thích, xem trước bài: Kể cho bé nghe

 

docx4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập đọc 1: Ngưỡng cửa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Thứ hai ngày13 tháng 4 năm 2015
Tiết: 1 Chào cờ
Tiết: 2+3 Tập đọc
NGƯỠNG CỬA
I/ Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài
 - Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, cũng quen, dắt vòng, đi men. Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
 - Hiểu ND bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa.
 Trả lời được câu hỏi ( SGK)
 * HS khá, giỏi học thuộc lòng 1 khổ thơ
II/ Đồ dùng dạy – học:
 - GV:Phấn màu, SGK
 - HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy- học :
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
30’
3’
2’
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Ôn vần ăc, ăt
HĐ1: Tìm hiểu bài
HĐ2: Luyện nói
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Gọi HS đọc bài Người bạn tốt và TLCH
 + Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
 + Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: ngưỡng cửa
- Đọc mẫu
- Cho HS đọc các từ khó:
 ngưỡng cửa, cũng quen, 
 dắt vòng, đi men
- Giải nghĩa từ:
 + Ngưỡng cửa: Phần dưới của cửa ra vào
- Cho HS đọc từng dòng thơ
- H: Bài thơ này có mấy khổ thơ
- Cho HS đọc từng khổ thơ
- Gọi HS đọc cả bài
- Cho HS thi đọc
- Cho HS đọc lại bài thơ
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ăt
- Cho HS nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc
Tiết 2
- Gọi HS đọc khổ thơ 1
- H: Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
- Gọi HS đọc khổ thơ 2, 3
- Gọi HS đọc cả bài
- Nêu đề tài
- Cho HS nhìn tranh vẽ, hỏi đáp theo đề tài
- Gọi HS đọc lại bài thơ
- Cho HS đọc thuộc lòng 1 khổ thơ
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà học thuộc lòng 1 khổ thơ mà em thích, xem trước bài: Kể cho bé nghe
- Cả lớp hát
- Lần lượt đọc bài và TLCH
- Lắng nghe
- Theo dõi
- 4 HS lần lượt đọc, cả lớp đọc 1 lần
- Lắng nghe
- 1 HS đọc 1 dòng thơ, 1 bàn đọc 1 dòng thơ
- 3 khổ thơ
- 1 HS đọc 1 khổ thơ, 1 tổ đọc 1 khổ thơ
- 3 HS lần lượt đọc
- Mỗi tổ cử đại diện thi đọc
- Đọc đồng thanh
- dắt
- Mẹ dắt bé đi chơi. Chị biểu diễn lắc vòng. Bà cắt vải
- 3 HS đọc
- Bà và mẹ dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa
- 3 HS đọc
- 3 HS đọc
- Lắng nghe
- 1 em hỏi, 1 em đáp
- 3 HS đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
Tiết: 2 Toán	
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
 - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100
 - Bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ
 - Làm bài tập: 1, 2, 3
II/ Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Bảng phụ
 - HS: SGK, bảng, phấn, bút, vở
III/ Các hoạt động dạy- học :
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
3’
30’
3’
2’
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Đặt tính rồi tính:
 36 + 12 87 – 65 85 – 33
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập
- Cho HS mở SGK/163, vở 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi 1 HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS xem hình vẽ
- Hướng dẫn HS viết 2 phép tính cộng
- H: Trong 2 phép cộng trên các số như thế nào?
 + Vị trí các số ra sao?
 + Kết quả như thế nào?
- Nêu: Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
- Hướng dẫn HS viết 2 phép tính trừ
- Cho HS làm bài
- Cho HS xem 2 phép trừ và hỏi: 
 + Các số trong 2 phép tính như thế nào ?
 + Vị trí các số như thế nào?
- Nêu: Đó chính là mối quan hệ giữa phép tính cộng và phép tính trừ
- Gọi HS nêu yêu cầu
- H: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Cho HS đặt tính rồi tính: 46 + 23
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp hát
- 2 HS làm trên bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con
- Đặt tính rồi tính
- Cả lớp làm vào vở, 6 HS làm vào bảng con
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết phép tính thích hợp
- Quan sát
 42 + 34 = 76
 34 + 42 = 76
- Các số giống nhau
- Thay đổi
- Bằng nhau
- Lắng nghe
 76 – 42 = 34
 76 – 34 = 42
- Làm bài vào sách, 1 HS làm vào bảng phụ
- Các số giống nhau
- Thay đổi
- Lắng nghe
- Điền dấu > , < , =
- Thực hiện các phép tính
- Cả lớp làm vào sách
- Đọc kết quả
- Làm vào bảng con
- Lắng nghe

File đính kèm:

  • docxtuan_31.docx